TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn
bit
Thông hiu
Vn
dng
cao
TN
TN
TL
TL
1
DCH V
Các nhân t nh
hưởng đến s phát
trin phân b các
ngành dch v
Giao thông vn ti
bưu chính viễn
thông
Thương mại, du
lch
4TN
20%=2,0
đim
2
VÙNG
TRUNG
DU VÀ
MIN
NÚI BC
B
V trí địa lí, phm
vi lãnh th
Các đặc điểm ni
bt v điều kin t
nhiên tài nguyên
thiên nhiên
Các đặc điểm ni
bt v dân cư, hi
ca vùng
Đặc điểm phát
trin phân b các
ngành kinh tế ca
vùng
4TN
1TL
20%=2,0
đim
VÙNG
ĐỒNG
BNG
SÔNG
HNG
V trí địa lí, phm
vi lãnh th
Các đặc điểm ni
bt v điều kin t
nhiên tài nguyên
thiên nhiên
Các đặc điểm ni
bt v dân cư, hội
ca vùng
Đặc điểm phát
trin phân b các
ngành kinh tế ca
vùng
Vùng kinh tế trng
điểm Bc B
2TN
1TL
10%=1,0
đim
S câu
8TN
2TN
1TL
1TL
1TL
13 câu
T l
20%
5%
10%
10%
5%
50%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
MA TRN Đ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Đa lí)
Lp 9
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ (phân môn đa lí)
Lp 9
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
Mc đ nhn thc
Tng s
câu/ T
l %
Nhn
bit
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TN
TL
TL
TL
1
DCH V
Các
nhân t
nh
hưởng
đến s
phát trin
phân
b các
ngành
dch v
Giao
thông
vn ti và
bưu
chính
vin
thông
Thương
mi, du
lch
Nhn bit
Xác định được
trên bản đồ các
tuyến đường b
huyết mch, các
tuyến đường st,
các cng bin ln
các sân bay
quc tế chính.
Trình y được
s phát trin ngành
bưu chính viễn
thông.
Thông hiu
Phân tích được
vai trò ca mt
trong các nhân t
quan trng nh
hưởng đến s phát
trin phân b
các ngành dch v:
v trí địa lí, tài
nguyên thiên
nhiên, dân
nguồn lao động,
chính sách, khoa
hc-công ngh, th
trưng, vốn đầu tư,
lch s văn hóa.
Vn dng
Phân tích được
mt s xu hướng
phát trin mi
trong ngành
thương mại du
lch.
4TN
1TL
5 câu
=20%
2
VÙNG
TRUNG
V trí
địa lí,
phm vi
Nhn bit
Xác định được
trên bản đ v trí
DU
MIN
NÚI BC
B
lãnh th
Các đặc
điểm ni
bt v
điều kin
t nhiên
tài
nguyên
thiên
nhiên
Các đặc
điểm ni
bt v
dân cư,
hi
ca vùng
Đặc
điểm
phát trin
phân
b các
ngành
kinh tế
ca vùng
địa phm vi
lãnh th ca vùng.
Trình y được
s phát trin và
phân b mt trong
các ngành kinh tế
ca vùng (s dng
bản đồ bng s
liu).
Thông hiu
Trình y được
đặc điểm phân hoá
thiên nhiên gia
Đông Bắc y
Bc;
Trình y được
các thế mạnh để
phát trin công
nghip, lâm nông
thu sn, du lch.
Phân tích hoc sơ
đồ hóa được các
thế mnh v t
nhiên để phát trin
kinh tế hi ca
vùng Trung du
min núi Bc B.
Vn dng
Nhận xét được
đặc điểm ni bt v
thành phn dân tc,
phân b dân cư
chất ng cuc
sống dân (sử
dng bản đồ và
bng s liu).
Vn dng cao
K được mt s địa
điểm du lch ni
tiếng ca vùng
Đồng bng sông
Hng
4TN
1TL
1TL
5 câu
=20%
VÙNG
ĐỒNG
BNG
SÔNG
HNG
V trí
địa lí,
phm vi
lãnh th
Các đặc
điểm ni
bt v
Nhn bit
Trình y được
đặc điểm v trí đa
phm vi lãnh
th ca vùng.
Trình y được
s phát trin và
2TN
điều kin
t nhiên
tài
nguyên
thiên
nhiên
Các đặc
điểm ni
bt v
dân cư,
hi
ca vùng
Đặc
điểm
phát trin
phân
b các
ngành
kinh tế
ca vùng
Vùng
kinh tế
trng
điểm Bc
B
phân b kinh tế
vùng Đồng bng
sông Hng (s
dng bản đồ và
bng s liu).
Thông hiu
Phân tích được
thế mnh ca vùng
v tài nguyên thiên
nhiên đối vi s
phát trin nông
lâm thu sn;
Trình y được
vấn đề phát trin
kinh tế bin.
Phân tích được
đặc điểm dân cư,
nguồn lao động
nh hưởng ca c
nhân t y đến s
phát trin kinh tế
xã hi ca vùng.
Phân tích được
vấn đề đô thị hoá
Đồng bng sông
Hng.
Vn dng
Phân tích đưc v
thế ca Th đô
Ni.
Vn dng cao
Sưu tầm liệu
trình bày đưc
v vùng kinh tế
trọng điểm Bc B.
- Gii thiệu được
mt s địa điểm du
lch của vùng Đồng
bng sông Hng.
1TL
3 câu
=10%
S câu
8TN
2TN
1TL
1TL
1TL
13 câu
T l
20%
5%
10%
10%
5%
50%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
H và tên: ....................................
Lp: . .............................................
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HC 2024- 2025
Môn: Lch s và Đa lí (Phân môn Đa lí) Lp 9
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian phát đ)
gm 01 trang)
MÃ Đ 01
Đim
Li nhn xét ca thy, cô giáo.
........………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
................…………………………………………………………………
I.Trc nghim (2,5 đim)
Khoanh trn vào ch cái (A, B, C hoặc D) đng trước câu tr lời đúng nhất cho mi câu sau.
Câu 1. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Trung du, cao nguyên.
B. Nông thôn, miền núi.
C. Đồng bằng, thành thị.
D. Các đảo, đồng bằng.
Câu 2. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây?
A. Thành phố.
B. Thành thị.
C. Đồng bằng.
D. Vùng núi.
Câu 3. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Câu 4. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều
nhất?
A. Đường sắt.
B. Đường bộ.
C. Đương sông.
D. Đường biển.
Câu 5. Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đất phù sa.
B. Đất mùn.
C. Đất ba dan.
D. Đất feralit.
Câu 6. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại
cây có nguồn gốc
A. cn nhit và ôn đới.
B. cn nhit, hàn đới.
C. xích đo, nhiệt đới.
D. ôn đới, xích đạo.
Câu 7. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là
A. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự.
B. Tày, Nùng, Hoa, Chăm.
C. Thái, Mường, Dao, Mông.
D. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ.
Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè.
Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất. B. một trung tâm kinh tế.
C. Mật độ dân số cao nhất. D. ng suất lúa cao nhất.
Câu 10. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do
A. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa.
B. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch.
C. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác.
D. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng.
II. Tự luận (2,5 điểm)
Câu 11. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bc và Tây Bc?
Câu 12. (1,0 điểm) Em hãy phân tích mt s xu hướng phát trin mi trong ngành du lch ca
nước ta hin nay?
Câu 13. (0,5 đim) Em hãy giI thiu cho bn bè em biết mt s địa điểm du lch ni tiếng
vùng Đồng bng sông Hng? ------ HẾT ------
ĐỀ CHÍNH THC