MA TR N Đ KI M TRA CU I KỲ I NĂM H C 2024-2025
MÔN L CH S VÀ Đ A LÍ 6
Thời gian: 60 phút
TT Chương/
ch đ Ni dung/đơn v kin thc
Mc đnhn thc Tng
% điểm
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn d.ng
(TL)
Phân n Lch s
1Chương 2: Xã hội
nguyên thuỷ
Xã hội nguyên thủy 2 5 %
0,5 điểm
Sự chuyển biến và phân hóa của xã
hội nguyên thuỷ 115%
1,5 điểm
2Chương 3: Xã hội
cổ đại
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 2 5 %
0,5 điểm
Ấn Độ cổ đại 2 5%
0,5 điểm
Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ
VII 25%
0,5điểm
Hi Lạp và La Mã cổ đại 1 15%
1,5 điểm
Tng 8 1 1
T lệ 20% 15% 15% 50%
Phân môn Đ a lí
T
T
Ch ng/ươ
ch đ
N i dung n v ki n ơ
th c
M c đ nh n th c T ng
%
Đi m
Nh n bi t (TNKQ) Thông hi u
(TL)
V n d ng
(TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 TRÁI Đ T -
HÀNH
TINH C A
H M T
TR I
- V trí c a Trái Đ t
trong h M t Tr i
- Hình d ng, kích th c ướ
Trái Đ t
- Chuy n đ ng c a Trái
Đ t và h qu đ a lí
1
10%
1 đ
2 C U T O
C A TRÁI
Đ T. V
TRÁI Đ T
- C u t o c a Trái Đ t
- Các m ng ki n t o ế
- Hi n t ng đ ng đ t, ượ
núi l a s c phá ho i
c a các tai bi n thiên ế
nhiên này
- Quá trình n i sinh
ngo i sinh. Hi n t ng ượ
t o núi
- Các d ng đ a hình chính
- Khoáng s n
2 1/2 1,5 27,5%
2,75 đ
KHÍ H U
VÀ BI N
Đ I KHÍ
H U
- Các t ng khí quy n.
Thành ph n không khí.
- Các kh i khí. K áp
gió.
- Nhi t đ và m a. ư
4
12,5%
1,25 đ
S câu/lo i câu 6 câu TNKQ 1,5 u TL 1 câu TL 8 Câu
T l 20% 15% 15% 50%
T l chung 40% 30% 30% 100%
B NG Đ C T Đ KI M TRA CU I KỲ I NĂM H C 2024-2025
MÔN L CH S VÀ Đ A LÍ 6
TT Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đ>nh gi>
S@ câu hAi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit Thông hiu Vn dng
Phân n Lch s
1 Chương 2:
Xã hội
nguyên thuỷ
Xã hội
nguyên thủy
Nhận bit
Trình bày được những nét chính về đời sống của người
thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức hội,...)
trên Trái đất
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ
trên đất nước Việt Nam
Thông hiu
Mô tđưc sơ lưc các giai đon tiến trin ca xã hi ngưi
nguyên thu.
Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình
phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người
và xã hội loài người
2
Sự chuyển
biến và phân
hóa của xã
hội nguyên
thuỷ
Nhận bit
Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với
sự chuyển biến phân hóa từ hội nguyên thuỷ sang
xã hội có giai cấp.
Nêu được một số nét bản của hội nguyên thủy
Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên
Đồng Đậu – Gò Mun.
Thông hiu
– Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp
- tả được sự phân hóa không triệt để của hội
nguyên thủy ở phương Đông
– Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ
Giải thích được sự phân hóa không triệt để của hội
nguyên thủy ở phương Đông.
Vận d.ng cao
- Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển
biến và phân hóa từ hội nguyên thuỷ sang hội
giai cấp.
1 TL
2
Chương 3:
Xã hội cổ đại
Ai Cập và
Lưỡng Hà cổ
đại
Nhận bit
Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người
Ai Cập và người Lưỡng Hà.
– Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá
ở Ai Cập, Lưỡng Hà
Thông hiểu
Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng
sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn
minh Ai Cập và Lưỡng Hà
2
Ấn Độ cổ đại
Nhn bit:
-Nêu đưc nhng nét cnh về điu kin t nhiên ca lưu vực
sôngn, sông Hngnh hưởng đến s hình thành ca nn văn
minh Ấn Đ
-Nhng đim chính v chế đ xã hội can Đ thời c đại
2
Trung Quốc
từ thời cổ đại
đến thế kỉ VII
Nhận bit:
-Nêu được quá trình thống nhất sự xác lập CĐPK
Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng
-Nêu được một số thành tựu văn hoá bản của nền văn
minh Trung Quốc cổ đại
2
Hi Lạp và La
Mã cổ đại
Nhận bit
Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước
đế chế ở Hy Lạp và La Mã
Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy
Lạp, La Mã.
Thông hiu
Phân tích được tác động của điều kiện tự nhiên (hải
cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền
văn minh Hy Lạp và La Mã.
Vận d.ng
- Đánh giá được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự
hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp La
Mã.
Vận d.ng cao
- Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy
Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay.
1TL
S@ câu/ loi câu 8 câu
TNKQ 1 câu TL 1 câu TL
T l % 20% 15% 15%
Phân môn Đ a lí
TT Ch ng/ươ
Ch đ
N i dung n v ơ
ki n th c M c đ đ;nh gi;
S câu h i theo m c đ nh n th c "
Nh n
bi tThông hi uV n d ng
1 TRÁI Đ T -
HÀNH TINH
C A H
M T TR I
- V trí c a Trái
Đ t trong h M t
Tr i
- Hình d ng, kích
th c Trái Đ tướ
- Chuy n đ ng
c a Trái Đ t
h qu đ a lí
Nh n bi t
- Xác đ nh đ c v trí c a Trái Đ t trong h ượ
M t Tr i.
- Mô t đ c hình d ng, kích th c Trái Đ t. ượ ư
- t đ c chuy n đ ng c a Trái Đ t: ượ
quanh tr c và quanh M t Tr i.
Thông hi u
Nh n bi t đ c gi đ a ph ng, gi khu v c ế ượ ươ
(múi gi ).
Trình bày đ c hi n t ng ngày đêm luânượ ượ
phiên nhau
Trình bày đ c hi n t ng ngày đêm dàiượ ượ
ng n theo mùa.
1