UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 7
Phân môn: Địa lý
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
TT
Chương/
ch đ
Nội dung/đơn vi?
kiêBn thưBc
Mc độ nhn
thc
Tng
% điểm
Nhâ?n biêBt
(TNKQ)
Thông hiêMu
(TL)
Vâ?n du?ng
(TL)
Vâ?n du?ng cao
(TL)
1Châu Âu
(10%)
1. Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Âu.
2. Đặc điểm tự
nhiên.
2TN
0,5 đ
5%
2 Cu Á
(40%) 3. Vị trí địa lí,
phạm vi châu Á. 1TN
0,25 đ
2,5%
4. Ðặc điểm tự
nhiên.
2TN*
1TL
1,5 đ
15 %
0,75đ*
7,5%*
5. Ðặc điểm dân
cư, xã hội.
2TN 1TL
1,2
12,5 %
6. Bản đồ châu
Á, các khu vực
của châu Á.
1TN 1TL 1,5đ
15%
1TL* 1,5đ*
15%*
Tổng scâu 6 1 1 9 câu
Tổng sđim 2,0đ 1,5đ 0,5đ 5,0 đ
Tl 20% 15% 5% 50%
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử &Địa lý – Lớp 7
Phân môn Địa lý
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Nội dung/Đơn vi?
kiêBn thưBc
MưBc đô?
đaBnh
giaB
SôB câu
hoMi theo
mưBc đô?
n?n
thưBc
Nhân biêt Tng hiêu Vân dung Vân dung cao
1Cu Âu
1. Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Âu.
2. Đặc điểm tự
nhiên
Nhâ?n biêBt:
- Trình bày được
đặc điểm vị trí
địa lí, hình dạng
kích thước
châu Âu.
- Trình bày được
đặc điểm c đới
thiên nhiên: đới
nóng; đới lạnh;
đới ôn hòa.
2 TN
2
Châu Á
3. Vị trí địa lí,
phạm vi châu Á
Nhận biết: Trình
bày được đặc
điểm vị trí địa lí,
hình dạng
kích thước châu
Á.
1 TN
3 4. Ðặc điểm tự
nhiên
Nhận biết: Trình
bày được một
trong những đặc 1 TL
điểm thiên nhiên
châu Á: Địa
hình; khí hậu;
sinh vật; nước;
khoáng sản.
Thông hiểu:
Trình bày được ý
nghĩa của đặc
điểm địa hình
đối với việc sử
dụng bảo vệ
tự nhiên.
45. Ðặc điểm dân
cư, xã hội
Nhận biết: Trình
bày được đặc
điểm dân cư, tôn
giáo; sự phân bố
dân các đô
thị lớn.
Vận dụng cao:
Dựa vào bảng số
liệu tính tỉ lệ dân
số châu Á so với
dân số thế giới.
2 TN
1 TL
5 6. Bản đồ châu
Á, các khu vực
của châu Á
Nhận biết:- Xác
định được trên
bản đồ chính trị
các khu vực của
châu Á.
- Trình y được
đặc đim t nhn
(địa hình, khí hậu,
sinh vật) của một
trongc khu vực
cu Á
Vận dụng: So
sánh một đặc
điểm tự nhiên
1 TN
1 TL
của hai khu vực
châu Á.
Tổng số câu 1 TL 1 TL 1 TL
Tng điểm 1,5 1,0 0,5
Tỉ lệ 15% 10% 0.5%
UBND HUYỆN
HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS
NGUYN VĂN
TRI
Họ và tên:
………………
…..……
Lớp: 7/…
KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử &Địa lý – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phân môn Địa lý
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám
khảo
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn và khoanh tròn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 4 )
Câu 1. Trong các châu lục trên thế giới, diện tích châu Âu xếp thứ
A. hai. B. ba C. tư. D. năm.
Câu 2. Phần đất liền châu Âu tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực.
Câu 3. Diện tích của châu Á là
A. 10 triệu km2.B. 30,3 triệu km2.C. 42 triệu km2.D. 44,4 triệu km2.
Câu 4. Đô thị có số dân đông nhất châu Á là
A. Hà Nội (Việt Nam) B. Quảng Châu (Trung Quốc)
C. Mum- bai (Ấn Độ) D. Tô - ki - ô (Nhật Bản)