UBND QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
Mã đề: 701
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn kiểm tra: KHTN 7
Ngày kiểm tra: 30/12/2024
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
A - TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu chấm.
Câu 1. Công thức hóa nào sau đây là công thức hóa học của hợp chất?
A. Zn. B. Cl2. C. H2. D. CaCO3 .
Câu 2. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
A. một hỗn hợp. B. một nguyên tố hoá học.
C. một đơn chất. D. một hợp chất.
Câu 3. Tốc độ là đại lượng cho biết
A. nguyên nhân vật chuyển động.
B. hướng chuyển động của vật.
C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
D. quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?
A. Trong cùng một môi trường truyền âm, vận tốc truyền âm phản xạ và vận tốc truyền âm tới là như
nhau.
B. Trong hang động, nếu ta nói to thì sẽ có phản xạ âm.
C. Mọi âm thanh khi gặp vật chắn bị phản xạ trở lại đều gọi là phản xạ âm.
D. Nếu không có vật chắn, ta vẫn có thể tạo ra âm phản xạ.
Câu 5. 72 km/h tương ứng bao nhiêu m/s?
A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 20 m/s.
Câu 6. Đơn vị của tần số là
Mã đề 701 Trang 1/4
A. dB. B. Hz. C. m. D. m/s.
Câu 7. Vận tốc của ô tô là 36km/h cho biết điều gì?
A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km .
C. Ô tô chuyển động trong 1 giờ. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 8. Tính khối lượng phân tử của Na2CO3.
A. 106 gam. B. 106 amu. C. 104 amu. D. 51 amu.
Câu 9. Tốc độ của một vật là 10 m/s. Tính tốc độ của vật trên theo đơn vị km/h.
A. 36 km/h. B. 54 km/h. C. 48 km/h. D. 60 km/h.
Câu 10. Chất nào sau đây trong phân tử có 6 nguyên tử oxygen?
A. Zn(NO3)2. B. NaNO3. C. Fe(OH)3. D. CaCO3 .
Câu 11. Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho
biết, sau 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 40 km. B. 80 km. C. 20 km. D. 60 km.
Câu 12. Công thức hóa học nào sau đây sai?
A. MgO. B. Mg2O2. C. MgCO3. D. MgCl2.
Câu 13. Khái niệm nào về sóng là đúng?
A. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
B. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
C. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.
Câu 14. Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Xác định tốc độ chuyển
động của ô tô trên đoạn OA?
A. 120 km/h. B. 90 km/h. C. 180 km/h. D. 40 km/h.
Mã đề 701 Trang 1/4
Câu 15. Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Hãy mô tả chuyển động
của ô tô trên các đoạn OA, AB và BC.
A. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: chuyển động nhanh dần; BC: chuyển động với tốc độ
không đổi.
B. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: không chuyển động; BC: chuyển động với tốc độ không
đổi.
C. OA: chuyển động nhanh dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.
D. OA: chuyển động chậm dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.
Câu 16. Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động.
Công thức tính tốc độ là:
A. . B. . C. . D. v = s.t .
Câu 17. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về tần số của dao động?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện trong một ngày.
B. Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong 5 giây.
C. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.
D. Tần số là số dao động vật thực hiện .
Câu 18. Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là:
A. h/km và s/m. B. s/m và h/ km. C. m.h và km,h. D. m/s và km/h.
Câu 19. Sự truyền sóng âm trong không khí
A. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí.
B. là sự phát ra âm thanh trong môi trường không khí.
C. là sự chuyển động của mọi vật trong không khí.
D. là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên.
Câu 20. Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì
A. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
C. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
D. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
Câu 21. Công thức hóa nào sau đây là công thức hóa học của đơn chất?
A. Ca(OH)2. B. H2SO4 . C. Na. D. NaCl.
Câu 22. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6 km, trong thời gian 40 min. Tốc độ
của học sinh đó là:
A. 19,44 m/s. B. 15 m/s. C. 1,5 m/s. D. m/s.
Câu 23. Tốc độ của vật là
Mã đề 701 Trang 1/4
A. quãng đường vật đi được trong 1s.
B. thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. thời gian vật đi hết quãng đường.
D. quãng đường vật đi được.
Câu 24. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen.
Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide là
A. CO2. B. CO2. C. CO2. D. 2CO.
Câu 25. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì?
A. Chuyển động. B. Chuyển động lặp lại.
C. Sóng. D. Dao động.
Câu 26. Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học.
B. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên trái kí hiệu hóa học.
C. kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
D. kí hiệu hóa học của hai nguyên tố trở lên.
Câu 27. 40 amu là khối lượng của phân tử nào trong các phân tử sau:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. CO2 . D. H2O.
Câu 28. Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định tốc độ chuyển
động của vật?
A. 20 km/h. B. 40 km/h. C. 30 km/h. D. 10 km/h.
B - TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm):
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất có thành phần:
-Potassium và oxygen.
-Aluminium và nhóm SO4.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong các công thức hóa học
vừa lập được ở trên.
Câu 2 (1 điểm): Một ô tô chuyển động trên đoạn đường đầu với tốc độ 54km/h trong 20 phút, sau
đó tiếp tục chuyển động trên đoạn đường kế tiếp với tốc độ 70km/h trong 30 phút. Tính quãng
đường từ khi xe bắt đầu chuyển động.
( Biết: Na =23; S =32; O =16; H =1; K =39; Al =27; C =12)
------ HẾT ------
Mã đề 701 Trang 1/4