PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức
Mã đề: 01
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Khoa học tự nhiên Lớp: 8
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................................................ Lớp: ...... Điểm...................................
Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………………………..…
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi kết quả vào bảng sau .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 1.!Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học gọi là chất gì?
A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
Câu 2.!Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?
A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol.
Câu 3.!Cần bao nhiêu gam sodium nitrate (NaNO3) để pha chế được 200mL dung dịch nồng độ
0,5M? A. 6 gam. B. 6,5 gam. C. 8 gam. D. 8,5 gam.
Câu 4.!Chỉ ra phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5?
A. P + O2!→ P2O5 B. 4P + 5O2!→ 2P2O5C. P + 2O2!→ P2O5 D. P + O2!→ P2O3
Câu 5.!Hiệu suất của phản ứng được kí hiệu là gì?
A.!NAB. M C.!H% D.!V
Câu 6.!So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thac hiện b ccng nhiệt độ, khối lượng Mg sử dụng là như
nhau): mảnh Mg + dung dịch HCl!2M (1); mảnh Mg + dung dịch HCl!0,5M (2). Kết quả thu được
là:
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn (1).
Câu 7.!Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại acid là:
A.!1 B.!2 C.!3 D.!4
Câu 8.!Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến
dư ta thấy giấy quỳ đổi màu như thế nào?
A. Màu đỏ không thay đổi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh.!!
C. Màu xanh không thay đổi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.
Câu 9.!Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 10.!Cho 100mL dung dịch Ba(OH)2!0,1M vào 100mL dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được
sau phản ứng có đặc điểm gì?
A. Làm quỳ tím hoá xanh.! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magnesium giải phóng khí hydrogen.!!!!!!! D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 11.!Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12.!Cho khoảng 3mL dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa sẵn một ít bột CuO, sau một thời
gian hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. CuO tan, xuất hiện kết tủa màu xanh lam B. CuO tan, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C. CuO tan, xuất hiện dung dịch màu xanh lam D. CuO tan, xuất hiện dung dịch màu nâu đỏ
Câu 13. Một hợp chất muối có công thức: CuSO4. Tên của muối này là gì?
!A. copper sulfate. B. copper (I) sulfate. C. copper (II) sulfate. D. copper đisulfate.
Câu 14.!Trong số các muối cho dưới đây, muối nào không tan trong nước?
A. KCl B. AgNO3 C. Ca(NO3)2D. BaSO4
Câu 15. Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?
A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm.
B. Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm.
C. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm.
D. Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có ccng thể tích.
Câu 16. Đơn vị của khối lượng riêng là
A. N/m2B. N/m3C. kg/m2D. kg/m3
Câu 17. Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt cần dcng những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dcng một cái cân. B. Chỉ cần dcng một lac kế.
C. Cần dcng một cái cân và bình chia độ. D. Chỉ cần dcng một bình chia độ.
Câu 18. Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt 2700 kg/m3, 7800 kg/m3, 11300
kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 0,0003 m3, nặng 0,81 kg đó là khối chất nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Chì D. Đá
Câu 19. Áp lac là
A.!lac ép vuông góc với mặt bị ép.!!!!! B.!lac song song với mặt bị ép. !!!!!!!! !!
C.Alac kéo vuông góc với mặt bị kéo. D.!lac tác dụng của vật lên giá treo.
Câu 20. Một áp lac 9 N tác dụng lên một diện tích 3 m2!gây ra áp suất là
A.!12 N/m2B.!3 N/m2C.!27 N/m2D.!0,33 N/m2
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) . a. Viết PTHH thac hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2
b. Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Thả một cái đinh sắt vào ống nghiệm đang 3mL dung dịch CuSO4?
Trường hợp 2: Cho từ từ khí CO2 sục chậm vào nước vôi trong đến dư?
Câu 22. (1,5 điểm)
a. Băng phương pháp hoá học hãy nhận biết 2 lọ mất nhãn đang các chất rắn màu trắng sau:
Na2O, MgO?
b. Người ta nung 15g CaCO3!thu được 6,72g CaO và một lượng khí CO2. Tính hiệu suất phản ứng?
c. Người nông dân thường sử dụng các loại phân hoá học nhằm nâng cao năng suất, chất lượng
nông sản. Tuy nhiên khi sử dụng phân bón không hợp lí sẽ gây ra ô nhiễm môi trường đất, nước và sức
khỏe con người. Emy đề xuất một sbiện pháp giảm thiểu ô nhiễm do pn bón hoá học?
Câu 23. (2 điểm). a. Một khối gang hình hộp chữ nhật chiều dài các cạnh tương ứng 2 cm, 3
cm, 5 cm và có khối lượng 240 g. Tính khối lượng riêng của gang?
b. Một xe tăng có trọng lượng 330 000 N. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường
nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đường là 1,5 m2.
c. Hãy giải thích tại sao mũi đinh thì cần phải nhọn còn chân ghế thì lại không?
(Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố như sau: Na = 23; Ca = 40; Fe = 56;
Zn = 65; Mg = 24; Cu = 64; Ba = 137; H = 1; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; ; C = 12; O = 16)
BÀI LÀM
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Đề chính thức
Mã đề: 01
Năm học: 2023-2024
Môn: Khoa học tự nhiên Lớp: 8
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C A D B C A B D B A B C C D A D C A A B
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu Ý Đáp án Điểm
Câu 21
(1,5 điểm)
a
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Cu(OH)2 + 2HNO3 Cu(NO3)2 + 2H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
b
TH1: Xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch bám trên bề mặt đinh sắt, màu
xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
TH2: - Ban đầu nước vôi vẩn đục do tạo muối CaCO3 theo PTHH:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Khi CO2 dư nước vôi dần trong trb lại:
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
0,25
0,25
0,125
0,125
Câu 22
(1,5 điểm)
a
Na2O MgO
Quỳ tím ẩm Quỳ tím Xanh -
PTHH: Na2O + H2O 2NaOH
0,25
0,25
b
PTHH: CaCO3 CaO + CO2
Theo PT: 1 1 mol
0,15 0,15 mol
Theo thuyết: Nung 0,15 mol CaCO3 sẽ thu được 0,15 mol CaO.
Nhưng thac tế chỉ thu được 0,12 mol CaO. Vậy hiệu suất phản ứng
là:
(Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,125
0,125
0,125
0,125
c
- Để giảm thiểu ô nhiễm cần bón phân đúng cách, không vượt quá
khả ng hấp thụ của đất cây trồng theo quy tắc bón phân “4
đúng” (đúng liều, đúng loại, đúng lúc, đúng nơi).
- Bên cạnh đó cần giảm sử dụng phân bón hóa học bằng cách tăng
cường sản xuất sử dụng phân bón hữu (phân hủy rác thải hữu
cơ) giàu chất dinh dưỡng, giúp đất tơi xốp, cây trồng dễ hấp thụ, an
toàn khi sử dụng.
0,25
0,25
Câu 22
(2 điểm) a
Cho biết: cạnh a = 2 cm, b = 3 cm, c = 5 cm; m = 240 g
V = ?
Thể tích của khối gang là: V = 2 x 3 x 5 = 30 (cm3)
Khối lượng riêng của gang là: D = = = 8 (g/cm3)
0,25
0,25
b
Cho biết: P = 330 000 N; S = 1,5 m2
p = ?
Ta có: P = F = 330 000 N
Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang là:
p = =! != 220 000 (N/m2)
0,25
0,25
c
- Khi đóng đinh ta cần áp suất lớn đđưa đinh ngập sâu vào vật cần
đóng đinh, nên mũi đinh cần phải nhọn (diện tích bị ép nhỏ) để tăng
áp suất.
- Chân ghế nếu nhọn dẫn đến áp suất lớn làm lún, hỏng sàn nhà nên
chân ghế không được làm nhọn.
0,5
0,5