KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
NĂM HC: 2024 2025
I/ Mục đích:
- Công khai hoá các nhận định và năng lực kết quả học tập của mỗi học sinh và của tập thể lớp, tạo
hội cho học sinh phát triển k năng tự đánh giá, giúp học sinh nhận ra sự tiến bộ của mình,
khuyến khích động viên thúc đẩy học tập.
- Giúp GV hội thực tế nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu tự điều chỉnh tự hoàn thiện hoạt
động dạy học, phấn đấu không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận
dụng sau khi học xong nội dung
II. Ý nghĩa:
- Giúp HS thấy mình đã tiếp thu được những điều vừa học đến mức độ nào, những khiếm
khuyến cần được bổ sung để đáp ứng được yêu cầu của chương trình.
- HS phát triển năng lực nhận thức về trí tuệ ghi nhớ, tái hiện, khái quát hoá, hệ thống hoá kiến
thức, phát triển năng lực duy sáng tạo, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề
nảy sinh trong thực tế.
- Nắm được trình độ chung của HS và những tiến bộ rệt hoặc sút kém đột ngột để động viên
giúp đỡ kịp thời.
- Kết quả giúp GV xem lại bản thân mình về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học ... từ đó có
nhu cầu tìm cách cải tiến các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học của mình.
III. Hình thức kiểm tra
- Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
- Mức độ: Biết 40 % ; Hiểu 30 % ; Vận dụng : 30%
- IV. Ma trận đề kiểm tra:
Trên cơ sở phân phi s tiết t l, tng s đim, s câu, kết hp vi vic xác định chun quan trng
ta xây dng ma trận đề kim tra .
KHUNG MA TRN
TT
Chương/
ch đ
Ni ung/đơn vị ki n thức
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhận
i t
(TNKQ)
Th ng
hiểu
(TL)
Vận ụng
(TL)
1
.TẠI SAO
CẦN HỌC
LỊCH SỬ
Thi gian trong lch s
1TL
1TL:0,5đ
5%đ
2
HỘI
CỔ ĐẠI
-Ai Cp và ng Hà
-n Đ
-Trung Quc
-Hy Lp và La Mã
8TN
1TL
1TL
8TN:2,0đ
20%
2TL: 2,5đ
25%
3
CU TO
CA V
-Cu to của Trái Đất. Các
mng kiến to.
2TN
1TL
2TN: 0,5đ
(5%)
-Quá trình ni sinh và quá
trình ngoi sinh. Hin
ng to núi.
-Núi lửa và động đất.
-Các dạng địa hình chính
trên Trái Đất.
1TL: 1,0đ
(15%)
4
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU
-Lp v khí của Trái Đt.
Khí áp và gió.
-Nhiệt độ không khí. Mây
và mưa.
6TN
1TL
6TN: 1,5đ
(15%)
1TL: 1,5đ
(15%)
Tông hp chung
S câu/ th loi câu
Đim
T l %
16 u
TNKQ
4.0đ
40%
2 câu
TL
3.0đ
30%
3 câu
TL
3,0đ
30%
16 u
TNKQ
5 uTL
10,0đ
100%
N Đ C T
TT
Cơng/
Ch đ
Ni ung/Đơn v
ki n thc
Mức đđ nh gi
S c u h i th o mức đnhận
thức
i
iể
1
.TẠI
SAO
CẦN
HỌC
LỊCH
SỬ
Thi gian trong
lch s
Vận ụng
- Tính được thời gian
trong lịch sử (thập kỉ, thế
kỉ, thiên niên kỉ, trước
Công nguyên, sau Công
nguyên,m lịch,
dươnglịch,…).
1TL
2
XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
-Ai Cp và ng
-n Đ
-Trung Quc
-Hy Lp và La Mã
Nhận i t:
Trình bày được quá
trình thành lập nhà
nước của người Ai Cập
và người Lưỡng Hà.
Kể tên nêu được
những thành tựu chủ
yếu về văn hoá Ai
Cập, Lưỡng Hà
Nêu được những
thành tựu văn hoá tiêu
biểu của Ấn Đ
Trình bày được
8TN
những điểm chính về
chế độ hội của Ấn
Độ.
Nêu được những
thành tựu bản của
nền văn minh Trung
Quốc
-Điều kiện tự nhiên của
Trung Quốc
Trình bày được tổ
chức nhà nước thành
bang, nhà nước đế chế
ở Hy Lạp và La Mã
Nêu được một số
thành tựu văn hoá tiêu
biểu của Hy Lạp, La
Mã.
Th ng hiểu:
Giới thiệu được
những đặc điểm về điều
kiện tự nhiên của Trung
Quốc cổ đại.
tả được sơ ợc
quá trình thống nhất và
sự xác lập chế độ
phong kiến Trung
Quốc dưới thời Tần
Thuỷ Hoàng
Vận ung:
Giới thiệu được tác
động của điều kiện tự
nhiên (hải cảng, biển
đảo) đối với sự hình
thành, phát triển của
nền văn minh Hy Lạp
và La Mã
1TL
1TL
CU
TO
CA
V
TRÁI
ĐẤT
-Cu to ca Trái
Đất. ----Các mng
kiến to.
-Quá trình ni sinh
và quá trình ngoi
sinh. Hiện tượng
to núi.
-Núi lửa và động
đất.
Nhn bi t:
-Cu to của Trái Đất.
Các mng kiến to.
-Quá trình ni sinh và
quá trình ngoi sinh.
Hiện tượng to núi.
-Các dạng địa hình
chính trên Trái Đất.
Thông hiu:
2TN
1TL
-Các dạng địa hình
chính trên Trái
Đất.
Trình bày được hin
ợng động đt, núi la.
HU
BIN
ĐỔI
KHÍ
HU
-Lp v khí ca
Trái Đất. -Khí áp
và gió.
-Nhiệt độ không
khí. Mây và mưa.
Nhn bi t:
K đưc tên nêu
được đặc điểm v nhit
độ, độ m ca mt s
khi khí.
Trình bày đưc s
thay đổi nhiệt độ b
mặt Trái Đất theo vĩ độ.
t đưc hin
ng hình thành mây,
mưa.
Trình bày được khái
quát đặc điểm ca mt
trong các đi khí hu:
ranh gii, nhiệt độ,
ợng mưa, chế độ gió.
Vn dng:
-Tính nhiệt đ trung
bình ngày ca mt trm
khí tượng địa
phương.
6TN
1TL
Tng hp chung
S câu/ loi câu
Đim
T
16 u
TNKQ
4.0đ
40%
2 câu
TL
3,0đ
30%
3 câu
TL
3.0đ
30%
Đ KIỂM TRA
A.TRC NGHIM (4.0 đim)
I. La chn câu tr lời đúng:
Câu 1. Ai Cp c đại nm vùng Đông Bắc ca châu lc nào?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 2. Ở Trung Quốc, chế độ phong kiến được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào?
A. Tần. B. Hán. C. Tấn. D. Tùy.
Câu 3. ng Hà là tên gọi vùng đất giữa hai con sông nào dưới đây?
A. Hoàng Hà và Trưng Giang. B. Sông Ơ- phrát và Ti-grơ.
C. Sông n và Hng. D. Sông Hng và n
Câu 4. Đến gia thế k I TCN, nhà nưc Ai Cp c đại
A. đưc hình thành. B. b La Mã xâm lược và thng tr.
C. b Ba Tư xâm lược. D. đưc thng nht lãnh th.
Câu 5. Chế độ đẳng cp Vác-na được thiết lp da trên s phân bit v
A. tôn giáo. B. gii tính.
C. địa bàn cư trú. D. chng tc và màu da.
Câu 6. Hai dòng sông ln gn lin vi nền văn minh Ấn Độ
A. Hoàng Hà và Trưng Giang. B. sông Ơ- phrát và T-grơ
C. sông n và Hng. D. sông Hồng và Đà.
Câu 7. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Hi Lạp cổ đại là
A. sử thi I-li-át . B. vở kịch Sơ-kun--la.
C. sử thi Đăm-San. D. sử thi Ra-ma-ya-na.
Câu 8. Ai là tác giả của hai bộ sử thi nổi tiếng: I-li-át và Ô-đi-xê?
A. Pi-ta-go. B. Ta-lét. C. Hô-me. D. Ác-si-mét.
Câu 9.Trên Trái Đất có tt c bao nhiêu mng kiến to ln?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 10. Vận động tạo núi là vận động
A. uốn nếp - đứt gãy. B. phong hóa - sinh học.
C. nâng lên - hạ xuống. D. bóc mòn - vận chuyển.
II.Trong c c c u sau, c u nào đúng, c u nào sai về lớp v khí của Tr i Đất:
Câu 11. Hơi nước trong khí quyển cần thiết trong quá trình tạo ra các hiện tượng thời tiết và cần thiết cho
sự sống.
Câu 12.Oxy cần thiết cho quá trình quang hợp.
III.Hãy s dng nhng cm t sau để hoàn thành đoạn th ng tin ưới đ y:
( 500m rở ê , ưới 500m, k q á 200 m, ưới 200m )
Câu 13. Núi dạng địa hình nhô cao rệt so với mặt bằng xung quanh. Độ cao của núi so với mực
nước biển là từ…………… Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc
Câu 14.Đồi cũng dạng địa hình nhô cao. Độ cao của đồi so với vùng đất xung quanh thường
…………. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 15. hép c c ên tr i với c c ên phải sao cho phù hợp:
MÃ Đ A