intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Tuần: 17 Môn: GDCD Lớp 12 Ngày kiểm tra: 30/12/2022 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 Họ và tên: ………………………………………….Lớp…………………….. Câu 1 : Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật ,có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật Câu 2 : Theo em, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào? A. Các dân tộc đều dùng một ngôn ngữ chung. B. Các dân tộc đều có ngôn ngữ, văn hóa riêng. C. Các dân tộc đều được pháp luật công nhận và chăm sóc. D. Các dân tộc đều được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển. Câu 3 : Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là A. bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh. B. bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa. C. mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. D. bất cứ ai cũng có quyền thành lập công ty riêng. Câu 4 : Bình đẳng trước pháp luật là một trong những ................ của công dân. A. quyền chính đáng B. quyền cơ bản C. quyền hợp pháp D. quyền thiêng liêng Câu 5 : Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. thu nhập, tuổi tác, địa vị. B. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo. C. dân tộc, giới tính, tôn giáo. D. dân tộc, độ tuổi, giới tính. Câu 6 : Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã A. tuân thủ pháp luật B. thi hành pháp luật C. sử dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 7 : Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức? A. Trách nhiệm pháp lý B. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả D. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ Câu 8 : Trong các quyền tự do sau, đâu là quyền tự do về thân thể? A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ. Câu 9 : Việc ký kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc cơ bản A. tự nguyện, bình đẳng, hợp tác. B. tuân thủ theo pháp luật lao động. C. tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau, thực hiện đầy đủ những điều đã được cam kết. D. tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau. Câu 10 : Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật? A. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước C. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn 1
  2. D. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ Câu 11 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở A. pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. B. pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. C. pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. D. pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. Câu 12 : Anh B săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này, anh B đã A. không thi hành pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật. C. không áp dụng pháp luật. D. không sử dụng pháp luật Câu 13 : Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là A. những tài sản hai người có được trước khi kết hôn B. những tài sản có được bố mẹ cho. C. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn. D. tài sản sau khi ly thân Câu 14 : Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. quyền và nghĩa vụ của mình. C. các quyền của mình. D. lợi ích kinh tế của mình Câu 15 : Pháp luật có đặc điểm là A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. C. pháp luật có tính quy phạm phổ biến, mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. Câu 16 : Hành vi xâm phạm các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Vi phạm kỉ luật B. Vi phạm dân sự C. Vi phạm hành chính D. Vi phạm hình sự Câu 17 : Pháp luật là phương tiện để Nhà nước A. bảo vệ các giai cấp. B. quản lí công dân C. quản lí xã hội. D. bảo vệ các công dân. Câu 18 : Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là A. Hiến pháp B. Nghị định của chính phủ. C. Hiến pháp, luật và pháp lệnh. D. Hiến pháp và luật. Câu 19 : Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã: A. không tuân thủ pháp luật B. tuân thủ pháp luật C. sử dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 20 : ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K ra tòa. Việc chị H kiện ông K là hành vi: A. tuân thủ pháp luật B. sử dụng pháp luật C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 21 : Chương trình hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn còn có tên gọi khác là A. chương trình 135. B. chương trình 138. C. chương trình 136. D. chương trình 134. Câu 22 : Pháp luật là A. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương B. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. D. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện Câu 23 : Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là A. người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình. B. vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình. 2
  3. C. công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình. D. vợ, chồng có nghĩa vụ như nhau. Câu 24 : Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo đê tạm giam? A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp B. Cơ quan điều tra các cấp. C. Toà án nhân dân các cấp. D. Uỷ ban nhân dân. Câu 25 : Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về A. tiền công, tiền lương mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động. B. quyền điều động, phân công công việc của người sử dụng lao động. C. quyền điều động, phân công công việc của người sử dụng lao động. D. nơi làm việc, điều kiện làm viêc, phương tiện làm việc, phương thức thanh toán và thời hạn làm việc. Câu 26 : Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này chị C đã A. không áp dụng pháp luật B. không tuân thủ pháp luật C. không thi hành pháp luật D. không sử dụng pháp luật Câu 27 : Nguyễn Văn C bị bắt vì tội vu khống và tội làm nhục người khác. Trong trường hợp này, Nguyễn Văn C sẽ phải chịu A. trách nhiệm hành chính B. trách nhiệm dân sự C. trách nhiệm kỉ luật D. trách nhiệm hình sự Câu 28 : Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng A. giáo dục B. đạo đức. C. pháp luật. D. kế hoạch. Câu 29 : Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về A. kinh tế. B. chính trị. C. tự do tín ngưỡng. D. văn hóa, giáo dục. Câu 30 : Chương trình phát triển kinh tế – xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi của chính phủ cò có tên gọi khác là A. chương trình 134. B. chương trình 136. C. chương trình 138. D. chương trình 135. Câu 31 : Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc? A. Tham gia giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. B. Tham gia các lễ hội truyền thống. C. Tham gia lao động sản xuất D. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội. Câu 32 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội mũ bảo hiểm), được xem là: A. Vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý. B. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. C. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại. D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định. Câu 33 : Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của công dân đều vừa trái v A. dư luận xã hội, vừa vi phạm pháp luật. B. đạo đức xã hội, vừa vi phạm pháp luật. C. lương tâm xã hội, vừa vi phạm pháp luật D. chuẩn mực xã hội, vừa vi phạm pháp luật. Câu 34 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là A. các bên cùng có lợi. B. đoàn kết giữa các dân tộc. C. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số. D. bình đẳng. Câu 35 : Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện A. nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng trả công lao động. B. người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần. C. nam và nữ bình đẳng về cơ hội tìm kiếm việc làm, tự do lựa chọn nghề, được hưởng mọi chế độ như nhau. D. lao động nữ làm việc ưu tiên hơn lao động nam. C©u 36 : Người chưa thành niên , theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ : 3
  4. A. 15 tuổi B. 18 tuổi C. 17 tuổi D. 16 tuổi Câu 37: Chị N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin mở văn phòng công chứng của ông A và ông B. Nhận của ông A năm mươi triệu đồng, chị N đã loại hồ sơ đầy đủ của ông B theo yêu cầu của ông A rồi cùng anh V nhân viên dưới quyền làm giả thêm giấy tờ bổ sung vào hồ sơ và cấp phép cho ông A. Phát hiện anh V được chị N chia tiền để làm việc này, ông B tung tin bịa đặt chị N và anh V có quan hệ tình cảm khiến uy tín của chị N giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông A, anh V, chị N và ông B. B. Ông A, chị N và ông B. C. Ông A, anh V và chị N. D. Chị N, anh V và ông B. Câu 38: Trên đường đến cơ quan, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe mô tô, anh H đã va chạm với xe đạp điện của chị M đang dừng chờ đèn đỏ khiến chị M ngã gãy tay. Đang cùng vợ là bà S bán hàng rong dưới lòng đường gần đó, ông K đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ xe máy của anh H làm gương xe bị vỡ. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Bà S và ông K. B. Anh H, bà S và ông K. C. Anh H, bà S và chị M. D. Anh H và ông K. Câu 39: Biết tin anh A chồng mình đang bị anh K là cán bộ lâm nghiệp bắt giam tại một hạt kiểm lâm về tội tổ chức phá rừng trái phép nhưng vì đang nằm viện nên ba ngày sau chị P mới đến thăm chồng. Chứng kiến cảnh anh K đánh đập chồng, chị P đã xúc phạm anh K nên bị đồng nghiệp của anh K là anh M giam vào nhà kho. Hai ngày sau, khi đi công tác về, ông Q là Hạt trưởng hạt kiểm lâm mới biết chuyện và báo cho cơ quan công an thì chị P mới được thả. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh K, anh M và anh A. B. Anh K, anh M và ông Q C. Anh K và anh M. D. Anh M và ông Q. Câu 40: Anh K nghi ngờ gia đình ông N tàng trữ ma túy nên đã báo với công an xã. Do vội đi công tác, anh T phó công an xã ra quyết định yêu cầu anh S công an viên và anh K trưởng thôn đến khám xét nhà ông N. Vì cố tình ngăn cản, ông N bị anh S và anh K khống chế, giải về giam tại trụ sở công an xã. Ba ngày sau, khi anh T trở về thì ông N mới được trả lại tự do. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh T, anh S và anh K B. Anh S. C. Anh S và anh K D. Anh K. ……....HẾT……... 4
  5. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : CD12/CUOI KI I Mà ĐỀ : 353 01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 02 { | } ) 29 { | } ) 03 { | ) ~ 30 { | } ) 04 { ) } ~ 31 { | } ) 05 { ) } ~ 32 ) | } ~ 06 { ) } ~ 33 { | } ) 07 ) | } ~ 34 { | } ) 08 { | } ) 35 { | ) ~ 09 { | ) ~ 36 ) | } ~ 10 ) | } ~ 11 ) | } ~ 12 { ) } ~ 13 { | ) ~ 14 ) | } ~ 15 { | ) ~ 16 ) | } ~ 17 { | ) ~ 18 ) | } ~ 19 { ) } ~ 20 { ) } ~ 21 { | } ) 22 { | ) ~ 23 { ) } ~ 24 { | } ) 25 { | ) ~ 26 { ) } ~ 27 { ) } ~ 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2