TRƯNG TH - THCS THNG LI MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K I
T: NG VĂN -KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ- LP 6
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
TN
TL
TN
TL
1
TRÁI ĐT -
HÀNH TINH
CA H MT
TRI
Chuyển động ca Trái
Đất quanh Mt Tri và
các h qu địa lí.
1TL
1.0
2
CU TO
CA TRÁI
ĐẤT. V
TRÁI ĐT
Cu to của Trái Đất.
Các mảng kiến tạo. Núi
lửa và động đất
2TN
0,5
Các dạng địa hình
chính. Khoáng sn
1/2TL
(a)
1,0
Quá trình ni sinh và ngoi
sinh. Hin tưng to núi
1TN
1TN
0,75
3
KHÍ HU VÀ
BIN ĐI
KHÍ HU
Khí quyn ca Trái
Đất. Các khi khí. Khí
áp và gió
4TN
1,75
Tng s câu
7 TN
1TN
1TL
1/2TL
10
T l %
20%
15%
10%
50%
TRƯNG TH & THCS THNG LI ĐẶC T Đ KIM TRA CUI HC K I
T: NG VĂN -KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ- LP 6
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
TT
Chương
ch đề
Ni dung
đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
TRÁI
ĐẤT
HÀNH
TINH
CA H
MT
TRI
Chuyn
động ca
Trái Đt
quanh Mt
Tri và các
h qu địa
lí.
Thông hiu
-Trình bày đưc hin
ợng ngày đêm dài ngắn
theo mùa.
1 TL
2
CU
TO
CA
TRÁI
ĐẤT. V
TRÁI
ĐẤT
Cu to ca
Trái Đt.
Các mảng
kiến tạo.
Núi lửa và
động đất
Biến đổi
khí hu và
ng phó
vi biên đổi
khí hu
Nhn bit
-Trình bày được cu to
ca Trái Đt gm ba lp.
-Trình bày được S di
chuyn của các địa mng
là nguyên nhân gây ra loi
thiên tai.
Vn dng cao
Hãy nêu mt s bin pháp
mà hc sinh có th thc hin
để phòng tránh thiên tai
ng phó vi biến đổi khí
hu?
2TN
1/2 (b)
Các dạng
địa hình
chính.
Khoáng sản
Vn dng
Phân bit đưc các dng
địa hình Cao nguyên có
điểm gì ging và khác so
vi đng bng. Kon Tum
thuc dạng địa hình nào
1/2 (a)
Quá trình nội
sinh và ngoại
sinh. Hiện
tưng to núi
Nhn bit:
Hiểu đưc ngoi lc ni
lc to ra các dạng địa
hình trên b mặt đặc
điểm đối nghich nhau
Thông hiu:
-Hiểu được động đất
núi la.
1TN
1TN
3
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU
Khí quyển
của Trái
Đất. Các
khối khí.
Khí áp và
gió
Nhn bit
- t được T mặt đất
tr lên, các tng khí
quyn lần lượt các tng.
- K được tên và nêu đưc
Tầng đối lưu có độ cao
trung bình
-Trình bày được s phân
Khi khí lnh hình thành
vùng nào
-Biết đưc phương án nào
đúng, phương án nào sai.
Nguyên nhân ch yếu
khí áp xut hin trên Trái
Đất là do
4TN
S câu/ loi câu
7 TN
1 TL
1TN
1/2
TL(a)
1/2
TL(b)
T l %
20%
15%
10%
5%
TRƯNG TH - THCS THNG LI Đ KIM TRA CUI HC K I
T: NG VĂN – KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: LCH S - ĐỊA LÝ- LP 6
Thi gian 45 phút (không k thời gian phát đề)
Đề có 10 câu, in trong 02 trang
Đ GC
PHÂN MÔN: ĐA LÍ
A- TRC NGHIM: (2,5 đim) (Thi gian làm bài 15 phút)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr li đúng t câu 1 đn câu 6.
Câu 1: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 3: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc to ra các dạng địa hình trên b mt
Trái Đt.
B. Ngược chiều nhau, tác đng lần lượt lên các đối tượng, làm h thấp đa hình b mt
Trái Đt.
C. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thi và to ra các dạng địa hình trên b mặt Trái Đất.
D. Cùng chiều nhau, làm cho đa hình Trái Đất ngày càng cao hơn.
Câu 4: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 5: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18 km B. 14 km C. 16 km D. 20 km.
Câu 6: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi.
Câu 7: (0,5 đim) Em hãy điền t hoc cm t để hoàn thin ni dung sau. (dưới sâu, rn nt,
bên ngoài)
Núi la là hiện tượng xy ra nơi vỏ Trái Đất b (1)....................... ………Động đất là hin
ng xy ra đột ngt t một điểm (2).................................trong lòng đất.
Câu 8: (0,5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do. (Học sinh đánh
dấu nhân (x) vào ô đúng, sai)
Nội dung
Đúng
Sai
1. Khí quyển có sức nén
2. Không khí có trọng lượng.
Đ CHÍNH THC
B - T LUN (2,5 đim) (Thi gian làm bài 30 phút)
Câu 9 (1,5 điểm):
a. Cao nguyên điểm ging khác so với đồng bng. Kon Tum thuc dạng địa hình nào?
Thích hp vi loi cây trng, vt nuôi gì?
b. Hãy nêu mt s bin pháp em th thc hiện để phòng tránh thiên tai ng phó vi biến đổi khí
hu?
Câu 10 (1,0 điểm): Da vào H 7.5 ới đây em hãy chng minh càng xa xích đo, vào mùa nóng
ngày dài đêm ngắn; còn mùa lnh, ngày ngắn đêm dài.