MA TRẬN - ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA - HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 16
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra theo cấu trúc: (1,4 tiết Hóa, 1,5 tiết Lý, 1,1 tiết Sinh)
- Mức độ đề: Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%
- Phần trắc nghiệm: Nhận biết 16 câu/4,0đ; thông hiểu 4 câu/1,0đ - Tổng cộng 15 câu/5,0 điểm
- Phần tự luận: Thông hiểu 3 câu/2,0đ; Vận dụng 2 câu/2,0đ; Vận dụng cao 1 câu/1,0đ - Tổng cộng 6 câu/5,0 điểm
NỘI DUNG - ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng
số
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Hóa học (36,1%) 6
(1,5đ)
1
(0,25)
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
7
(1,75đ)
2
(2,0đ)
9
(3,75đ)
Vật lý (37,5%) 6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
1
(0,75đ)
1
(1,0đ)
8
(2,0đ)
2
(1,75đ)
10
(3,75đ)
Sinh học (26,4%) 4
(1,0đ)
1
(0,25)
1
(0,75đ)
1
(0,5đ)
5
(1,25đ)
2
(1,25đ)
7
(2,5đ)
Số câu TN/Số ý TL 16 4 3 2 20 626
Số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4,0đ
(40%)
3,0đ
(30%)
3,0đ
(30%)
5,0đ
(50%)
5,0đ
(50%)
10,0đ
(100%)
4. Bảng đặc tả:
Nội dung/
Đơn vị kiến thức Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
PHÂN MÔN HÓA HỌC (1,4 tiết/tuần)
Bài 1: Sử dụng một
số hoá chất, thiết bị
cơ bản trong phòng
thí nghiệm (3 tiết)
Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ hoá chất sử dụng trong môn Khoa
học tự nhiên 8.
Thông hiểu - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất
trong môn Khoa học tự nhiên 8).
Vận dụng - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8
trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
Bài 2: Phản ứng hoá
học (3 tiết)
Nhận biết
- Nêu được khái niệm, đưa ra được dụ minh họa phân biệt được
biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của c nguyên tử trong phân tử chất
đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
Thông hiểu
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra
- Hiểu được trong quá trình phản ứng, ợng chất o giảm dần, lượng
chất nào tăng dần, viết phương trình chữ.
Vận dụng
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật biến đổi hóa
học.
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.
Bài 3: Mol và tỉ khối
chất khí (3 tiết)
Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol.
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất
khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC.
1 C1
Thông hiểu
- Tính được khối ợng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n)
khối lượng (m)
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.
Vận dụng - Vận dụng được công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn.
- Sử dụng được công thức
(L)
(mol) 24,79( / mol)
V
nL
=
để chuyển đổi giữa số
mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
Bài 4: Dung dịch và
nồng độ (4 tiết)
Nhận biết
- Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan
- Nêu được dung dịch hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong
nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %,
nồng độ mol.
Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức.
Vận dụng
- Vận dụng được công thức tính nồng độ % của dung dịch
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho
trước.
Bài 5: Định luật bảo
toàn khối lượng và
phương trình hoá
học (4 tiết)
Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
- Nêu được khái niệm phương trình hóa học các bước lập phương
trình hóa học.
2C3,
C4
Thông hiểu
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phương trình hóa học để
tìm khối lượng chất chưa biết.
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.
- Nắm được nhận định nào đúng về khái niệm ĐLBTKL
1
1
C2
C21
Vận dụng - Lập được đồ phản ứng hóa học dạng chữ phương trình hóa học
của một số phản ứng cụ thể.
Bài 6: Tính theo
phương trình
hoá học (4 tiết)
Nhận biết - Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng.
Vận dụng
- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng
hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào ợng sản phẩm thu được
theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
1 C22
Bài 7: Tốc độ
phản ứng và chất
xúc tác (2 tiết)
Nhận biết
- Nêu được khái nim về tốc độ phn ứng (chỉ mức độ nhanh hay chm ca
phản ứng hoá hc).
- Nêu được khái niệm về chất xúc tác.
3
C5,
C6,
C7
Thông hiểu - Trìnhy được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nêu
được một số ứng dụng thực tế.
PHÂN MÔN VẬT LÝ (1,5 tiết/tuần)
Bài 13: Khối lượng
Nhận biết
- Nêu được định nghĩa, viết được công thức tính khối lượng riêng.
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3;
g/cm3; …
1 C8
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một
riêng (2 tiết) Thông hiểu chất, đơn vị là kg/m3; mkhối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật
[m3]
Vận dụng - Tính được khối lượng riêng của một vật khi biết khối ợng thể
tích của vật.
Bài 14: Thực hành
xác định khối lượng
riêng (2 tiết)
Nhận biết - Nắm được công thức khối lượng rêng: D = m/V
Thông hiểu
- tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối
lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất
lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn).
Vận dụng
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một
khối hộp chữ nhật hay của một vật hình dạng bất hoặc của một
lượng chất lỏng nào đó.
Bài 15: Áp suất trên
một bề mặt (2 tiết)
Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Công thức tính áp suất.
- Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa). 1 C9
Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ.
Vận dụng
- Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp
suất để tạo rac thiết bị thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao
động sản xuất và sinh hoạt của con người.
- Tính được ấp suất trong một số trường hợp.
Bài 16: Áp suất chất
lỏng. Áp suất khí
quyển (3 tiết) Nhận biết
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất.
- tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ
cao so với mặt đất.
Thông hiểu
- Lấy được dụ để ch ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi
phương của vật chứa nó.
- Lấy được dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo
mọi phương.
- Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất
lỏng.
Vận dụng
- Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước một độ sâu
nhất định.
- Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao
so với mặt đất.
- Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ
trong khoa học kĩ thuật và đời sống.
Vận dụng
cao
-Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt
ứng dụng áp suất khí quyển.
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ
thuộc vào độ cao của cột chất lỏng.
Bài 17: Lực đẩy
Archimedes (2 tiết)
Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes.
- Phát biểu được định luật Archimedes.
Thông hiểu
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của
chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- Hiểu được một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào. 1 C10
Vận dụng - Tính được lực đẩy Archimedes.
Bài 18: Tác dụng
làm quay của lực.
Moment lực (4 tiết)
Nhận biết
- Lấy được dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục
cố định.
- Nêu được: c dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm
hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực.
2C11,
C12
Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc.
- Hiểu được đặc trưng bằng moment lực.
Vận dụng
- Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng
dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để
chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau).
Bài 19: Đòn bẩy và
ứng dụng (4 tiết)
Nhận biết - Dùng dụng cụ đơn gin của đòn bẩy.
Thông hiểu
- Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn.
- Ly được ví dụ thc tế trong lao đng sn xuất trong việc sử dng đòn by
và chỉ ra đưc nguyên nhân sử dng đòn by đúng cách sẽ giúp giảm sc
người và ngược lại.
1 C13
Vận dụng - Sử dụng kiến thức, năng về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn.
Bài 20: Hiện tượng
nhiễm điện do
cọ xát (2 tiết)
Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện.
- Cách làm cho một vật bị nhiễm điện. 1 C14
Thông hiểu
- Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện.
- Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ thể nhiễm một trong hai loại điện
tích.
Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm 1 C23