Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận Vận TT Đơn vị kiến thức kiến thức dụng dụng cao TN TL TN TL 1. Nhà ở đối với 1 1 con người (0,25đ) (0,25đ) 2. Xây dụng nhà ở 1 1 Chủ đề 1: (0,25đ) (0,25đ) 1 Nhà ở 3. Ngôi nhà 1 1 thông minh (1,0đ) (1.0đ) 4. Sử dụng năng 1 1 lượng trong gia (1.0đ) (1.0đ) đình và ôn tập Chủ đề 2: 5. Thực phẩm và 1 1 4 2 Bảo quản dinh dưỡng (0,25) (2,0đ) (2,75) (0,5) 2 và chế biến thực 6.Bảo quản thực 2 3 5 phẩm phẩm (0,5) (0,75) (1,25) 7. Chế biến thực 2 1 1 4 phẩm (0,5) (2.0đ) (1.0đ) (3,5đ) Tổng số câu 10 TN 4TN 1TL 1 TL 10.0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi kiến thức kiểm tra, đánh giá theo mức độ nhận thức thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao 1. Nhà ở đối Nhận biết: với con - Nêu được đặc điểm chung của 1 TN người nhà ở Việt Nam. 2. Xây dụng Nhận biết: 1TN nhà ở - Kể được tên một số vật liệu trong xây dựng nhà ở. 2. Ngôi nhà Nhận biết: Chủ đề thông minh - Nhận biết được trong các phát 1TN 1: Nhà ở biểu sau phát biểu nào đúng, 1 phát biểu nào sai, khi nói về các yếu tố được ưu tiên trong việc lựa chọn nền tảng ngôi nhà thông minh 4. Sử dụng Nhận biết: năng lượng - Trình bày được một số biện trong gia pháp có sử dụng năng lượng trong 1 TN đình và ôn gia đình tiết kiệm, hiệu quả. tập 2 Chủ đề 5. Thực Nhận biết: 2: Bảo phẩm và dinh - Trình bày được một số biện quản và dưỡng pháp có sử dụng năng lượng trong chế biến gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2TN thực - Nêu được giá trị dinh dưỡng của phẩm từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: -Việc chế biến có vai trò và ý 1TN nghĩa như thế nào Vận dụng: - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống 1TL khoa học
- 6..Bảo quản Nhận biết: thực phẩm - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 2TN - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp 3TN bảo quản thực phẩm phổ biến. 7. Chế biến Nhận biết: 2 TN thực phẩm - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến Thông hiểu: - Hiểu được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng 1TL Vận dụng cao: -Thực hiện phải biết được đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản và chế biến thực 1 TL phẩm? Tổng số câu 10 câu 4 câu TN 1 câu TL 1 câu TL TN 1 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 6 Lớp ………….. (Thời gian làm 45 phút) ĐỀ GỐC (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Bộ phận nào nằm ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà? A. Tường nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Cửa sổ. Câu 2. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Gạch, đá. D. Lá (tre, tranh, dừa…) Câu 3. Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, ga là: A. Làm giảm ô nhiễm môi trường. B. Làm giảm lượng rác thải ra môi trường. C. Bảo vệ các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt. D. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt, tăng lượng rác thải, ô nhiễm môi trường. Câu 4. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 6. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? A. Khoai tây. B. Khoai lang. C. Thóc. D. Tỏi. Câu 7. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. Làm chậm quá trình lão hoá. D. Kích thích ăn uống. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau. Câu 9. Phương pháp nào sau đây là bảo quản thực phẩm?
- A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh, phơi khô. Câu 10. Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản ở nhiệt độ thường. B. Bảo quản trong tủ lạnh. C. Bảo quản ở nhiệt độ cao. D. Cất vào trong hộp kín. Câu 11. Phương pháp nào làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước? A. Luộc. B. Kho. C. Hấp. D. Nướng. Câu 12. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 13. Khi nói về các yếu tố được ưu tiên trong việc lựa chọn nền tảng ngôi nhà thông minh. Đánh dấu (x) vào ô đúng, sai. Nội dung Đúng Sai 1.Giao diện người dùng trực quan. 2.Khả năng tương thích với các thiết bị khác 3.Độ bảo mật cao. 4.Chi phí lắp đặt và bảo trì. Câu 14. Em hãy điền cụm từ hoặc cụm từ vào chỗ (thiết bị, tiêu thụ, hiệu quả, năng lượng, nhu cầu) để hoàn thành nội dung sau: Sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả, cần: Sử dụng (1)................................đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức (2)....................năng lượng mà vẫn bảo đảm (3)..........................hoạt động của (4).................................và thỏa mãn nhu cầu sử dụng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 15. (2,0 điểm) Trung là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ chiên (rán). Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Trung lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 16. (2,0 điểm) Việc chế biến có vai trò và ý nghĩa như thế nào đối với thực phẩm? Câu 17. (1,0 điểm) Theo em vì sao phải đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản và chế biến thực phẩm? ----------------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT-------------------------
- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: Công nghệ - Lớp 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I- HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2. Phần tự luận học sinh trình bày ý theo lời văn của mình nhưng kiến thức đúng GV cho điểm tối đa. 3. Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. - HSKT trình bày được những nội dung cơ bản. II- ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (5.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 12, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu 13: Học sinh ghi câu nào đúng, câu nào sai vào phần trắc nghiệm đúng mỗi ý 0,5 điểm Cấu 14: Học sinh điền vào ô trống đúng mỗi ý 0,5 điểm Đề gốc: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C D D B D C A A D B C B 1.sai 1.năng lượng án 2.đúng 2. tiêu thụ 3.đúng 3. hiệu quả 4.sai 4. thiết bị Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D C A B D C B B D D A C 1.năng lượng 1.sai án 2. tiêu thụ 2.đúng 3. hiệu quả 3.đúng 4. thiết bị 4.sai Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C D D C B A B B C D D A 1.năng lượng 1.sai án 2. tiêu thụ 2.đúng 3. hiệu quả 3.đúng 4. thiết bị 4.sai Đề 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B C C B D A D D A C B D 1.sai 1.năng lượng án 2.đúng 2. tiêu thụ 3.đúng 3. hiệu quả 4.sai 4. thiết bị Đề 4: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D D B D D C A B A C C .năng lượng .sai án 2. tiêu thụ 2.đúng 3. hiệu quả 3.đúng 4. thiết bị 4.sai
- B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Chung cho 4 đề. Câu Đáp án Điểm Lời khuyên dành cho Trung: Câu 15: - Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, chiên (rán). 0, 5 (2,0 điểm) - Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0, 5 - Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0, 5 - Uống nhiều nước. 0, 5 - Vai trò: việc chế biến có vai trò giúp thực phẩm trở nên chín 0,5 mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng Câu 16: - Ý nghĩa: (2,0 điểm) . + Thực phẩm có thể được chế biến thành nhiều món ăn có 0,5 hương vị thơm ngon. đặc trưng cho các dân tộc, vùng miền khác nhau + Đặc trưng cho các dân tộc, vùng miền khác nhau 0,5 + Các phương pháp chế biến thực phẩm giúp gia tăng tính đa dạng 0,5 của món ăn, làm phong phú bữa ăn cho con người. - An toàn vệ sinh thực phẩm giúp + Giữ cho thực phẩm không bị biến chất 0,25 Câu 17: + Thực phẩm không bị nhiễm chất độc 0,25 (1,0 điểm) + Vi khuẩn có hại xâm nhập 0,25 + Bảo vệ sức khỏe con người 0,25 Duyệt BGH nhà trường Duyệt tổ trưởng CM GV ra đề GV phản biện Nguyễn Thị Hồng Lý Trần Minh vương Nguyễn Thị Hồng Lý
- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 6 Lớp ………….. (Thời gian làm 45 phút) ĐỀ 1 (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Phương pháp nào sau đây là bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh, phơi khô Câu 2. Bộ phận nào nằm ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà? A. Tường nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Cửa sổ. Câu 3. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau. Câu 4. Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản ở nhiệt độ thường. B. Bảo quản trong tủ lạnh. C. Bảo quản ở nhiệt độ cao. D. Cất vào trong hộp kín Câu 5. Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, ga là: A. Làm giảm ô nhiễm môi trường. B. Làm giảm lượng rác thải ra môi trường. C. Bảo vệ các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt. D. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt, tăng lượng rác thải, ô nhiễm môi trường. Câu 6. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? A. Khoai tây. B. Khoai lang. C. Thóc. D. Tỏi. Câu 7. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 8. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 9. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
- Câu 10. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Gạch, đá. D. Lá (tre, tranh, dừa…) Câu 11. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. Làm chậm quá trình lão hoá. D. Kích thích ăn uống. Câu 12. Phương pháp nào làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước? A. Luộc. B. Kho. C. Hấp. D. Nướng. Câu 13. Em hãy điền cụm từ hoặc cụm từ vào chỗ (thiết bị, tiêu thụ, hiệu quả, năng lượng, nhu cầu) để hoàn thành nội dung sau: Sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả, cần: Sử dụng (1)................................đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức (2)....................năng lượng mà vẫn bảo đảm (3)..........................hoạt động của (4).................................và thỏa mãn nhu cầu sử dụng. Câu 14. Khi nói về các yếu tố được ưu tiên trong việc lựa chọn nền tảng ngôi nhà thông minh. Đánh dấu (x) vào ô đúng, sai. Nội dung Đúng Sai 1.Giao diện người dùng trực quan. 2.Khả năng tương thích với các thiết bị khác 3.Độ bảo mật cao. 4.Chi phí lắp đặt và bảo trì. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025
- Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 6 Lớp ………….. (Thời gian làm 45 phút) ĐỀ 2 (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Phương pháp nào làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước? A. Luộc. B. Kho. C. Hấp. D. Nướng. Câu 2. Phương pháp nào sau đây là bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh. Phơi khô Câu 3. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Gạch, đá. D. Lá (tre, tranh, dừa…) Câu 4. Bộ phận nào nằm ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà? A. Tường nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Cửa sổ. Câu 5. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau. Câu 7. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 8. Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản ở nhiệt độ thường. B. Bảo quản trong tủ lạnh. C. Bảo quản ở nhiệt độ cao. D. Cất vào trong hộp kín Câu 9. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? A. Khoai tây. B. Khoai lang. C. Thóc. D. Tỏi Câu 10. Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, ga là: A. Làm giảm ô nhiễm môi trường. B. Làm giảm lượng rác thải ra môi trường. C. Bảo vệ các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt. D. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt, tăng lượng rác thải, ô nhiễm môi trường. Câu 11. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp,
- cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 12. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. Làm chậm quá trình lão hoá. D. Kích thích ăn uống. Câu 13. Em hãy điền cụm từ hoặc cụm từ vào chỗ (thiết bị, tiêu thụ, hiệu quả, năng lượng, nhu cầu) để hoàn thành nội dung sau: Sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả, cần: Sử dụng (1)................................đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức (2)....................năng lượng mà vẫn bảo đảm (3)..........................hoạt động của (4).................................và thỏa mãn nhu cầu sử dụng. Câu 14. Khi nói về các yếu tố được ưu tiên trong việc lựa chọn nền tảng ngôi nhà thông minh. Đánh dấu (x) vào ô đúng, sai. Nội dung Đúng Sai 1.Giao diện người dùng trực quan. 2.Khả năng tương thích với các thiết bị khác 3.Độ bảo mật cao. 4.Chi phí lắp đặt và bảo trì. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
- TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 6 Lớp ………….. (Thời gian làm 45 phút) ĐỀ 3 (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 2. Phương pháp nào làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước? A. Luộc. B. Kho. C. Hấp. D. Nướng. Câu 3. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? A. Khoai tây. B. Khoai lang. C. Thóc. D. Tỏi Câu 4. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 5. Phương pháp nào sau đây là bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh, phơi khô Câu 6. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau. Câu 7. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng Câu 8. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Gạch, đá. D. Lá (tre, tranh, dừa…) Câu 9. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. Làm chậm quá trình lão hoá. D. Kích thích ăn uống. Câu 10. Bộ phận nào nằm ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà? A. Tường nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Cửa sổ.
- Câu 11. Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản ở nhiệt độ thường. B. Bảo quản trong tủ lạnh. C. Bảo quản ở nhiệt độ cao. D. Cất vào trong hộp kín Câu 12. Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, ga là: A. Làm giảm ô nhiễm môi trường. B. Làm giảm lượng rác thải ra môi trường. C. Bảo vệ các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt. D. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt, tăng lượng rác thải, ô nhiễm môi trường. Câu 13. Khi nói về các yếu tố được ưu tiên trong việc lựa chọn nền tảng ngôi nhà thông minh. Đánh dấu (x) vào ô đúng, sai. Nội dung Đúng Sai 1.Giao diện người dùng trực quan. 2.Khả năng tương thích với các thiết bị khác 3.Độ bảo mật cao. 4.Chi phí lắp đặt và bảo trì. Câu 14. Em hãy điền cụm từ hoặc cụm từ vào chỗ (thiết bị, tiêu thụ, hiệu quả, năng lượng, nhu cầu) để hoàn thành nội dung sau: Sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả, cần: Sử dụng (1)................................đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức (2)....................năng lượng mà vẫn bảo đảm (3)..........................hoạt động của (4).................................và thỏa mãn nhu cầu sử dụng. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025
- Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 6 Lớp ………….. (Thời gian làm 45 phút) ĐỀ 4 (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1. Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản ở nhiệt độ thường. B. Bảo quản trong tủ lạnh. C. Bảo quản ở nhiệt độ cao. D. Cất vào trong hộp kín Câu 2. Phương pháp nào sau đây là bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh, phơi khô Câu 3. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng Câu 4. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 5. Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, ga là: A. Làm giảm ô nhiễm môi trường. B. Làm giảm lượng rác thải ra môi trường. C. Bảo vệ các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt. D. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt, tăng lượng rác thải, ô nhiễm môi trường. Câu 6. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Gạch, đá. D. Lá (tre, tranh, dừa…) Câu 7. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? A. Khoai tây B. Khoai lang. C. Thóc. D. Tỏi Câu 8. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương. C. Làm chậm quá trình lão hoá. D. Kích thích ăn uống. Câu 9. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng.
- Câu 10. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau. Câu 11. Bộ phận nào nằm ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà? A. Tường nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Cửa sổ. Câu 12. Phương pháp nào làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước? A. Luộc. B. Kho. C. Hấp. D. Nướng. Câu 13. Em hãy điền cụm từ hoặc cụm từ vào chỗ (thiết bị, tiêu thụ, hiệu quả, năng lượng, nhu cầu) để hoàn thành nội dung sau: Sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả, cần: Sử dụng (1)................................đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức (2)....................năng lượng mà vẫn bảo đảm (3)..........................hoạt động của (4).................................và thỏa mãn nhu cầu sử dụng. Câu 14. Khi nói về các yếu tố được ưu tiên trong việc lựa chọn nền tảng ngôi nhà thông minh. Đánh dấu (x) vào ô đúng, sai. Nội dung Đúng Sai 1.Giao diện người dùng trực quan. 2.Khả năng tương thích với các thiết bị khác 3.Độ bảo mật cao. 4.Chi phí lắp đặt và bảo trì.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn