intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN GDKT&PL 11 (SÁCH KẾT NỐI) NĂM HỌC 2024 - 2025 I. MA TRẬN: Mức độ nhận thức Tổng Vận Nhận Thông Vận TT Chủ đề Nội dung dụng Số câu Tổng biết hiểu dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hoạt động 1. Cạnh tranh, 1 của nền cung - cầu trong kinh tế nền kinh tế thị 5 3 8 trường 2. Lạm phát, thất nghiệp Hoạt động 3. Thị trường lao 2 kinh tế động và việc làm 4 3 7 của Nhà nước 1 1 2 10 Hoạt động 4. Ý tưởng, cơ 3 sản xuất hội kinh doanh 5 kinh doanh và các năng lực cơ bản của người 4 9 kinh doanh 5. Đạo đức kinh doanh Hoạt động 6. Văn hóa tiêu 4 tiêu dùng dùng 2 2 4 Tổng câu 16 12 1,0 1,0 28 2 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. 1
  2. II. BẢNG MA TRẬN: Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Hoạt động 1. Cạnh tranh, Nhận biết: Nêu được: của nền cung - cầu + Khái niệm cạnh tranh kinh tế trong nền + Khái niệm cung kinh tế thị + Khái niệm cầu trường Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh - Trình bày được: + Các nhân tố ảnh hưởng đến cung. + Các tố ảnh hưởng đến cầu. Phân tích được: - Vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế. - Mối quan hệ và vai trò của quan hệ cung - cầu trong nền kinh tế. Vận dụng: Ủng hộ, phê phán những biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh và không lành mạnh trong thực tế. Vận dụng cao: Vận dụng giải thích được các biểu hiện của quan hệ cung - cầu trong hoạt động sản xuất kinh doanh cụ thể. 2. Lạm phát, Nhận biết: 5TN 3TN 1TL thất nghiệp Nêu được: + Khái niệm lạm phát. + Khái niệm thất nghiệp. + Các loại hình lạm phát và thất nghiệp. - Nêu được vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát, thất nghiệp. Thông hiểu: - Mô tả được hậu quả của lạm 2
  3. phát, thất nghiệp đối với nền kinh tế và xã hội. - Giải thích được nguyên nhân dẫn đến lạm phát, thất nghiệp. Vận dụng: Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi vi phạm chủ trương, chính sách của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát, thất nghiệp. Vận dụng cao: Phân tích, đánh giá được các chủ trương, chính sách của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát, thất nghiệp. 2 Hoạt động 3. Thị trường Nhận biết: kinh tế lao động và Nêu được: của Nhà việc làm - Khái niệm lao động. nước - Khái niệm việc làm. - Khái niệm thị trường lao động. - Khái niệm thị trường việc làm. Thông hiểu: Xác định được mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị 4TN 3TN trường việc làm. Vận dụng: Nhận ra được xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường. Vận dụng cao: Xác định được trách nhiệm hoàn thiện bản thân để tham gia thị trường lao động và lựa chọn được nghề nghiệp, việc làm phù hợp. Nhận biết: Nêu được: 3 Hoạt động 4. Ý tưởng, cơ - Ý tưởng kinh doanh là gì? sản xuất hội kinh - Cơ hội kinh doanh là gì? kinh doanh và - Xác định được các nguồn 5 TN 4 TN doanh những năng giúp tạo ý tưởng kinh doanh. lực cần thiết Thông hiểu: của người - Giải thích được tại sao cần kinh doanh có ý tưởng kinh doanh. 3
  4. - Giải thích được tầm quan trọng của việc xây dựng ý tưởng kinh doanh và xác định các cơ hội kinh doanh Vận dụng: - Chỉ ra được các năng lực cần thiết của người kinh doanh. - Đánh giá các cơ hội kinh doanh. Vận dụng cao - Xây dựng được ý tưởng kinh doanh dưới dạng bài tập thực hành; phân tích được ý tưởng kinh doanh và năng lực kinh doanh của bản thân. 5. Đạo đức Nhận biết: kinh doanh - Quan niệm về đạo đức kinh doanh. - Vai trò của đạo đức kinh doanh. Thông hiểu: - Chỉ ra được các biểu hiện của đạo đức kinh doanh. Vận dụng: - Phê phán được những biểu 4 TN 4 TN hiện vi phạm đạo đức kinh doanh. - Biết tìm tòi, học hỏi phẩm chất đạo đức của nhà kinh doanh. Vận dụng cao 1 TL - Vận động người thân trong gia đình thực hiện đạo đức kinh doanh. 4 Hoạt động 6. Văn hóa Nhận biết: Nêu được: tiêu dùng tiêu dùng - Vai trò của văn hoá tiêu dùng đối với sự phát triển kinh tế - Khái niệm và vai trò của văn hoá tiêu dùng. Thông hiểu: 2 TN 2 TN - Mô tả được một số đặc điểm trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam - Trình bày được các biện pháp xây dựng văn hoá tiêu dùng. 4
  5. Vận dụng: - Phê phán được những biểu hiện không có văn hoá trong tiêu dùng. Vận dụng cao: - Thực hiện được các hành vi tiêu dùng có văn hoá. - Tuyên truyền, vận động bạn bè, người thân làm người tiêu dùng có văn hoá. Tổng 16 12 TN 2 TL 1 TL TN Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL 11 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Văn hoá tiêu dùng có vai trò A. giúp các doanh nghiệp đưa ra chiến lược kinh doanh phù hợp. B. thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh. C. tăng các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất. D. hạn chế năng lực tư duy của con người. Câu 2: Việc làm là hoạt động A. tạo ra thói quen người lao động. B. tuyển dụng qua nhà nước. 5
  6. C. giúp duy trì và cải thiện cuộc sống. D. gây cản trở nền kinh tế. Câu 3: Tiêu dùng được xem là A. vấn đề chung của xã hội. B. mục đích thúc đẩy sản xuất phát triển. C. giá trị của con người. D. nhu cầu của con người. Câu 4: Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế được gọi là? A. cạnh tranh lành mạnh. B. cạnh tranh kinh tế. C. cạnh tranh thương mại D. cạnh tranh phi hàng hóa. Câu 5: Khi cung lớn hơn cầu thì điều gì xảy ra A. giá cả giảm. B. giá cả tăng. C. giá cả ổn định. D. giá cả biến động. Câu 6: Sự tranh đua, giữa các chủ thể kinh tế, nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi nhuận tối đa, là nội dung của khái niệm A. lợi tức. B. cạnh tranh. C. tranh giành. D. đấu tranh. Câu 7: Thị trường lao động Việt Nam đang nổi lên xu hướng A. sản xuất phương tiện giản đơn B. sản xuất vật liệu. C. sản xuất nông nghiệp. D. gia tăng lao động trên nền tảng công nghệ. Câu 8: Văn hóa tiêu dùng là một bộ phận của A. văn hóa dân tộc. B. phương thức tiêu dùng C. xu hướng xã hội. D. ý thức dân tộc. Câu 9: Phẩm chất của đạo đức kinh doanh là A. gắn kết các lợi ích. B. tính cơ hội. C. tính nhân ái. D. tính hòa đồng Câu 10: Có mấy nguồn cơ bản giúp tạo ý tưởng kinh doanh? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 11: Nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh xuất phát từ cơ hội bên ngoài? A. hiểu biết của bản thân. B. từ tập thể. C. từ lợi thế cạnh tranh. D. từ đam mê. Câu 12: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng A. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa. B. tăng khối lượng cung hàng hóa C. mở rộng quy mô sản xuất. D. thu hẹp quy mô sản xuất. 6
  7. Câu 13: Khi lạm phát đạt 1423% thì gọi là A. lạm phát phi mã. B. lạm phát vừa phải. C. siêu lạm phát D. lạm phát siêu tốc Câu 14: Để thành công người kinh doanh cần có năng lực nào? A. chuyên môn. B. kinh doanh. C. thấu hiểu. D. tự chủ. Câu 15: Nắm bắt cơ hội kinh doanh thuộc năng lực nào của người kinh doanh? A. quản lý B. lãnh đạo. C. học tập. D. chuyên môn. Câu 16: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để chỉ? A. nhu cầu có khả năng thanh toán. B. nhu cầu của mọi người. C. nhu cầu của người tiêu dùng. D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. Câu 17: Doanh nhân nào của Việt Nam được mạnh danh là “ vua” thép của Việt Nam A. Trần Đình Long. B. Hạnh Nguyễn. C. Đoàn Nguyên Đức. D. Phạm Nhật Vượng Câu 18: Thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh theo hướng A. hòa đồng. B. tích cực. C. dân chủ. D. tiêu cực. Câu 19: Theo luật lao động thì người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo A. chủ quan của ông chủ. B. nhu cầu. C. thỏa thuận. D. ý muốn. Câu 20: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thất nghiệp? A. do sự mất cân đối cung - cầu. B. nhu cầu trong nước thấp. C. do thiếu kỹ năng làm việc. D. do nhà tuyển dụng khắt khe. Câu 21: Lao động là hoạt động A. có giao tiếp giữa nhân viên và ông chủ. B. có nhu cầu của con người. C. của con người. D. trao đổi sức lao động. Câu 22: Việc giao kết hợp đồng phải tiến hành A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. người thứ ba. D. với nhà cung ứng. Câu 23: Mặt hạn chế của cạnh tranh? A. thúc đẩy kinh tế phát triển. B. gây rối loạn doanh nghiệp. C. tạo ra sự đồng thuận trong xã hội. D. tăng năng suất lao động. 7
  8. Câu 24: Nguồn lao động ở trình độ cao ở Việt Nam hiện nay A. còn hạn chế. B. rất đông. C. rất phức tạp. D. khá dồi dào. Câu 25: Vào dịp tết Nguyên Đán người dân Việt Nam nô nức đi mua sắm tết thể hiện A. văn hóa tiêu dùng. B. văn hóa công sở. C. văn hóa dân tộc. D. văn hóa dân gian. Câu 26: Đâu không phải là phẩm chất của đạo đức kinh doanh. A. trách nhiệm. B. trung thực. C. tôn trọng con người D. thụ động Câu 27: Đạo đức kinh doanh là tập hợp các A. nguyên tắc, chuẩn mực trong lĩnh vực kinh doanh. B. thế mạnh trong kinh doanh. C. thủ đoạn trong kinh doanh. D. thói quen trong lĩnh vực kinh doanh Câu 28: Trong nền kinh tế thị trường, nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập. B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh. C. Sự tồn tại của một chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (2,0 điểm) Đọc tình huống sau: Các anh B, D, Q và X cùng làm việc ở một công ty sản xuất ô tô hơn 20 năm nay. Các anh không ngờ đến một ngày mình lại rơi vào cảnh thất nghiệp như hiện nay. Anh B tâm sự, việc sản xuất, kinh doanh của công ty làm ăn thua lỗ, lương thấp, nợ lương nên anh xin nghỉ để đi tìm việc ở công ty khác tốt hơn. Anh D chia sẻ, anh vẫn bám trụ với công ty nhưng vì không có việc, công ty phá sản nên anh đành phải mất việc. Anh Q thì vi phạm kỉ luật nhiều lần nên bị công ty sa thải. Còn anh X là phó giám đốc công ty nhưng cũng thất nghiệp vì công ty phá sản, giải thể. Trong các nhận định dưới đây nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải thích. a. Anh X, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân khách quan. b. Anh B, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân chủ quan. c. Thất nghiệp của các anh B, D, Q, X là thất nghiệp tự nguyện. d. Tình trạng thất nghiệp trên chỉ là của một vài cá nhân không gây ảnh hưởng gì đến nền kinh tế. Câu 2: (2,0 điểm) Tình huống: Hai cơ sở sản xuất giày da của ông A và ông B cùng sử dụng hóa chất độc hại trong quá trình sản xuất, gây ô nhiễm nguồn nước và không khí trong khu vực. Do có mối quan hệ thân 8
  9. thiết với ông A từ trước, ông C, cán bộ môi trường, khi kiểm tra đã chỉ lập biên bản xử phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở của ông B. Bức xúc vì không được xử lý công bằng, ông B thuê anh T là một nhân viên quảng cáo tung tin đồn sai sự thật về việc cơ sở của ông A thường xuyên thải khí độc vào môi trường, làm giảm uy tín và khách hàng của ông A. Câu hỏi: a. Hai cơ sở sản xuất giày da của ông A và ông B cùng sử dụng hóa chất độc hại gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Hành vi của ông A và ông B vi phạm phẩm chất đạo đức nào trong kinh doanh? b. Đạo đức kinh doanh có những biểu hiện cơ bản nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ....................... Mã đề 002 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Doanh nhân nào của Việt Nam được mạnh danh là “ vua” thép của Việt Nam A. Đoàn Nguyên Đức. B. Hạnh Nguyễn. C. Trần Đình Long. D. Phạm Nhật Vượng Câu 2: Phẩm chất của đạo đức kinh doanh là A. tính cơ hội. B. gắn kết các lợi ích. C. tính nhân ái. D. tính hòa đồng Câu 3: Có mấy nguồn cơ bản giúp tạo ý tưởng kinh doanh? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 4: Vào dịp tết Nguyên Đán người dân Việt Nam nô nức đi mua sắm tết thể hiện A. văn hóa tiêu dùng. B. văn hóa công sở. C. văn hóa dân tộc. D. văn hóa dân gian. 9
  10. Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để chỉ? A. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. B. nhu cầu có khả năng thanh toán. C. nhu cầu của mọi người. D. nhu cầu của người tiêu dùng. Câu 6: Khi cung lớn hơn cầu thì điều gì xảy ra A. giá cả tăng. B. giá cả ổn định. C. giá cả biến động. D. giá cả giảm. Câu 7: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng A. tăng khối lượng cung hàng hóa B. mở rộng quy mô sản xuất. C. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa. D. thu hẹp quy mô sản xuất. Câu 8: Thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh theo hướng A. tiêu cực. B. dân chủ. C. hòa đồng. D. tích cực. Câu 9: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thất nghiệp? A. nhu cầu trong nước thấp. B. do nhà tuyển dụng khắt khe. C. do thiếu kỹ năng làm việc. D. do sự mất cân đối cung - cầu. Câu 10: Sự tranh đua, giữa các chủ thể kinh tế, nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi nhuận tối đa, là nội dung của khái niệm A. cạnh tranh. B. đấu tranh. C. lợi tức. D. tranh giành. Câu 11: Văn hoá tiêu dùng có vai trò A. tăng các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất. B. giúp các doanh nghiệp đưa ra chiến lược kinh doanh phù hợp. C. thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh. D. hạn chế năng lực tư duy của con người. Câu 12: Thị trường lao động Việt Nam đang nổi lên xu hướng A. sản xuất nông nghiệp. B. sản xuất vật liệu. C. sản xuất phương tiện giản đơn D. gia tăng lao động trên nền tảng công nghệ. Câu 13: Nắm bắt cơ hội kinh doanh thuộc năng lực nào của người kinh doanh? A. quản lý B. lãnh đạo. C. học tập. D. chuyên môn. Câu 14: Văn hóa tiêu dùng là một bộ phận của A. ý thức dân tộc. B. văn hóa dân tộc. C. phương thức tiêu dùng D. xu hướng xã hội. 10
  11. Câu 15: Nguồn nào giúp tạo ý tưởng kinh doanh xuất phát từ cơ hội bên ngoài A. xuất phát từ lợi thế cạnh tranh. B. xuất phát từ tập thể. C. xuất phát từ đam mê. D. xuất phát từ hiểu biết của bản thân. Câu 16: Đâu không phải là phẩm chất của đạo đức kinh doanh. A. thụ động B. trung thực. C. tôn trọng con người D. trách nhiệm. Câu 17: Mặt hạn chế của cạnh tranh? A. gây rối loạn doanh nghiệp. B. tạo ra sự đồng thuận trong xã hội. C. thúc đẩy kinh tế phát triển. D. tăng năng suất lao động. Câu 18: Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế được gọi là? A. cạnh tranh lành mạnh. B. cạnh tranh kinh tế. C. cạnh tranh phi hàng hóa. D. cạnh tranh thương mại Câu 19: Nguồn lao động ở trình độ cao ở Việt Nam hiện nay A. còn hạn chế. B. rất đông. C. khá dồi dào. D. rất phức tạp. Câu 20: Tiêu dùng được xem là A. giá trị của con người. B. mục đích thúc đẩy sản xuất phát triển. C. nhu cầu của con người. D. vấn đề chung của xã hội. Câu 21: Để thành công người kinh doanh cần có năng lực nào? A. thấu hiểu. B. tự chủ. C. kinh doanh. D. chuyên môn. Câu 22: Trong nền kinh tế thị trường, nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. B. Sự tồn tại của một chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh. D. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập. Câu 23: Lao động là hoạt động A. của con người. B. trao đổi sức lao động. C. có nhu cầu của con người. D. có giao tiếp giữa nhân viên và ông chủ. Câu 24: Đạo đức kinh doanh là tập hợp các A. thói quen trong lĩnh vực kinh doanh B. thế mạnh trong kinh doanh. C. nguyên tắc, chuẩn mực trong lĩnh vực kinh doanh. 11
  12. D. thủ đoạn trong kinh doanh. Câu 25: Khi lạm phát đạt 1423% thì gọi là A. lạm phát phi mã. B. lạm phát siêu tốc C. lạm phát vừa phải. D. siêu lạm phát Câu 26: Việc giao kết hợp đồng phải tiến hành A. với nhà cung ứng. B. trực tiếp. C. người thứ ba. D. gián tiếp. Câu 27: Theo luật lao động thì người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo A. chủ quan của ông chủ. B. nhu cầu. C. thỏa thuận. D. ý muốn. Câu 28: Việc làm là hoạt động A. giúp duy trì và cải thiện cuộc sống B. gây cản trở nền kinh tế. C. tuyển dụng qua nhà nước. D. tạo ra thói quen người lao động. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (2,0 điểm) Đọc tình huống sau: Các anh B, D, Q và X cùng làm việc ở một công ty sản xuất ô tô hơn 20 năm nay. Các anh không ngờ đến một ngày mình lại rơi vào cảnh thất nghiệp như hiện nay. Anh B tâm sự, việc sản xuất, kinh doanh của công ty làm ăn thua lỗ, lương thấp, nợ lương nên anh xin nghỉ để đi tìm việc ở công ty khác tốt hơn. Anh D chia sẻ, anh vẫn bám trụ với công ty nhưng vì không có việc, công ty phá sản nên anh đành phải mất việc. Anh Q thì vi phạm kỉ luật nhiều lần nên bị công ty sa thải. Còn anh X là phó giám đốc công ty nhưng cũng thất nghiệp vì công ty phá sản, giải thể. Trong các nhận định dưới đây nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải thích. a. Anh X, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân chủ quan. b. Anh B, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân khách quan. c. Thất nghiệp của các anh B, D, Q, X là thất nghiệp không tự nguyện. d. Tình trạng thất nghiệp trên chỉ là của một vài cá nhân không gây ảnh hưởng gì đến nền kinh tế. Câu 2: ( 2.0 điểm) Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi: 12
  13. Hiện nay, việc “Quảng cáo thực phẩm như thuốc chữa bệnh sử dụng danh nghĩa của các cơ quan y tế, hình ảnh của người nổi tiếng; đưa ý kiến phản hồi của người bệnh, người nổi tiếng để quảng cáo thực phẩm có tác dụng điều trị bệnh vẫn diễn ra khá phổ biến và phức tạp, gây nhầm lẫn và thiệt hại cho người tiêu dùng, nhất là người dân ở vùng nông thôn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng ít thông tin”. (Theo VOV, số ra ngày 07/11/2023) a) Dựa vào kiến thức cạnh tranh, em hãy nhận xét tình trạng được nêu trong thông tin trên? b) Theo em, cạnh tranh có vai trò như thế nào trong nền kinh tế thị trường? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................. Mã đề 003 III. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Nguồn lao động trình độ cao ở Việt Nam hiện nay A. còn hạn chế. B. rất đông. C. rất phức tạp. D. khá dồi dào. Câu 2: Đạo đức kinh doanh là tập hợp các A. nguyên tắc, chuẩn mực trong lĩnh vực kinh doanh. B. thế mạnh trong kinh doanh. C. thói quen trong lĩnh vực kinh doanh D. thủ đoạn trong kinh doanh. Câu 3: Có mấy nguồn cơ bản giúp tạo ý tưởng kinh doanh? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4: Tiêu dùng được xem là A. nhu cầu của con người. B. giá trị của con người. 13
  14. C. vấn đề chung của xã hội. D. mục đích thúc đẩy sản xuất phát triển. Câu 5: Đâu không phải là phẩm chất của đạo đức kinh doanh. A. trung thực. B. thụ động C. trách nhiệm. D. tôn trọng con người Câu 6: Lao động là hoạt động A. trao đổi sức lao động. B. của con người. C. có nhu cầu của con người. D. có giao tiếp giữa nhân viên và ông chủ. Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để chỉ? A. nhu cầu có khả năng thanh toán. B. nhu cầu của mọi người. C. nhu cầu của người tiêu dùng. D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. Câu 8: Thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh theo hướng A. dân chủ. B. hòa đồng. C. tích cực. D. tiêu cực. Câu 9: Việc làm là hoạt động A. giúp duy trì và cải thiện cuộc sống B. tuyển dụng qua nhà nước. C. tạo ra thói quen người lao động. D. gây cản trở nền kinh tế. Câu 10: Doanh nhân nào của Việt Nam được mạnh danh là “ vua” thép của Việt Nam A. Hạnh Nguyễn. B. Phạm Nhật Vượng C. Đoàn Nguyên Đức. D. Trần Đình Long. Câu 11: Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế được gọi là? A. cạnh tranh lành mạnh. B. cạnh tranh kinh tế. C. cạnh tranh thương mại D. cạnh tranh phi hàng hóa. Câu 12: Việc giao kết hợp đồng phải tiến hành A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. với nhà cung ứng. D. người thứ ba. Câu 13: Mặt hạn chế của cạnh tranh? A. tăng năng suất lao động. B. gây rối loạn doanh nghiệp. C. tạo ra sự đồng thuận trong xã hội. D. thúc đẩy kinh tế phát triển. Câu 14: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng A. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa. B. tăng khối lượng cung hàng hóa C. mở rộng quy mô sản xuất. D. thu hẹp quy mô sản xuất. 14
  15. Câu 15: Văn hoá tiêu dùng có vai trò A. giúp các doanh nghiệp đưa ra chiến lược kinh doanh phù hợp. B. tăng các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất. C. thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh. D. hạn chế năng lực tư duy của con người. Câu 16: Để thành công người kinh doanh cần có năng lực nào? A. kinh doanh. B. thấu hiểu. C. tự chủ. D. chuyên môn. Câu 17: Vào dịp tết Nguyên Đán người dân Việt Nam nô nức đi mua sắm tết thể hiện A. văn hóa công sở. B. văn hóa tiêu dùng. C. văn hóa dân tộc. D. văn hóa dân gian. Câu 18: Phẩm chất của đạo đức kinh doanh là A. tính hòa đồng B. gắn kết các lợi ích. C. tính nhân ái. D. tính cơ hội. Câu 19: Nắm bắt cơ hội kinh doanh thuộc năng lực nào của người kinh doanh? A. chuyên môn. B. lãnh đạo. C. quản lý D. học tập. Câu 20: Khi lạm phát đạt 1423% thì gọi là A. lạm phát phi mã. B. siêu lạm phát C. lạm phát vừa phải. D. lạm phát siêu tốc Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường, nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh. B. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. D. Sự tồn tại của một chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. Câu 22: Khi cung lớn hơn cầu thì điều gì xảy ra A. giá cả giảm. B. giá cả biến động. C. giá cả ổn định. D. giá cả tăng. Câu 23: Thị trường lao động Việt Nam đang nổi lên xu hướng A. sản xuất vật liệu. B. sản xuất phương tiện giản đơn C. gia tăng lao động trên nền tảng công nghệ. 15
  16. D. sản xuất nông nghiệp. Câu 24: Sự tranh đua, giữa các chủ thể kinh tế, nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi nhuận tối đa, là nội dung của khái niệm A. đấu tranh. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. lợi tức. Câu 25: Theo luật lao động thì người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo A. chủ quan của ông chủ. B. thỏa thuận. C. nhu cầu. D. ý muốn. Câu 26: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thất nghiệp? A. do nhà tuyển dụng khắt khe. B. do thiếu kỹ năng làm việc. C. nhu cầu trong nước thấp. D. do sự mất cân đối cung - cầu. Câu 27: Nguồn nào giúp tạo ý tưởng kinh doanh xuất phát từ cơ hội bên ngoài A. xuất phát từ tập thể. B. xuất phát từ đam mê. C. xuất phát từ hiểu biết của bản thân. D. xuất phát từ lợi thế cạnh tranh. Câu 28: Văn hóa tiêu dùng là một bộ phận của A. xu hướng xã hội. B. văn hóa dân tộc. C. phương thức tiêu dùng D. ý thức dân tộc. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (1,0 điểm) Đọc tình huống sau: Các anh B, D, Q và X cùng làm việc ở một công ty sản xuất ô tô hơn 20 năm nay. Các anh không ngờ đến một ngày mình lại rơi vào cảnh thất nghiệp như hiện nay. Anh B tâm sự, việc sản xuất, kinh doanh của công ty làm ăn thua lỗ, lương thấp, nợ lương nên anh xin nghỉ để đi tìm việc ở công ty khác tốt hơn. Anh D chia sẻ, anh vẫn bám trụ với công ty nhưng vì không có việc, công ty phá sản nên anh đành phải mất việc. Anh Q thì vi phạm kỉ luật nhiều lần nên bị công ty sa thải. Còn anh X là phó giám đốc công ty nhưng cũng thất nghiệp vì công ty phá sản, giải thể. Trong các nhận định dưới đây nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải thích. a. Anh X, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân khách quan. b. Anh B, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân chủ quan. c. Thất nghiệp của các anh B, D, Q, X là thất nghiệp tự nguyện. d. Tình trạng thất nghiệp trên chỉ là của một vài cá nhân không gây ảnh hưởng gì đến nền kinh tế. Câu 2: (2,0 điểm) 16
  17. Tình huống: Hai cơ sở sản xuất giày da của ông A và ông B cùng sử dụng hóa chất độc hại trong quá trình sản xuất, gây ô nhiễm nguồn nước và không khí trong khu vực. Do có mối quan hệ thân thiết với ông A từ trước, ông C, cán bộ môi trường, khi kiểm tra đã chỉ lập biên bản xử phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở của ông B. Bức xúc vì không được xử lý công bằng, ông B thuê anh T là một nhân viên quảng cáo tung tin đồn sai sự thật về việc cơ sở của ông A thường xuyên thải khí độc vào môi trường, làm giảm uy tín và khách hàng của ông A. Câu hỏi: a. Hai cơ sở sản xuất giày da của ông A và ông B cùng sử dụng hóa chất độc hại gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Hành vi của ông A và ông B vi phạm phẩm chất đạo đức nào trong kinh doanh? b. Đạo đức kinh doanh có những biểu hiện cơ bản nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 004 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Văn hoá tiêu dùng có vai trò A. tăng các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất. B. hạn chế năng lực tư duy của con người. C. giúp các doanh nghiệp đưa ra chiến lược kinh doanh phù hợp. D. thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh. Câu 2: Đâu không phải là phẩm chất của đạo đức kinh doanh. A. thụ động B. trung thực. C. trách nhiệm. D. tôn trọng con người Câu 3: Lao động là hoạt động A. có nhu cầu của con người. B. có giao tiếp giữa nhân viên và ông chủ. 17
  18. C. trao đổi sức lao động. D. của con người. Câu 4: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thất nghiệp? A. nhu cầu trong nước thấp. B. do thiếu kỹ năng làm việc. C. do nhà tuyển dụng khắt khe. D. do sự mất cân đối cung - cầu. Câu 5: Nguồn nào giúp tạo ý tưởng kinh doanh xuất phát từ cơ hội bên ngoài A. xuất phát từ lợi thế cạnh tranh. B. xuất phát từ hiểu biết của bản thân. C. xuất phát từ tập thể. D. xuất phát từ đam mê. Câu 6: Trong nền kinh tế thị trường, nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh. B. Sự tồn tại của một chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. D. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập. Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để chỉ? A. nhu cầu của người tiêu dùng. B. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. C. nhu cầu của mọi người. D. nhu cầu có khả năng thanh toán. Câu 8: Để thành công người kinh doanh cần có năng lực nào? A. tự chủ. B. thấu hiểu. C. chuyên môn. D. kinh doanh. Câu 9: Thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh theo hướng A. dân chủ. B. hòa đồng. C. tiêu cực. D. tích cực. Câu 10: Có mấy nguồn cơ bản giúp tạo ý tưởng kinh doanh? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 11: Văn hóa tiêu dùng là một bộ phận của A. phương thức tiêu dùng B. ý thức dân tộc. C. văn hóa dân tộc. D. xu hướng xã hội. Câu 12: Tiêu dùng được xem là A. giá trị của con người. B. mục đích thúc đẩy sản xuất phát triển. C. nhu cầu của con người. D. vấn đề chung của xã hội. Câu 13: Thị trường lao động Việt Nam đang nổi lên xu hướng A. sản xuất vật liệu. B. gia tăng lao động trên nền tảng công nghệ. 18
  19. C. sản xuất phương tiện giản đơn D. sản xuất nông nghiệp. Câu 14: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng A. thu hẹp quy mô sản xuất. B. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa. C. tăng khối lượng cung hàng hóa D. mở rộng quy mô sản xuất. Câu 15: Khi cung lớn hơn cầu thì điều gì xảy ra A. giá cả giảm. B. giá cả tăng. C. giá cả biến động. D. giá cả ổn định. Câu 16: Sự tranh đua, giữa các chủ thể kinh tế, nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi nhuận tối đa, là nội dung của khái niệm A. tranh giành. B. cạnh tranh. C. lợi tức. D. đấu tranh. Câu 17: Việc làm là hoạt động A. tuyển dụng qua nhà nước. B. gây cản trở nền kinh tế. C. giúp duy trì và cải thiện cuộc sống D. tạo ra thói quen người lao động. Câu 18: Mặt hạn chế của cạnh tranh? A. gây rối loạn doanh nghiệp. B. tăng năng suất lao động. C. thúc đẩy kinh tế phát triển. D. tạo ra sự đồng thuận trong xã hội. Câu 19: Việc giao kết hợp đồng phải tiến hành A. trực tiếp. B. người thứ ba. C. gián tiếp. D. với nhà cung ứng. Câu 20: Doanh nhân nào của Việt Nam được mạnh danh là “ vua” thép của Việt Nam A. Phạm Nhật Vượng B. Hạnh Nguyễn. C. Đoàn Nguyên Đức. D. Trần Đình Long. Câu 21: Theo luật lao động thì người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo A. thỏa thuận. B. ý muốn. C. nhu cầu. D. chủ quan của ông chủ. Câu 22: Vào dịp tết Nguyên Đán người dân Việt Nam nô nức đi mua sắm tết thể hiện A. văn hóa dân gian. B. văn hóa dân tộc. C. văn hóa công sở. D. văn hóa tiêu dùng. Câu 23: Khi lạm phát đạt 1423% thì gọi là 19
  20. A. siêu lạm phát B. lạm phát phi mã. C. lạm phát vừa phải. D. lạm phát siêu tốc Câu 24: Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế được gọi là? A. cạnh tranh kinh tế. B. cạnh tranh thương mại C. cạnh tranh lành mạnh. D. cạnh tranh phi hàng hóa. Câu 25: Nắm bắt cơ hội kinh doanh thuộc năng lực nào của người kinh doanh? A. quản lý B. chuyên môn. C. lãnh đạo. D. học tập. Câu 26: Phẩm chất của đạo đức kinh doanh là A. tính nhân ái. B. tính cơ hội. C. tính hòa đồng D. gắn kết các lợi ích. Câu 27: Đạo đức kinh doanh là tập hợp các A. nguyên tắc, chuẩn mực trong lĩnh vực kinh doanh. B. thủ đoạn trong kinh doanh. C. thói quen trong lĩnh vực kinh doanh D. thế mạnh trong kinh doanh. Câu 28: Nguồn lao động ở trình độ cao ở Việt Nam hiện nay A. rất đông. B. rất phức tạp. C. còn hạn chế. D. khá dồi dào. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (1,0 điểm) Đọc tình huống sau: Các anh B, D, Q và X cùng làm việc ở một công ty sản xuất ô tô hơn 20 năm nay. Các anh không ngờ đến một ngày mình lại rơi vào cảnh thất nghiệp như hiện nay. Anh B tâm sự, việc sản xuất, kinh doanh của công ty làm ăn thua lỗ, lương thấp, nợ lương nên anh xin nghỉ để đi tìm việc ở công ty khác tốt hơn. Anh D chia sẻ, anh vẫn bám trụ với công ty nhưng vì không có việc, công ty phá sản nên anh đành phải mất việc. Anh Q thì vi phạm kỉ luật nhiều lần nên bị công ty sa thải. Còn anh X là phó giám đốc công ty nhưng cũng thất nghiệp vì công ty phá sản, giải thể. Trong các nhận định dưới đây nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải thích. a. Anh X, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân chủ quan. b. Anh B, anh Q thất nghiệp là do nguyên nhân khách quan. c. Thất nghiệp của các anh B, D, Q, X là thất nghiệp không tự nguyện. d. Tình trạng thất nghiệp trên chỉ là của một vài cá nhân không gây ảnh hưởng gì đến nền kinh tế. Câu 2: ( 2.0 điểm) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
162=>0