1
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
* Phân môn Lch s
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
THI
NGUYÊN
THU
1. Chuyn
biến v
kinh tế,
hi cui
thi
nguyên
thy
1TN
0.25
2
XÃ HI
C ĐI
1. Ai Cp
và Lưỡng
c đại
2TN
0,5
2. Ấn Độ
c đại
1TN
0,25
3. Trung
Quc t
thi c đại
đến thế k
VII
1TN
1TL
0,75
4. Hy Lp
và La Mã
c đại
2TN
1TL
1TL
2,75
3
ĐÔNG
NAM Á
T
NHNG
TH K
TIP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
TH K
X
1. S ra
đời và
phát trin
ca các
vương
quc
Đông
Nam Á
(T nhng
thế k tiếp
giáp công
nguyên
đến thế k
X)
1TN
0,5
S u/ loi câu
7TN
1TN+1TL
1TL
8TN+3TL
= 5 điểm
T l
20%
15%
5%
50%
2
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
* Phân môn Lch s
TT
Chươn
g
Ch đ
Ni
dung/Đơn vị
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
THI
NGUYÊN
THU
1. Chuyn
biến v kinh
tế, xã hi cui
thi nguyên
thy
Nhn bit
Trình bày được quá
trình phát hiện ra kim
loại đối với sự chuyển
biến và phân hóa từ xã
hội nguyên thuỷ sang
xã hội có giai cấp.
1TN
2
XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
1. Ai Cập và
Lưỡng Hà c
đại
Nhn bit
Kể tên và nêu
được những thành
tựu chủ yếu về văn
hoá ở Ai Cập, Lưỡng
2TN
2. Ấn Độ c
đại
Nhn bit
Trình bày được
những điểm chính về
chế độ xã hội của Ấn
Độ
1TN
3. Trung
Quc t thi
c đại đn
th k VII
Nhn bit
Nêu được quá trình
hình thành xã hội
phong kiến ở Trung
Quốc dưới thời Tần
Thuỷ Hoàng
Vận dng cao
- Nhận xét được
những nét chung về
điều kiện kinh tế của
Ai Cập, Lưỡng Hà,
Ấn Độ, Trung Quốc
1TN
1TL
4. Hy Lạp và
La Mã c
đại
Nhn bit
Trình bày được tổ
chức nhà nước thành
bang, nhà nước đế
chế ở Hy Lạp và La
Nêu được điều
kiện tự nhiên nào tác
động lớn nhất đến sự
hình thành và phát
triển của nền văn
minh Hy lạp và La
2TN
3
Thông hiu
Giới thiệu được tác
động của điều kiện
tự nhiên vai trò
quan trọng gì trong
nền kinh tế của La
Mã cổ đại
Vận dng
Nhận xét được tác
động về điều kiện tự
nhiên của Hy Lạp và
La Mã cổ đại có
những thuận lợi và
khó khăn gì đối với
phát triển kinh tế
1TL
1TL
3
ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NHỮNG
THẾ KỈ
TIẾP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
THẾ KỈ
X
1. S ra đi
và phát trin
ca các
vương quốc
Đông Nam Á
(T nhng
thế k tiếp
giáp công
nguyên đến
thế k X)
Thông hiểu
Xác định được vị
trí địa lí của vùng
Đông Nam Á.
1TN
S câu/ loi câu
7TN
1TN+1
TL
1TL
1TL
T l %
20%
15%
10%
5%
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC 2024- 2025
Họ và tên………………………………… MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ -LỚP 6
Lớp………… (Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ GỐC
* Phân môn Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian 15 phút
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đn câu 6 mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ lao động bằng đồng đỏ vào
khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN.
C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN.
Câu 2. Quần thể kim tự tháp Gi-za là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia nào?
A. Ấn Độ. B. Ai Cập.
C. Lưỡng Hà. D. Trung Quốc.
Câu 3. Người Lưỡng Hà dựa vào đâu để làm ra lịch?
ĐỀ CHÍNH THỨC
4
A. Quan sát mực nước sông lên, xuống theo mùa.
B. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trăng.
C. Sự chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
D. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 4. Sau khi tràn vào miền Bắc Ấn Độ, người A-ri-a thành lập một số nhà nước và thiết lập chế
độ
A. đẳng cấp Vác-na. B. quân chủ lập hiến. C. quân chủ chuyên chế. D. phân biệt giới tính.
Câu 5. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. quý tộc địa chủ. B. lãnh chúa - nông nô.
C. tư sản - vô sản. D. địa chủ - nông dân lĩnh canh.
Câu 6. Các thành bang ở Hy Lạp lần lượt ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khoảng thế kỉ VII – thế kỉ V TCN. B. Từ khoảng thế kỉ V thế kỉ VII TCN.
C. Từ khoảng thế kỉ VIII – thế kỉ VI TCN. D. Từ khoảng thế kỉ VI thế kỉ VIII TCN.
Câu 7: (0,5 điểm) Đánh dấu X vào cột đúng ng mỗi câu.
Stt
điều kiện tự nhiên tác động lớn nhất đn sự hình thành và pht triển
của nền văn minh Hy lạp và La Mã là:
Đúng
(Đ)
Sai
(S)
1
A. Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới, có nhiều đồng bằng rộng lớn.
2
B. nhiều vịnh, hải cảng thuận lợi cho sự đi lại và trú ẩn của các tàu
thuyền.
Câu 8: (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền vào ch (…..) những cụm từ cho sẵn dưới
đây để hoàn thành nội dung vị trí địa lí của Đông Nam Á.
(phía đông nam phía đông bắc giữa lc địa phía tây nam)
- Đông Nam Á nằm ở..(1)………………….. của châu Á, là cầu nối giữa Thái Bình Dương với Ấn Độ
Dương, cũng là cầu nối..(2)…………………Á Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Thời gian 30 phút
Câu 9: (1,0 điểm) Ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của La Mã cổ đại? Vì
sao?
Câu 10: (1,0 điểm) Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi và khó
khăn gì đối với phát triển kinh tế?
Câu 11: (0,5 điểm) Em hãy cho biết những nét chung về điều kiện kinh tế của Ai Cập, Lưỡng Hà,
Ấn Độ, Trung Quốc?
…..Ht
5
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN - KHXH
NG DN CHM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
* PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Hướng dẫn chung:
a. Phần trắc nghiệm: Chấm như đáp án.
b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý
khác nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn thể cho điểm y theo mức độ
chính xác.
Đối với HSKT trình bày những nội dung cơ bản được điểm tối đa
c. Điểm của bài kiểm tra.
- Bài thi thang điểm là 50 điểm.
- Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm.
II. Đáp án-biểu điểm chấm chi tit:
1. Trc nghim: (2,5 đim) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Hướng dẫn cho HSKT
- T câu 1 đến câu 6 mi câu la chn đúng được 0,25 điểm
- Câu 7 tr li đúng 0,5 điểm
- Câu 8 điền đúng ni dung được 0,5 đim
ĐỀ GỐC
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
C
A
D
C
A. SAI, B. ĐÚNG
1. phía đông nam, 2. giữa lc địa
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề I
A
D
D
A
C
A
A. SAI, B. ĐÚNG
1. phía đông nam, 2. giữa lc địa
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề II
A. SAI, B. ĐÚNG
1. phía đông nam, 2. giữa lc địa
A
D
C
C
B
C
Đề III
C
A
A
D
D
A
A. SAI, B. ĐÚNG
1. phía đông nam, 2. giữa lc địa
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề IV
A. SAI, B. ĐÚNG
1. phía đông nam, 2. giữa lc địa
D
A
A
D
D
A
B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Chung cả 4 đề
Câu
Ni dung kin thc
Đim
Câu 9
1,0 đim
- Ngành có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của La Mã cổ đại:
ngành thủ công nghiệp
0,5
- Vì La Mã cổ đại do điều kiện tự nhiên không thuận lợi nên nền kinh tế chủ
yếu là thủ công nghiệp và thương nghiệp.
0,5
Câu 10
1,0 đim
- Thuận lợi:
+ Hy Lạp và La Mã có biển bao bọc, nhiều vịnh, nhiều hải cảng tự nhiên, an
toàn, thuận lợi cho sự đi lại của tàu thuyền.
0,25
+ Vùng biển có nhiều đảo lớn, nhỏ tạo thành một hành lang, cầu nối giữa
lục địa với các đảo và vùng Tiểu Á tạo điều kiện cho ngành thương nghiệp
phát triển.
0,25
- Khó khăn:
+ Địa hình ở hai bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a là đồi núi vừa hiểm trở, đi lại
khó khăn, vừa ít đất trồng trọt, vì thế chỉ thuận lợi cho việc trồng cây lưu
niên như nho, cam, chanh, ô liu, v.v...
0,25
+ Lương thực chính của Hy Lạp và La Mã là lúa mì, phần lớn đều nhập từ
bên ngoài.
0,25
Câu 11
- Nghề sản xuất chính là nghề nông nghiệp tưới nước “lấy nông nghiệp làm