1
Trường THCS Lê Văn Tám
Họ và tên:……………………… …Lớp 8/
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN LỚP 8
Đề gồm có 04 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
Nhận xét của thầy/cô:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Nếu dùng để kẹp ống nghiệm thì nên đặt kp ở vị trí nào?
A. Ở vị trí gần miệng ống nghiệm.
B. Ở vị trí 1/2 ống nghiệm.
C. Ở vị trí 1/3 ống nghiệm tính từ ming ống nghiệm xuống.
D. Ở vị trí 2/3 ống nghiệm tính từ ming ng nghiệm xuống.
Câu 2. Hiện tượng vật lí là hiện tượng
A. Có sự biến đổi về cht.
B. Không có sự biến đổi về cht.
C. Có chất mới tạo thành.
D. Chất tham gia có tính chất khác với chất tạo thành.
Câu 3. Dung dịch là gì?
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nưc
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Hỗn hợp chất tan và nước
D. Hỗn hợp chất tan và dung môi
Câu 4. Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid?
A. Tẩy rửa kim loại. B. Sản xuất chất dẻo
C. Sản xuất dược phẩm. D. Sản xuất giấy, tơ sợi
Câu 5. Có mấy bước lập phương trình hóa học?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Dãy các chất thuộc loại acid
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 7. Khi đưa một hòn đá nặng di ch sang bên cạnh, người ta s dng
A. Ròng rc c định. B. Mt phng nghiêng.
C. Đòn bẩy. D. Mt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
Câu 8. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Ác-si-mét.
B. Lực đẩy Ác-si-mét và lc ma sát.
C. Trng lc.
D. Trng lc và lực đẩy Ác-si-mét.
Câu 9. Đòn bẩy là
A. Mt thanh cng có th quay quanh mt trục xác định gọi là điểm ta.
B. Mt khi khí chuyển động xung quanh điểm ta.
C. Mt thanh kim loi chuyển động quanh lc tác dng.
D. Mt thanh làm bng gth t chuyển động.
Câu 10. Tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục quay
đặc trưng bằng
A. Áp lực. B. Trọng lực. C. Moment lực. D. Áp suất.
2
Câu 11. Điu nào sau đây là đúng khi nói v s to thành áp sut khí quyn?
A. Áp sut khí quyển có được là do không khí to thành khí quyn có trọng lượng.
B. Áp sut khí quyn có đưc là do không khí to thành khí quyn có đ cao so vi mt đt.
C. Áp sut khí quyển có được là do không khí to thành khí quyn rt nh.
D. Áp sut khí quyển được do không khí to thành khí quyn cha nhiu loi
nguyên t hóa hc khác nhau.
Câu 12. Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào
A. Khối lượng chất lỏng. B. Trọng lượng của chất lỏng.
C. Thể tích của chất lỏng. D. Độ sâu của điểm đang xét (so với mặt thoáng chất lỏng).
Câu 13. Chức năng của tiểu cầu là
A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
B. Bảo vệ cơ thể bằng hệ miễn dịch
C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải
Câu 14. Bệnh nào sau đây không liên quan đến máu và tim mạch?
A. Thiếu máu. B. Huyết áp cao.
C. Xơ vữa động mạch. D. Loãng xương.
Câu 15. Phổi không có chức năng nào sau đây?
A. Trao đổi khí giữa tế bào và mao mạch.
B. Trao đổi khí giữa môi trường và cơ thể.
C. Trao đổi khí giữa môi trường và mao mạch phổi.
D. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch.
Câu 16. Quan sát hình bên và cho biết tên ca các cơ quan ti v trí s 1, 2, 3 ln lưt là:
A. Mũi, phổi, khí quản.
B. Mũi, phổi, phế qun.
C. Họng, phổi, phế qun.
D. Họng, phổi, khí quản.
B. PHẦN TỰ LUN(6,0 đim)
Câu 17 (0,5 đim). Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân bằng PTHH.
a) Al + HCl → …… ………………………………………..
b) Mg + CH3COOH → ………………………………………….
Câu 18 (0,5 điểm).
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 19 (2,0 đim). Cho muối CaCO3 vào dung dịch HCl 2M, sau phn ứng thu được
muối CaCl2, nước (H2O) và 2,9748 lít khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) thoát ra.
a) Viết phương trình hóa học của phản ng.
b) Tính khối lượng muối CaCO3 đã tham gia phản ng?
c) Hãy cho biết số ml dung dịch HCl cần dùng là bao nhiêu ?
(Hc sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tốa học)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………................………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy chọn trình bày 1 bệnh về đường tiêu hoá (nguyên nhân,
biểu hiện) và cách phòng, chống bệnh đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 21 (0,5 điểm). Em hãy cho biết kháng nguyên, kháng thể là gì?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 22 (1điểm). Nếu lực tác dụng không đổi thì người thợ cầm vào cờ A hay B
(hình bên dưới) sẽ dễ làm xoay đai ốc hơn?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 23 (0,5điểm). Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm trong chất lỏng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………................………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….