TRƯỜNG THCS LÊ
QUANG SUNG
Kì thi cuối học kì 1. Năm
học 2023-2024
Họ và tên:
……………………..Lớp
:….Phòng thi: …
Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ T
SỐ KÝ DANH
……………….
MÔN THI
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BÀI THI
PHẦN LỊCH SỬ 6
Số tờ
bài làm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
MÃ PHÁCH
Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ T
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I.Trắc nghiệm (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.Ví dụ: 1-A, 2-B…
Câu 1. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời
sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy?
A. Xuất hiện các gia đình mẫu hệ. B. Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo.
C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy. D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng
Câu 2. Xã hội nguyên thủy ở phương Đông phân hóa sớm nhưng không triệt để, vì cư dân
phương Đông
A. không sử dụng công cụ lao động bằng kim loại.
B. cần liên kết với nhau để làm thủy lợi, chống ngoại xâm.
C. sinh sống phân tán, không tập trung trên một địa bàn nhất định.
D. sinh sống chủ yếu tại các vùng núi cao, hải đảo xa xôi.
Câu 3. Người Ai Cập cổ đại viết chữ tượng hình lên vật liệu nào dưới đây?
A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú.
C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng.
Câu 4. Lưỡng Hà là tên gọi vùng đất giữa hai con sông nào dưới đây?
A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ơ- phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
C. Sông Ấn và Hằng. D. Sông Hồng và Đà.
Câu 5. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ
đại?
A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra.
Câu 6. Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được
gọi là gì?
A. Kim văn. B. Trúc thư. C. Giáp cốt văn. D. Thạch cổ văn.
Câu 7. Điểm giống nhau giữa điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và La Mã cổ đại là gì?
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ. B. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình bẳng phẳng, ít bị chia cắt.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
II.Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đ)Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ?
Câu 2. (1,5đ)Từ bài Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII, em hãy:
a)Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại có những đặc điểm gì nổi bật?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Cho các sự kiện sau: nhà Tần (221-206 TCN), n Hán (206TCN-220), Nam - Bắc triều
(420-581), nhà Tuỳ thành lập (năm 581), thời kì Tam quốc (220-280), nhà Tấn (280-420)
Hãy xây dựng trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
II. TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
Duyệt của CM Giáo viên ra đề
Hồ Thị Lan Anh Nguyễn Văn Viện
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC: 2023-2024
I.Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B C B D C B A
II. Tự luận (3 đ)
Câu 1. (1,5 đ)Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ?
-Công cụ lao động bằng kim loại thay thế công cụ đá (thiên niên kỉ IV TCN), làm cho năng
xuất lao động không ngừng tăng lên và tạo ra sản phẩm ngày càng nhiều cho xã hội. Con
người không chỉ đủ ăn mà còn có của cải dư thừa
- Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội dần dần có sự phân hoá kẻ
giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ tan rã
Câu 2. (1,5đ)Từ bài Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII, em hãy:
a)Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại có những đặc điểm gì nổi bật là: (1đ)
- Có sự hiện diện của các dòng sông lớn: Hoàng Hà và Trường Giang.
- Phù sa của hai sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung rộng lớn và
phì nhiêu .
b)Hãy xây dựng trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy. (0,5đ)
- Yêu cầu: vẽ trục thời gian
- Theo tình tự trước sau…
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ 6
TT Chươn
g/
Ch đề
Ni
dung/
Đơn vi‚
kƒn
thưƒc
Sôƒ câu
ho„i
theo
mưƒc đô‚
nhâ‚n
thưƒc
Tng
đim
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
THỜI
NGU
YÊN
THU
1.Sự
tan rã
của xã
hội
nguyê
n thuỷ
1TL 15%
2.Chu
yễn
biến
trong
đời
sống
xã hội
2TN 5 %
2
HỘI
CỔ
ĐẠI
1. Ai
Cập và
Lưỡng
2TN 5%
2. Ấn
Độ 1TN
2,5%
3.
Trung
Quốc
1TN 1/2TL 1/2TL 17,5%
4. Hy
Lạp và
La Mã
1TN 2,5%
5.Các
vương
quốc
cổ
Đông
Nam
Á
1TN 2,5%
Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50
%
BẢNG ĐẶC TẢ MÔN LỊCH SỬ 6
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Chuẩ
n kiến
thức,
kỹ
năng
yêu
cầu
cần
đạt,
Số câu
hỏi
theo
mức
độ
nhận
thức
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
1THỜI
NGUYÊN
THUỶ
1. Nguồn
gốc loài
người
Nhâsn biêtt
Nêu được
khái niệm
lịch sử
_ Nêu được
khái niệm
môn Lịch sử
Thông hiểu