ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: LỊCH SỬ - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN (Đề có 02 trang) Mã đề: 01

I. TRẮC NGHIỆM (7 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Người Hi Lạp và Rô-ma đã đưa các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu?

A. Khắp các nước phương Đông. B. Khắp thế giới. C. Khắp Trung Quốc và Ấn Độ D. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải

Câu 2. Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô-ma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao động chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội? A. Chủ nô B. Nô lệ C. Nông dân D. Quý tộc

Câu 3. Trong xã hội cổ đại ở Hi Lạp và Rô-ma có hai giai cấp cơ bản nào? B. Quý tộc và nông dân D. Chủ nô và nông dân công xã. A. Địa chủ và nông dân C. Chủ nô và nô lệ. Câu 4. Đặc điểm của Thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?

A. Ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị. B. Ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia. C. Ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị. D. Ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.

Câu 5. Người nước nào đã tính được một năm có 365 ngày và 1/4, nên họ định một tháng có 30 ngày và 31 ngày, riêng tháng hai có 28 ngày? A. Hi Lạp B. Ai Cập C. Trung Quốc D. Rô-ma Câu 6. Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C? A. Ai Cập B. Hi Lạp C. Hi Lạp, Rô-ma D. Ai Cập, Ấn Độ Câu 7. I-li-at và Ô-đi-xê là bản anh hùng ca nổi tiếng của nước nào thời cổ đại? A. Hi Lạp B. Ai Cập C. Rô-ma D. Trung Quốc. Câu 8. Chế độ phong kiến Trung Quốc bắt đầu từ thời nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Hán. C. Nhà Tần. D. Nhà Chu. Câu 9. Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ

A. quan lại. B. quan lại và một số nông dân giàu có. C. quý tộc và tăng lữ. D. quan lại, quý tộc và tăng lữ. Câu 10. Ý nghĩa của cuộc thống nhất đất nước của nhà Tần

A. chấm dứt thời kỳ chiến tranh loạn lạc kéo dài ở Trung Quốc. B. tạo điều kiện cho Tần Doanh Chính lập triều đại nhà Tần. C. tạo điều kiện cho chế độ phong kiến được xác lập ở Trung Quốc. D. chấm dứt chiến tranh, xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc. Câu 11. Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nhất của người Trung Quốc là

A. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng. B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men gốm. C. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. D. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng.

Câu 12. Công trình phòng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là gì? D. Đấu trường.

A. Vạn lí trường thành. B. Tử cấm thành. C. Ngọ môn. Câu 13. Sắp xếp theo thứ tự cho đúng với thuyết "ngũ thường" của Nho giáo. B. Nhân - Lễ - Nghĩa - Trí - Tín. D. Nhân - Nghĩa - Tín - Trí - Lễ.

1

A. Nhân - Nghĩa - Lễ - Tín - Trí. C. Nhân - Trí - Lễ - Nghĩa - Tín. Kiểm tra HK1 - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01

Câu 14. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường gọi là gì? B. Chế độ tịch điền. A. Chế độ công điền. C. Chế độ quân điền. D. Chế độ lĩnh canh. Câu 15. Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á? A. Nhà Tần. B. Nhà Đường. C. Nhà Minh. D. Nhà Thanh. Câu 16. Các quốc gia Đông Nam Á có một nét chung về điều kiện tự nhiên, đó là

A. chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa. B. chịu sự ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới. C. chịu sự ảnh hưởng của khí hậu ôn đới. D. chịu sự ảnh hưởng của khí hậu hàn đới. Câu 17. Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt là

A. mùa khô và mùa hanh. C. mùa đông và mùa xuân B. mùa khô và mùa mưa. D. mùa thu và mùa hạ.

Câu 18. Từ thế kỉ X, Vương quốc nào đã trở thành một trong những Vương quốc mạnh và ham chiến trận nhất trong khu vực Đông Nam Á? A. Phù Nam. B. Cam-pu-chia. C. Pa-gan. D. Cham-pa.

A. Nửa sau thế kỉ XVI. C. Nửa đầu thế kỉ XVIII.

Câu 19. Vào thời gian nào các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bước vào giai đoạn suy thoái? B. Nửa sau thế kỉ XVII. D. Nửa sau thế kỉ XVIII. Câu 20. Nhân tố nào là nhân tố cuối cùng, có tính chất quyết định, dẫn tới sự suy sụp của các quốc gia Đông Nam Á?

A. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây. B. Phong trào khởi nghĩa của nông dân. C. Sự xung đột giữa các quốc gia Đông Nam Á. D. Sự nổi dậy của cát cứ, địa phương ở từng nước. Câu 21. Vào cuối thế kỉ XIX, nước nào ở Đông Nam Á bị thực dân Pháp xâm lược? A. Thái Lan. B. Singapo. C. Malaysia. D. Ba nước Đông Dương.

Câu 22. Giữa thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây, trừ nước nào? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. Xin-ga-po. Câu 23. Văn hóa của các nước Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của văn hóa nước nào? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản.

Câu 24. Vì sao đến năm 1432, người Khơ-me phải bỏ Ăng-co về phía nam Biển Hồ? A. Vì đây là vùng đất trù phú. B. Vì bị người Thái xâm chiếm C. Vì bị người Mã Lai xâm chiếm. D. Biển Hồ là vùng đất phải trả lại. Câu 25. Thế kỉ XII, đạo nào có ảnh hưởng lớn ở Cam-pu-chia? A. Đạo Phật Đại thừa. B. Đạo Phật Tiểu thừa. C. Đạo Hin-đu. D. Đạo Ki-tô. Câu 26. Công trình kiến trúc quần thể Ăng-co Vát và Ăng-co Thom là biểu trưng của tôn giáo A. Phật. B. Nho giáo. C. Phật giáo, Hindu giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 27. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là công trình A. Ăng-co Vát. B. Ăng-co Thom. C. Thạt Luổng. D. Bay-on. Câu 28. Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người A. Lào Thơng. B. Lào Lùm. C. người Thái. D. người Khơ-me.

II. TỰ LUẬN (3 đ) Vị trí của Vương triều Hồi giáo Đê-li trong lịch sử Ấn Độ như thế nào?

2

Kiểm tra HK1 - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: LỊCH SỬ - Lớp: 10 Mã đề: 01

1 D 15 B 2 B 16 A 3 C 17 B 4 B 18 B 5 D 19 D 6 C 20 A 7 A 21 D 8 C 22 B 9 B 23 A 10 D 24 B 11 C 25 A 12 A 26 C 13 14 B C 27 28 C A I. TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án

II. TỰ LUẬN

Hướng dẫn chấm Điểm Câu

0.75 đ 1.5 đ 0.75 đ Vị trí của Vương triều Hồi giáo Đê-li * Sự hình thành - Do sự xâm nhập của người Hồi giáo gốc Trung Á - Thành lập Vương triều Hồi giáo Ấn Độ * Chính sách cai trị - Truyền bá, áp đặt đạo Hồi - Phân biệt sắc tộc, tôn giáo. * Ý nghĩa Có sự giao lưu giữa văn hóa Đông-Tây

3

Kiểm tra HK1 - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01