TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRN Đ KIM TRA CUỐI HC K I
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Các
c Á,
Phi, Mĩ
Latinh
Ni dung 1:
Các c cu
Á
1TN
0,25
Ni dung 2:
Các c
Đông Nam Á
1TN
2TN
0,75
Ni dung 3:
Các c cu
Phi
1TN
0,25
Ni dung 4:
Các c Mĩ
Latinh
2TN
0,5
2
Mĩ,
Nht
Bn và
các
c
Tây Âu
Ni dung 1:
c Mĩ
2TN
0,5
Ni dung 2:
Nht Bn
2TN
0,5
3
Quan
h quc
t
Ni dung 1:
Trt t thế gii
mi sau chiến
tranh thế gii
th hai
3TN
2TN
1TL
3,25
4
Cuc
cách
mng
KH-KT
Ni dung 1:
Nhng thành
tu ch yếu
ý nghĩa lịch s
1TN
2/3TL
1/3TL
3,25
5
Vit
Nam
trong
nhng
năm
1919-
1930
Ni dung 1:
Vit Nam sau
chiến tranh thế
gii th nht
3TN
T l
40%
30%
20%
TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ Đ KIM TRA CUỐI HC K I
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HC: 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 9
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Các
c Á,
Phi, Mĩ
Latinh
Ni dung
1: Các
c cu
Á
Nhn biết: Nêu
nhng biến
chuyn quan trng
v chính tr ca
các c cu Á.
1TN
Ni dung
2: Các
c
Đông
Nam Á
Nhn biết: Nêu
bi cnh ra đời
của c nưc
Đông Nam Á.
Thông hiu: Trình
bày đc đim
chung ca các
c Đông Nam
Á sau chiến tranh.
Mô t đưc nhng
năm 90 ca thế k
XX một chương
mi m ra trong
lch s Đông Nam
Á.
1TN
2TN
Ni dung
3: Các
c cu
Phi
Nhn biết: Nêu
khái nim lc đa
mi tri dy.
1TN
Ni dung
4: Các
c Mĩ
Latinh
Nhn biết: Nêu
đưc quc gia
đưc mnh danh
là c đầu trong
phong to đu
tranh gii phóng
dân tộc và đim
tương đng ca
phong to gii
phóng dân tc
cu Phi Mĩ
Latinh.
2TN
2
Mĩ,
Nht
Bn và
cc c
Ni dung
1: Nưc
Nhn biết: Nêu
đưc nước Mĩ là
nơi khởi đu ca
cuc cách mng
2TN
Tây Âu
công nghip.
Nguyên nn thúc
đy nn kinh tế
Mĩ pt triển.
Ni dung
1: Nht
Bn
Nhn biết: Nêu
đưc nguyên nhân
giúp Nht Bn tr
thành c su
ng.
Sau chiến tranh
Nht Bn tp
trung lĩnh vực.
2TN
3
Quan h
quc t
Ni dung
1: Trt t
thế gii
mi sau
chiến
tranh thế
gii th
hai
Nhn biết: Nêu
hoàn cnh ra đời
ca hi ngh Ianta,
mục đích Mĩ
thành lp khi
quân s Bc Đi
Tây Dương
Thông hiu:
Nguyên tc thành
lp t chc Liên
hp quc và bin
pháp gii quyết
tranh chp hin
nay.
Mô t các xu thế
chung ca thế
gii, nhng thun
li thách thc.
3TN
2TN+1TL
4
Cuc
cách
mng
KH-KT
Ni dung
1: Nhng
thành tu
ch yếu và
ý nghĩa
lch s
Nhn biết: Nêu
đưc tác đng ca
cách mng khoa
hc thuật
Vn dung: Nhn
xét đưc các c
đng tích cc
tiêu cc ca cuc
cách mng khoa
hc- kĩ thut.
Vn dng cao:
Trình y c bin
pháp m hn chế
các c đng tu
cưc.
1TN
2/3TL
1/3TL
5
Vit
Nam
trong
Ni dung
1: Vit
Nam sau
Nhn biết: Nêu
đưc hn cnh
và mục đích ca
3TN
nhng
năm
1919-
1930
chiến
tranh thế
gii th
nht
cuc khai tc
thuc địa ln th 2
ca thc dân
Pháp.
Nêu đưc các nh
vc khai thác ca
thc n Pháp
S câu/ loi câu
16TN
4TN+1TL
2/3TL
1/3TL
T l
40%
30%
20%
10%
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIM TRA CUỐI HC KÌ I
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HC: 2023- 2024
Họ và tên………………………………… N: LỊCH SỬ - LỚP: 9
Lớp………… (Thời gian làm bài 45 phút)
Đ I Đề gốc
(Đề có 22 câu, in trong 02 trang)
A/ TRC NGHIM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút)
* Hãy khoanh tròn vào chữ ci đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đn câu 20.
Câu 1: Hiệp hội cc quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời trong bối cảnh
A. trật tự hai cực Ianta hình thành. B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. xu thế liên kết khu vực phát triển mạnh. D. trật tự Vec-xai-Oa-sinh-tơn tan rã.
Câu 2: Bin chuyển quan trọng nhất về chính tr của châu Á sau chin tranh th giới th hai là
A. đều trở thành đối tượng xâm lược của Mĩ.
B. các nước lần lượt giành được độc lập.
C. đều trở thành những nước công nghiệp mới.
D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất thế giới.
Câu 3: Đặc điểm chung của cc nước Đông Nam Á ngay sau chin tranh th giới th hai kt thúc là
A. bị các nước tư bản Âu-Mĩ quay trở lại xâm lược
B. giành được độc lp bng hình thc khi nghĩa vũ trang.
C. thuộc địa kiểu cũ của các nước tư bản phương Tây.
D. thuộc địa kiểu mới của các nước thực dân phương Tây.
Câu 4: Từ những năm 90 của th kỷ XX, “một chương mới mở ra trong lch sử khu vực Đông Nam Á”
A. ASEAN từ 5 nước ban đầu đã phát triển lên 10 nước thành viên.
B. vấn đề Campuchia được giải quyết bằng hiệp định Pari (10/1993).
C. quan hệ giữa ba nước Đông Dương và ASEAN được cải thiện tích cực.
D. các nước đã kí Hiến chương ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
Câu 5: “Lc đa mới trỗi dậy” là khi niệm dùng để chỉ phong trào giải phóng dân tộc ở đâu?
A. Châu Á B. Châu Phi C. Khu vực Mĩ-Latinh D. Khu vực Đông Bắc Á
Câu 6: Điểm tương đồng của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và -Latinh sau Chin tranh
th giới th hai là đều
A. chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ.
B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân để giành độc lập.
C. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
D. do Đảng cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo.
Câu 7: Quốc gia nào được mệnh danh “L cờ đầu trong phong trào giải phong dân tộc -
Latinh?
A. Ac-hen-ti-na B. Chi Lê C. Ni-ca-ra-goa D. Cu-ba
Câu 8: Nguyên nhân nào bản nhất thúc đẩy nền kinh t pht triển nhanh chóng sau chin
tranh th giới th hai?
A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kĩ thuật.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 9: Mĩ là nước khởi đầu cuộc
A. cách mạng công nghiệp B. cách mạng kĩ thuật và công nghiệp
C. cách mạng khoa học – công nghệ D. cách mạng công nghệ thông tin.
Câu 10: Nhân tố quyt đnh nào giúp Nhật Bản vươn lên trở thành siêu cường về kinh t?
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước. B. Chi phí cho quốc phòng rất thấp.
C. Con người được coi là vốn quí nhất. D. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
Câu 11: Sau chin tranh th giới th hai Nhật Bản tập trung nguồn lực để ưu tiên pht triển lĩnh vực
nào?
A. Kinh tế B. Quân sự C. Khoa học- kĩ thuật D. Giáo dục
u 12: Tham dự hội ngh Ianta (2/1945) gồm nguyên thủ đại diện cho cc quốc gia nào?
A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Liên Xô, Mĩ, Pháp
Đ CHÍNH THỨC