S GIÁO DC ĐÀO TO TPHCM
TRƯỜNG THPT NGUYN CHÍ THANH
Đề chính thc
KIM TRA HC K I - NĂM HC 2019-2020
Môn: Hóa Hc - KHI 10
Thi gian: 45 phút
(Không tính thi gian phát đề)
A. PHN CHUNG (7 đim)
Câu 1. (1 đim) Viết công thc cu to ca phân t các cht sau: N2, CS2, C2H5OH, HClO.
Câu 2. (1 đim) Cho dãy cht: K2O, NH3, Br2, NaCl.
Hãy xác định cht nào trong dãy cht trên có liên kết cng hóa tr không phân cc, cng hóa tr
có cc, ion? Không cn gii thích.
Câu 3. (1 đim) Cho các phn ng có phương trình như sau:
(1) 2Al + 3Cl2
0
t
2AlCl3.
(2) 2KClO3

0,txt 2KCl + 3O2.
(3) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
(4) 3AgNO3 + FeCl3 Fe(NO3)3 + 3AgCl.
Hãy xác định đâu là phn ng trao đổi? phn ng thế? phn ng hóa hp? phn ng phân
hy?
Câu 4. (1 đim) Viết phương trình hóa hc ca các phn ng (kèm mũi tên biu din s di chuyn
electron) để hình thành các phân t NaF và K2O t các đơn cht tương ng.
Câu 5. (2 đim) Lp phương trình hóa hc ca các phn ng oxi hóa kh sau theo phương pháp thăng
bng electron. Ch rõ cht kh, cht oxi hóa, quá trình kh, quá trình oxi hóa.
a) H2 + Cl2  HCl
b) Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + H2O
Câu 6. (1 đim) Ion đơn nguyên t X2+ có tng s ht proton, nơtron, electron là 92. Trong đó, s ht
mang đin nhiu hơn s ht không mang đin là 20 ht. Xác định s hiu nguyên t ca X và
gi tên X.
(Cho ZCr = 24, ZMn = 25, ZFe = 26, ZCo = 27, ZNi = 28, ZCu = 29)
B. PHN RIÊNG (3 đim)
PHN DÀNH CHO HC SINH BAN T NHIÊN
Câu 7. (1 đim) Nguyên t X to được cation X3+. Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca X3+
là 3d5. Viết cu hình electron đầy đủ ca X3+ và X.
Câu 8. (2 đim) R là kim loi thuc nhóm IIA trong bng h thng tun hoàn. Hòa tan hoàn toàn
7,2 gam R trong dung dch H2SO4 10% (loãng, dư) thu được dung dch X và 6,72 lít khí H2
(đkc).
a) Viết phương trình phn ng xy ra và xác định tên R.
b) Tính khi lượng dung dch H2SO4 10% đã dùng, biết người ta ly axit dư 20% so vi lượng
cn phn ng vi R.
c) Tính th tích dung dch NaOH 1M cn để trung hòa hết lượng H2SO4 dư trong X.
PHN DÀNH CHO HC SINH BAN XÃ HI
Câu 9. (1 đim) Nguyên t X to được cation X3+. Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca X3+
là 2p6. Viết cu hình electron đầy đủ ca X3+ và X.
Câu 10. (2 đim) Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loi M thuc nhóm IIA bng 150 ml dung dch
H2SO4 3M (va đủ) thu được dung dch mui và khí H2.
a) Viết phương trình phn ng xy ra và xác định M.
b) Tính th tích khí H2 thu được ( đktc).
Cho nguyên t khi:
Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; S = 32; O = 16; H = 1; Zn = 65; Cu = 64
Hc sinh không được dùng bt c tài liu nào khác trong thi gian làm bài.
HT
1
ĐÁP ÁN HÓA 10 – HỌC KÌ I (NH 2019- 2020)
Câu 1
(1 điểm)
N N , S = C = S , HOCl
1 đ Mỗi cấu tạo đúng 0,25 đ
Câu 2
(1 điểm)
Chất Loại liên kết
Br2 CHT không phân cực
H2S CHT có cực
K2O Ion
NaCl Ion
Mỗi chất 0,25đ
Câu 3
(1 điểm)
(1): phản ứng hóa hợp.
(2): phản ứng phân hủy.
(3): phản ứng thế.
(4): phản ứng trao đổi.
Mỗi ý
0,25đ
Câu 4: (1 điểm)
2Na + F
2
2NaF
2.1e
4
K
+
O
2
2K
2
O
4.1e
Mỗi phản ứng đúng 0,5 điểm gồm:
- Viết ptpứ: 0,25 điểm
- Dịch chuyển electron: 0,25 điểm
Lưu ý:
- Thiếu cân bằng: không cho điểm
- Ghi O hay F trước phản ứng: không
cho điểm.
- Nếu ghi tổng e là 4e hay 6e thì không
cho điểm phần dịch chuyển.
Câu 5: (2 điểm)
a)
0 0 11
22
H Cl 2HCl
+−
+ →
Chất khử: H2
Chất oxi hóa: Cl2
1
×
01
2
Cl 2e 2Cl
+ → : quá trình khử
1
×
01 0 1
22
H 2H 2e hay H 2e 2H
++
→ + → : quá trình oxi hóa
Hệ số: 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
* Nếu xác định soh
sai → xác định chất
sai: 0 điểm.
* Chưa xác định rõ
quá trình thì gom c
hai quá trình cho
0,25 điểm.
b) 0 +2 +2
3
3 + 8H O 3 (NO) + 2 O + 4H
5
32
Zn N Zn N O
+
¾ ¾®
Chất khử: Zn
Chất oxi hóa: +5
hay HNO
3
N
3
×
+2
+ 2e
0
Zn Zn
®
: quá trình oxi hóa hoặc
+2
- 2e
0
Zn Zn
®
2
×
+2
N + 3e
5
N
+
®
: quá trình khử
Hệ số 0,25
điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Như câu a)
Câu 6: (1 điểm)
2Z N 92 2 94
2N Z 20 2 22
ì
ï
+ = +=
ï
í
ï-= +=
ï
î
Z 29
N 36
ì
ï
=
ï
®í
ï=
ï
î
→ X là đồng
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Ghi kí hiệu Cu thì không cho điểm
2
Câu 7
(1 điểm)
X3+ : 1s22s22p63s23p63d5
X : 1s22s22p63s23p63d64s2 Mỗi ý
0,5đ
Câu 8
(2 điểm)
a).
R + H2SO4 RSO4 + H2
0,3 0,3 0,3 0,3 (mol)
2
6,72
0, 3( )
22, 4
H
n mol
= =
7,2
24( / )
0,3
X
M g mol
= =
R là nguyên tố magie (Mg)
b). nH2SO4 = 0,3 + 0,3*20% = 0,36 (mol)
mct = 98.0,36 = 35,28 (g)
mdd =
35,28
10%
= 352,8 (g).
c). H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
nNaOH cần = 2 nH2SO4 dư = 2*0,06 = 0,12 (mol)
Vdd NaOH 1M = 0,12 (lít)
1,0 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 9: (1 điểm)
X3+ có cấu hình electron 1s22s22p6 0,5 điểm
X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1 0,5 điểm
Câu 10: (2 điểm)
a) nH2SO4 = 0,15*3 = 0,45 (mol)
2
M + H SO MSO + H
0,45 0,45 0,45
0,45 (mol)
24 4
¾ ¾®
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
* Không ghi rõ tất cả đơn vị trừ 0,25
cho cả bài.
M
M = = 24 (g/mol)
0,45
10 8
,
0,25 điểm
M là Magie (hoặc Mg) 0,25 điểm
b) Vk = 0,45*22,4= 10,08 (lít) 0,5 điểm