UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MA TR N I TR NH GI CU I H C I N H C 24- 2025
MÔN: KHTN - LỚP 9, THỜI GI N LÀ BÀI 9 PHÚT
TT
Đơn vị kiến thức
ức độ nhận thức
Tổng số câu
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
Chƣơng I. Năng lƣợng
cơ học.
1
(1,0đ)
1
1
2
Chƣơng II. Ánh sáng.
4
(1,0đ)
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
6
1
2,5
3
Chƣơng VII. Giới thiệu
về chất hữu
cơ.Hydrocarbon và
nguồn nguyên liệu.
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
4
1,0
3
Chƣơng VIII. Ethylic
alcohol và acetic acid
1
(1,0đ)
2
(0,5đ)
2
1
1,5
4
Chƣơng ĨX. Lipid.
Carbohydate.
Protein.Polymer
2
(0,5đ)
1
( 1,0đ)
2
1
1,5
5
Chƣơng XI . Di truyền
học menel. Cơ sở phân
tử của hiện tƣợng di
truyền.
4
(1,0đ)
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
6
1
2,5
Số câu
12
1
8
1
2
1
20
5
25
iểm số
3,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10
% điểm số
30%
10%
20%
10%
20%
10%
50%
50%
100%
Duyệt của CBQL Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng
Nguyễn Thị Ngọc n Nguyễn Thị im Lai
Phan Thị Cẩm Huyên
Lê Hồng Hà
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
B NG C T I TR CU I H C I N H C 4-2025
MÔN: KHTN - LỚP 9
Nội dung
ức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TN
TL
TN
TL
1. CHƢƠNG I. NĂNG LƢỢNG CƠ HỌC
chƣơng I.
Năng lƣợng cơ
học
Nhận biết
- Liệt kê đƣợc một số đơn vị thƣờng dùng đo công và công suất.
Vận dụng
Tính đƣợc công và công suất của một số trƣờng hợp trong thực tế đời
sống
1
C5
2. CHƢƠNG V: NĂNG LƢỢNG VỚI CUỘC SỐNG
chƣơng II.
Ánh sáng
Nhận biết
- Nêu đƣợc chiết suất giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không
khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trƣờng.
- Phát biểu đƣợc định luật khúc xạ ánh sáng.
- Nêu đƣợc khái niệm về ánh sáng màu. Ánh sáng thu đƣợc khi chiếu
ánh sáng trăng, ánh sáng màu qua lăng kính.
2
2
C 1,2
C3,4
Vận dụng
-Vận dụng đƣợc biểu thức n = sini / sinr để tính chiết suất của không khí.
1
C4
3. CHƢƠNG VII. GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ.HYDROCARBON VÀ NGUỒN NGUYÊN
LIỆU
Gii thiu v
Nhận biết
Nêu đƣc khái nim hp cht hu cơ, hoá học hữu cơ.
2
C5,6
cht hữu cơ
Nêu đƣợc khái nim công thc phân t, công thc cu tạo ý nghĩa
ca nó; đặc điểm cu to hp cht hữu cơ.
Trình y đƣợc s phân loại bộ hp cht hữu gồm hydrocarbon
(hiđrocacbon) và dn xut ca hydrocarbon
Thông
hiểu
Phân bit đƣc chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân t.
Chƣơng VII
Gii thiu v
cht hữu cơ.
Hydrocarbon
và ngun
nhiên liu.
Nhận biết
Nêu đƣc khái nim hydrocarbon, alkane.
Trình bày đƣc ng dng làm nhiên liu ca alkane trong thc tin.
2
C5,6
Thông
hiểu
Viết đƣợc phƣơng trình hoá hc phn ứng đốt cháy ca butane. cháy
butane t đó rút ra đƣợc tính cht hoá học cơ bản ca alkane.
Chƣơng VIII
Ethylic alcohol
và acetic acid
Nhận biết
Nêu đƣợc khái nim và ý nghĩa ca đ cn.
Nêu đƣc ng dng ca ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…).
Trình bày đƣc tác hi ca vic lm dụng rƣợu bia.
Nêu đƣc khái nim ester và phn ng ester hoá.
1
C3
Thông
hiểu
Viết đƣợc công thc phân t, công thc cu tạo nêu đƣợc đặc điểm
cu to ca ethylic alcohol.
*Trình bày đƣc tính cht hoá hc ca ethylic alcohol: phn ng cháy,
phn ng vi natri. Viết đƣc các phƣơng trình hoá hc xy ra.
Trình y đƣợc phƣơng pháp điều chế ethylic alcohol t tinh bt t
ethylene. Trình bày đƣc tính cht hoá hc ca acetic acid: phn ng vi qu
tím, đái, kim loại, oxide kim loi, base, phn ng cháy, phn ng ester h,
viết đƣợc c pơng trình hoá hc xy ra.
4
C7,8,9,10
Chƣơng ĨX.
Lipid.
Nhận biết
Nêu đƣợc khái nim lipid, khái nim cht béo, trng thái thiên nhiên,
công thc tng quát ca chất béo đơn giản (RCOO)3C3H5, đặc điểm
2
1
C11,12
C2
Carbohydate.
Protein.Polym
er
cu to.
Trình bày đƣc tính cht vt lí ca cht béo (trng thái, tính tan).
Nêu đƣc thành phn nguyên t, công thc chung ca carbohydrate.
Nêu đƣc công thc phân t, trng thái t nhiên, tính cht vt (trng
thái, màu sc, mùi, v, tính tan, khối ng riêng) ca glucose
saccharose.
Nêu đƣc thành phn nguyên t, công thc chung ca carbohydrate.
Nêu đƣc công thc phân t, trng thái t nhiên, tính cht vt (trng
thái, màu sc, mùi, v, tính tan, khối ng riêng) ca glucose
saccharose.
Thông
hiểu
*Trình y đƣợc tính cht hoá hc ca glucose (phn ng tráng bc,
phn ứng lên men u), ca saccharose (phn ng thu phân xúc tác
axit hoc enzyme), viết đƣợc các phƣơng trình hoá hc xy ra dƣới dng
công thc phân t.
Tiến hành đƣợc thí nghim (hoc quan sát tnghim) phn ng tráng
bc ca glucose.
Vận dụng
- Xác định đƣc các loi thc phm giàu saccharose hoa qu giàu
glucose.
- Ý thc đƣc tm quan trng ca vic s dng hp lí saccharose.
Nhn biết đƣc các loi lƣơng thc, thc phm giàu tinh bt và biết cách s
dng hp lí tinh bt.
1
C3
4. CHƢƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƢỢNG DI
TRUYỀN