PHÒNG GD&ÐT HUYỆN PHÚNINH
TRÝỜNG THCS TRẦN PHÚ
ÐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ - ÐỊA LÍ 6 NÃM HỌC 2023 – 2024
Thời gian: 60 phút
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, năng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu vận dụng của
học sinh sau khi học Lịch sử - Địa lí 6.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học giúp đỡ học sinh
một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khác quan + tự luận .
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra I Lịch sử Địa 6, chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 35 tiết, phân
phối cho chủ đề và nội dung từ bài 1 đến bài 10 môn lịch sử
- Dựa vào sở phân phối số tiết n trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng
quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ÐỊA LÍ LÕìP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chýõng/
Ch ð
Ni
dung/Ðõn
v kìn
tìc
Sôì u
hoÒi theo
mýìc ðôò
nhâòn
thýìc
Tng
% ðiểm
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TL TL
1 Chương
I: TẠI
SAO
CẦN
HỌC
LỊCH
SỬ?
1. Lịch
sử là gì?
2TN 5%
2CHƯƠNG
2: HỘI
NGUYÊN
THỦY
2. Xã hội
nguyên
thủy
2TN 5%
3. Sự
chuyển
biến từ
hội
nguyên
thuỷ sang
hội
giai cấp
sự
chuyển
biến,
phân hóa
của hội
nguyên
thuỷ
1TN 1/2TL* 2.5%
3 XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
1. Ai Cập
Lưỡng
Hà cổ đại
1TN*
2. Ấn Độ
cổ đại 1TN* 1TL* 2.5%
3. Trung
Quốc từ
thời cổ
ðại ðến
thế kỉ VII
2 TN*
1TL*
1/2TL* 15%
4. Hy
Lạp - Rô
Ma cổ ðại
vãn minh
Hy Lạp
và La Mã.
2 TN* 1/2TL* 1/2TL* 20%
Tổng 1TL 1/2TL 1/2TL
Tỉ lệ 15% 10% 5% 50
Tỉ lệ chung 30% 20% 10% 100
Phân môn Địa lí
TT Chương/c
h đ
Ni
dung/đơn
vi kiê‚n
thư‚c
Mức đ
nhn thức
Tổng
% điểm
Nhâ•n biê‚t
(TNKQ)
Tng
hiê„u
(TL)
Vâ•n du•ng
(TL)
Vâ•n du•ng
cao
(TL)
1 TẠI SAO
CẦN
HỌC ÐỊA
LÍ ?
(1 tiết)
Những
khái niệm
bản
nãng
chủ yếu.
Những
ðiều lí thú
khi học
môn Ðịa
lí.
Ðịa
cuộc sống.
2 BẢN ÐỒ
PHÝÕNG
TIỆN
THỂ
HIỆN BỀ
MẶT
TRÁI
ÐẤT
(6 tiết)
Hệ
thống kinh
tuyến.
Toạ ð ðịa
của một
ðịa ðiểm
trên bản
ðồ.
Các yếu
tố bản
của bản
ðồ.
Các loại
bản ðồ
thông
dụng.
Lýợc ðồ
trí nhớ.
3 TRÁI
ÐẤT
HÀNH
TINH
CỦA HỆ
MẶT
TRỜI
(6 tiết)
Vị trí
của Trái
Ðất trong
hệ Mặt
Trời.
Hình
dạng, kích
thýớc Trái
Ðất.
Chuyển
ðộng của
Trái Ðất
hệ quả
ðịa lí.
2TN
5%
0,5đ
4 CẤU
TẠO
CỦA
TRÁI
ÐẤT. VỎ
TRÁI
ÐẤT
(6 tiết)
Cấu tạo
của Trái
Đất.
Các
mảng kiến
tạo.
Hiện
tượng
động đất,
núi lửa
sức phá
hoại của
các tai
biến thiên
nhiên này.
Quá
trình nội
sinh
ngoại sinh.
Hiện
tượng tạo
núi.
Các
dạng địa
hình
1TN
1TN
1TL*
1TL(a)
1TL(b)
35%
3,5đ
chính.
Khoáng
sản.
5 KHÍ HẬU
BIẾN
ÐỔI KHÍ
HẬU
(7 tiết)
Các tầng
khí quyển.
Thành
phần
không khí.
Các khối
khí. Khí
áp và gió.
Nhiệt độ
mưa.
Thời tiết,
khí hậu.
Sự biến
ðổi khí
hậu
biện pháp
ứng phó.
3TN
1TN 1TL*
10%
1,0đ
Ti„ lê• % 15% 10% 5% 50%
Tổng hp chung 30% 20% 10% 100%
BẢNG ÐẶC TẢ ÐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ÐỊA LÍ LÕìP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chýõng/
Ch ð
Ni
dung/Ðõn
viò kiêìn
thýìc
Mýìc ðôò
ðaình giaì
Sôì u hoÒi theo ìc ðôò nòn thýìc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Chương Nhâ•n biê‚t