MA TRẬN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN - LỚP 8 – MÃ ĐỀ A
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (hết tuần học thứ 16).
- Thời gian làm bài: 75 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm)
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Mở đầu.
Bài 1. Sử
dụng một
số hoá
chất, thiết
bị cơ bản
trong
phòng thí
nghiệm (3
tiết)
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
Chương I:
Phản ứng
hoá học
(bài 2 đến
bài 7; 21
tiết)
3 (0,75) 2 (0, 5) 1 (1,0) 1 (1,0) 5 (1,25) 2,25
Chương
II. Bài 8.
2 (0, 5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0, 5) 1,5
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Acid (3
tiết)
Chương
III. Khối
lượng
riêng và
áp suất
(bài 13
đến bài
17; 11
tiết)
2 (0, 5) 2 (0, 5) 1 (1,0) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0
Chương
IV. Tác
dụng làm
quay của
lực. (bài
18, bài
19; 8 tiết)
1 (0, 25) 2 (0, 5) 3 (0,75) 0,75
Chương
VII. Sinh
học cơ
thể người
(Từ bài
30 đến
bài 34 và
1/3 bài
35) (15
tiết)
1 (1,0) 3 (0, 75) 2 (0, 5) 1 (1,0) 2 (2,0) 5 (1,25) 3,25
Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 520 10,00
Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Tổng số
điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
điểm
NGƯỜI RA ĐỀ
Lê Thị Vân Trần Thị My Hồ Minh Quốc
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
Phạm Ngọc Tín
HIỆU TRƯỞNG
BẢNG MÔ TẢ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHTN 8 – MÃ ĐỀ A
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(Số câu)
TN
(Số câu)
Mở đầu (3 tiết)
Sử dụng một
số hoá chất,
thiết bị cơ
bản trong
phòng thí
nghiệm
Nhận biết
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn
Khoa học tự nhiên 8.
Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những
hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên
8.
1 C1
Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
Chương I. Phản
ứng hoá học (21
tiết)
Phản ứng
hoá học
Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân
tử chất đầu và sản phẩm.
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
– Trình bày đưc cácng dụng ph biến ca phản ứng toả nhiệt
t cy than, xăng, dầu).
1 C2
Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra
được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
– Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến
đổi hoá học.
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học
xảy ra.
– Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
Mol và tỉ
khối chất
khí
Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối
của chất khí.
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar
và 25 0C
1 C3
Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol
(n) và khối lượng (m)
– So sánh được chất khí này nng hay nhn cht k kc da
vào công thức tính t khi.
– Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể
tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
Dung dịch
và nồng độ
Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất
đã tan trong nhau.
– Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ
phần trăm, nồng độ mol.
1 C4