I. MA TRẬN ĐỀ
STT Chủ
đề
Đơn vị
kiến
thức/b
ài
MỨC
ĐỘ
NHẬ
N
THỨ
C
Số câu
hỏi
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
TN TL
11. Mở đầu 1. Sử dụng một số hóa chất,
thiết bị bản trong phòng thí
nghiêm
2
2. Phản ứng
hoá học
2.1.Biến đổi vật biến đổi
hoá học
2.2. Phản ứng hoá học 1
2.3. Năng lượng trong các phản
ứng hoá học 1
2.4. Mol và tỉ khối của chất khí
2.5. Dung dịch và nồng độ 1
2.6. Định luật bảo toàn khối
lượng 1
2.7. Phương trình hoá học 1
2.8.Tính theo phương trình hoá
học 1 1
3
1.Khối lượng
riêng và áp
suất
1.1. Khối lượng riêng 1 1
1.2. Áp suất trên một bề mặt 1 1 1 1
1.3. Áp suất chất lỏng. Áp suất
khí quyển 1 1
1.4. Lực đẩy Archimedes 1 1
4
2.Tác dụng
làm quay của
lực
Tác dụng làm quay của lực.
Moment lực 1 1
5Khái quát về
cơ thể người
Các quan hệ quan
trong cơ thể người
6Hệ vận động
ở người
1.Chức năng, sự phù hợp giữa
cấu tạo với chức năng của hệ
vận động (hệ cơ xương)
1 1
2. Bảo vệ hệ vận động
3. Vai trò của tập thể dục, thể
thao
4. Sức khoẻ học đường
7Dinh dưỡng
tiêu hoá
1. Chức năng, sự phù hợp giữa
cấu tạo với chức năng của hệ
1 1
STT Chủ
đề
Đơn vị
kiến
thức/b
ài
MỨC
ĐỘ
NHẬ
N
THỨ
C
Số câu
hỏi
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
TN TL
người tiêu hoá
2. Chế độ dinh dưỡng của con
người
3. Bảo vệ hệ tiêu hoá
4. An toàn vệ sinh thực phẩm
8Máu và hệ
tuần hoàn
của cơ thể
người
1. Chức năng, sự phù hợp
giữa cấu tạo với chức năng
của máu và hệ tuần hoàn
1 1
2. Bảo vệ hệ tuần hoàn và một
số bệnh phổ biến về máu và
hệ tuần hoàn
3. Miễn dịch: kháng nguyên,
kháng thể; vaccine
9
Hệ hô hấp ở
người
1. Chức năng, sự phù hợp
giữa cấu tạo với chức năng
của hệ hô hấp
2. Bảo vệ hệ hô hấp 1 1
10 Hệ bài tiết ở
người
1. Các cơ quan và chức năng
của hệ bài tiết 1 1
2. Bảo vệ hệ bài tiết
11 Điều hoà môi
trường trong
của cơ thể
1. Khái niệm môi trường
trong của cơ thể 1 1
2. Duy trì sự ổn định môi
trường trong của cơ thể
12 Hệ thần kinh
và các quan
ở người
1. Chức năng, sự phù hợp
giữa cấu tạo với chức năng
của hệ thần kinh và các giác
quan
1 1
2. Bảo vệ hệ thần kinh và các
giác quan
3. Sức khoẻ học đường có liên
quan tới hệ thần kinh và các
giác quan
13 Hệ nội tiết ở 1. Chức năng của các tuyến
STT Chủ
đề
Đơn vị
kiến
thức/b
ài
MỨC
ĐỘ
NHẬ
N
THỨ
C
Số câu
hỏi
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
TN TL
người nội tiết
2. Bảo vệ hệ nội tiết 1 1
14 Da và điều
hoà thân
nhiệt ở người
1. Chức năng và cấu tạo da
người 1 1
2. Chăm sóc và bảo vệ da
3. Thân nhiệt
15 Sinh sản 1. Chức năng, cấu tạo của hệ
sinh dục
2. Bảo vệ hệ sinh dục và Bảo
vệ sức khoẻ sinh sản.
16 Môi trường
và các nhân
tố sinh thái
1. Khái niệm
2. Nhân tố sinh thái vô sinh,
hữu sinh 1 1
II. BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung
kiến thức Đơn vị
kiến thức
Mức độ Kiến thức,
kĩ năng
cần kiểm
tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhậ
n
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụn
g
Vậ
dụ
g
ca
1. Mở
đầu
1.Sử dụng một
số hóa chất,
thiết bị bản
trong phòng thí
nghiêm
Nhận
biết
- Nhận biết được một số dụng cụ
hoá chất sử dụng trong môn Khoa
học tự nhiên
- u được quy tắc sử dụng hoá
chất an toàn (chủ yếu những hoá
chất trong môn Khoa học tự nhiên
8).
Nhận biết được các thiết bị điện
trong môn Khoa học tự nhiên 8.
Thông
hiểu
- Trình bày được ch sử dụng điện
an toàn
2.1. Biến đổi vật
Nhận
biết
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật
lí, biến đổi hoá học
2. Phản
ứng
hoá
học
lý, biến dổi hóa
học Thông
hiểu
- Phân biệt được sự biến đổi vật lí,
biến đổi hoá học. Đưa ra được dụ
về sự biến đổi vật sự biến đổi
hoá học.
2.2. Phản ứng
hoá học
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá
học, chất đầu và sản phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau
của các nguyên tử trong phân tử
chất đầu và sản phẩm
C1
Thông
hiểu
-Tiến hành được một số thí nghiệm
về sự biến đổi vật biến đổi hoá
học
- Chỉ ra được một số dấu hiệu
chứng tỏ phản ng hoá học xảy
ra.
2.3. Năng lượng
trong các phản
ứng hoá học
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm về phản ứng
toả nhiệt, thu nhiệt.
- Trình y đưc các ứng dụng phổ
biến của phn ứng toả nhit (đốt cháy
than,ng, dầu).
Thông
hiểu
- Đưa ra được dụ minh hoạ về
phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt
C2
2.4. Mol và tỉ
khối của chất
khí
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm về mol
(nguyên tử, phân tử).
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết
được công thức tính tỉ khối của chất
khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol
của chất k áp suất 1 bar 25
0C
Thông
hiểu
- Tính được khối lượng mol (M);
Chuyển đổi được giữa số mol (n)
khối lượng (m)
- So sánh được chất khí này nng hay
nh hơn chất khí kc dựa o ng
thức nh t khối.
- Sử dụng được công thức
để chuyển đổi giữa số mol thể
tích chất khí điều kiện chuẩn: áp
suất 1 bar ở 25 0C.
2.5. Dung dịch
và nồng độ
Nhận
biết
- u được dung dịch hỗn hợp
lỏng đồng nhất của các chất đã tan
trong nhau.
C3
- u được định nghĩa độ tan của
một chất trong nước, nồng độ phần
trăm, nồng độ mol.
Thông
hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ phần
trăm; nồng độ mol theo công thức
Vận
dụng
- Tiến hành được thí nghiệm pha
một dung dịch theo một nồng độ cho
trước.
2.6 .Định luật
bảo toàn khối
lượng
Nhận
biết:
- Phát biểu được định luật bảo toàn
khối lượng C4
Thông
hiểu
Tiến hành được thí nghiệm để
chứng minh: Trong phản ứng hoá
học, khối lượng được bảo toàn.
2.7. Phương
trình hoá học
Nhận
biết:
Nêu được khái niệm phương trình
hoá học các bước lập phương
trình hoá học.
C5
Trình bày được ý nghĩa của phương
trình hoá học.
Thông
hiểu
- Lập được đồ phản ứng hoá học
dạng chữ phương trình hoá học
(dùng công thức hoá học) của một
số phản ứng hoá học cụ thể.
2.8.Tính theo
phương trình
hoá học
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm hiệu suất của
phản ứng C6
Vận
dụng
Tính được lượng chất trong
phương trình hóa học theo số mol,
khối lượng hoặc thể tích điều kiện
1 bar và 25 0C.
C
- Tính được hiệu suất của một phản
ứng dựa vào lượng sản phẩm thu
được theo thuyết lượng sản
phẩm thu được theo thực tế
3. Khối
lượng
riêng
và áp
suất
1.1. Khối lượng
riêng
Nhận
biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng
riêng.
- Liệt được một số đơn vị đo khối
lượng riêng thường dùng. C7
Thông
hiểu
- Viết được công thức tính khối
lượng riêng của một chất.
Vận
dụng
- Xác định được khối lượng riêng
qua khối lượng và thể tích tương
ứng, khối lượng riêng = khối
lượng/thể tích.
- Thực hiện thí nghiệm để xác định
được khối lượng riêng của một khối
hộp chữ nhật, của một vật có hình
dạng bất kì, của một lượng chất
lỏng.
1.2. Áp suất
trên một bề
mặt
Nhận
biết
- Liệt kê được một số đơn vị đo áp
suất thông dụng.
Thông
hiểu
- Thảo luận được công dụng của
việc tăng, giảm áp suất qua một số
hiện tượng thực tế.
C10
Vận
dụng
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng
định được: áp suất sinh ra khi có áp
lực tác dụng lên một diện tích bề
mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề
mặt.