TRƯỜNG THCS
NGUYỄN BỈNH
KHIÊM
HỌ
TÊN ...................:
……….................
....
LỚP:.....................
.............................
..........
KIỂM TRA HỌC
KÌ I. NĂM HỌC
2024-2025
Ngày kiểm
tra: ......./....../2024
MÔN: KHTN 6
Thời gian kiểm
tra: 90 phút
SỐ THỨ TỰ BÀI KT
(Giám thị ghi)
MÔN:
KHTN 6
SBD Phòng số Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ
(CTHĐ chấm ghi)
…………………………………………………………………………………………………
LỜI DẶN HỌC SINH
1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài
KT vào trong khung này
Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ
(CTHĐ chấm ghi)
NHẬN XÉT ĐIỂM BÀI KT SỐ THỨ TỰ BÀI KT
(Giám thị ghi)
Bằng số Bằng chữ
MÃ ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành..........
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 2. Tế bào không cấu tạo nên vật nào sau đây?
A. Chiếc lá. B. Bông hoa. C. Con dao. D. Con cá.
Câu 3. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường.
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào.
Câu 4. Vật nào dưới đây là vật không sống?
A. Con gấu bông. B. Cây tre. C. Con thỏ. D. Cây mai.
Câu 5. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?
A. Sinh trưởng. B. Sinh sản. C. Thay thế. D. Chết.
Câu 6. Phân loại sinh học sự sắp xếp các đối tượng sinh vật những ........... vào từng
nhóm, theo một thứ tự nhất định.
A. tính chất riêng. B. thay đổi chung. C. đặc điểm chung. D. Cá tính chung.
Câu 7. Ăn sữa chua hằng ngày giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn vì sữa chua
A. ngọt và béo, chất dinh dưỡng rất cao. B. có nhiều hại khuẩn đường tiêu hóa.
C. chứa nhiều virus đường tiêu hóa. D. có nhiều lợi khuẩn đường tiêu hóa.
Câu 8. Tên khoa học của động vật được viết
A. tên giới+ tên ngành. B. tên giống + tên loài. C. tên chi + tên loài. D. Tên loài + tên giống.
Câu 9. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
.........................................................................................................................................................
A. Bệnh lao. B. Bệnh tả. C. Bệnh uốn ván. D. Bệnh thuỷ đậu.
Câu 10. Vi khuẩn là những sinh vật có kích thước
A. nhỏ. B. khổng lồ. C. lớn. D. trung bình.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây nói về tính chất vật lý?
A. Sắt là chất rắn, màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt.
B. Sắt để lâu ngoài không khí, lớp ngoài biến thành gỉ, giòn và xốp.
C. Sắt dùng để sản xuất gang, thép.
D. Sắt được ứng dụng nhiều trong đời sống.
Câu 12. Đâu là nguồn năng lượng hoá thạch?
A. Dầu mỏ. B. Năng lượng gió. C. Thuỷ điện. D. Năng lượng mặt trời.
Câu 13. Vật nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Ngói. D. Đất, cát.
Câu 14. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, giấy, đá, gỗ. Số vật liệu nhân tạo là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Nếu thiếu vitamin A sẽ dễ dẫn đến bệnh gì?
A. Bướu cổ. B. Mờ mắt. C. Tim mạch. D. Béo phì.
Câu 16. Đem bình thuỷ tinh chụp kín cây thì cây không phát triển bình thường. Hiện tượng
này thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên.
A. Vật lý. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Thiên văn học.
Câu 17. Khám sức khoẻ của học sinh người ta dùng cân nào sau đây ?
A. Cân đòn. B. Cân y tế. C. Cân tạ. D. Cân Rô-béc-van.
Câu 18. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau
đây?
A. Kilôgam. B. Gam. C. Tấn. D. Lạng.
Câu 19. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?
A. Cân đồng hồ. B. Điện thoại. C. Đồng hồ. D. Máy tính.
Câu 20. Để đo thời gian học sinh đi từ cổng trường vào lớp học chúng ta sử dụng loại đồng
hồ nào?
A. Đồng hồ cát. B. Đồng hồ quả lắc. C. Đồng hồ treo tường. D. Đồng hồ bấm giây.
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm) Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân cho các sinh vật sau
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
.........................................................................................................................................................
mèo Lươn Trâu
Câu 22. (1,5 điểm) Trình bày sự đa dạng của vi khuẩn.
Câu 23. (1,25 điểm)
a. (0,75 điểm) Khi hòa tan muối vào nước, người ta được nước muối. Em hãy chỉ ra đâu dung
môi, chất tan, dung dịch?
b. (0,5 điểm) Hãy chỉ ra đâu hỗn hợp sau đây: Nước tự nhiên, oxygen, không khí, đồng, muối
ăn.
Câu 24. (0,5 điểm) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau:
Câu 25. (0,75 điểm) Nêu một tình huống cho thấy sự cần thiết của việc ước lượng nhiệt độ trong
đời sống.
BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án
II/ TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
.........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
.........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….