Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 BẢNG ĐẶT TẢ - KIỂM TRA CUỐI KỲ I Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Cấp thấp Cấp cao Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề - Nhận biết được axit mạnh, axit yếu. - Biết được tính chất - Nắm được tính hóa học của oxit. chất hóa học của Chủ đề - Tính toán theo Tính toán - Biết được tính chất muối Các loại hợp PTHH: Tính theo PTHH: hóa học của axit - Viết được sơ đồ chất vô có khối lượng, thể Tính mdd dựa - Biết được tính chất dãy chuyển hóa dựa (oxit, axit, tích các chất vào nồng độ hóa học của bazơ trên mối quan hệ bazơ, muối) trong phản ứng. phần trăm - Biết được tính chất giũa các hợp chất hóa học của muối vô cơ - Nhận biết được các hợp chất vô cơ - Biết được tính chất vật lí và hóa học của kim loại - Biết được cách sắp Chủ đề Kim xếp dãy hoạt dộng hóa loại học của kim loại - Nhận biết được hợp kim của sắt: Gang - thép - Biết được tính chất Chủ đề Phi vật lí của phi kim điển kim hình: Clo
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ I Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Tổng Cấp thấp Cấp cao Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề Chủ đề Các loại hợp 5 câu 1 câu 3 câu 1 câu 3 câu 2/3 câu 1/3 câu 14 câu chất vô có 1,7đ 1đ 1đ 2đ 1đ 1,0đ 1,0đ 8,7đ (oxit, axit, 17% 10% 10% 20% 10% 10% 10% 17% bazơ, muối) 3 câu 3 câu Chủ đề 1đ 1đ Kim loại 10% 10% 1 câu 1 câu Chủ đề 0,3đ 0,3đ Phi kim 3% 3% Tổng số câu 10 câu 4 câu 3+2/3 câu 1/3 câu 18 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10,0đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………....... Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất và điền kết quả vào khung ở phần bài làm bên dưới. Câu 1. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam. D. Xuất hiện dung dịch màu vàng. Câu 2. Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. đen. Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. H2SO4 và CaCO3 B. KNO3 và NaCl C. Ba(OH)2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 4. Trung hòa 200ml dung dịch HCl 1,5M cần vừa đủ V(ml) dung dịch KOH 1M. Hãy xác định thể tích V(ml) dung dịch KOH đã dùng? A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 300ml Câu 5. Axit nào sau đây là axit mạnh? A. H2SO3 B. H2S C. H2CO3 D. HCl Câu 6. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Chì (Pb) D. Sắt (Fe) Câu 7. Trường hợp nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu trắng khi trộn 2 dung dịch lại với nhau? A. NaNO3 và AgNO3 B. H2SO4 và Ba(NO3)2 C. H2SO4 và NaOH D. HCl và KOH Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây, được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học? A. Al, Fe, Ag, Cu. B. Fe, Al, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Fe, Mg. D. Ag, Cu, K, Mg. Câu 9. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm? A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Câu 10. Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch HCl. Hãy xác định thể tích chất khí (ở đktc) thu được sau phản ứng? A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 5,6 lit. Câu 11. Khí clo có màu A. đỏ nâu. B. xanh lam. C. vàng lục. D. tím. Câu 12. Oxit nào sau đây, có tính hút ẩm cao được dùng để làm khô nhiều chất? A. CaO B. SO2 C. Fe2O3 D. Al2O3 Câu 13. Phản ứng hóa học giữa dung dịch HCl và dung dịch KOH thuộc loại phản ứng A. hóa hợp. B. phân hủy. C. thế. D. trung hòa. Câu 14. Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 ở trên? A. Fe B. Zn C. Mg D. Ag Câu 15. Cho 2,24 lít khí CO2 ở đktc tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 tạo ra muối trung hòa. Hãy xác định khối lượng của muối trung hòa tạo thành sau phản ứng? A. 10 gam B. 50 gam C. 100 gam D. 5 gam II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: K2SO4, Ba(NO3)2 , HCl, NaOH. Viết phương trình hóa học xảy ra?
- Câu 17. (2 điểm): Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). Cu (1) CuO ( 2) CuSO4 (3) CuCl2 (4) Cu Câu 18. (2 điểm): Cho 47 gam Kali oxit (K2O) tác dụng hết với nước thu được dung dịch bazơ. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng bazơ thu được sau phản ứng? c) Tính khối lượng dung dịch H 2SO4 20% cần dùng để trung hoà hết lượng dung dịch bazơ nói trên. (Biết K=39, O=16, H=1, S=32, Zn=65, Ca=40, C=12) BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................. ................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ .................................. ............................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C B B D D B B C B B C A D A A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Trích mẫu thử - Dùng quỳ tím cho vào lần lượt các mẫu trên + Nếu mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl. Nhận biết Câu 16 + Nếu mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH. được mỗi (1đ) + Nếu mẫu nào không đổi màu là Ba(NO3)2 , K2SO4. chất đúng - Cho tiếp dd BaCl2 vào hai mẫu còn lại. đạt được + Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4. 0,25đ K2SO4 + BaCl2 2KCl + BaSO4 + Còn mẫu nào không có hiện tượng gì là Ba(NO3)2 (HS giải theo cách khác đúng, vẫn đạt điểm tối đa) - Lưu ý: HSKT nhận biết được 2 chất riêng biệt trở lên đạt điểm tối đa (1) 2Cu + O2 (t ) 2CuO o 0,5đ Câu 17 (2) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 0,5đ (2đ) (3) CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4 0,5đ (4) Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu 0,5đ (HS giải theo cách khác đúng, vẫn đạt điểm tối đa) - Lưu ý: HSKT viết đúng từ 2 phương trình trở lên đạt được điểm tối đa a) PT: K2O + H2O → 2KOH 0,25đ H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O 0,25đ 47 n K 2O = = 0,5( mol ) Câu 18 94 0,25đ (2đ) b) n KOH = 2 . n K 2O = 2. 0,5 = 1 (mol) 0,25đ mKOH = n . M = 1 . 56 = 56 (g) 0,25đ 1 c) n H 2 SO4 = . n KOH = 0,5 (mol) 2 0,25đ m H 2 SO4 = 0,5. 98 = 49 (g) 0,25đ 100 m ddH 2 SO4 = 49. = 245 (g) 20 0,25đ - Lưu ý: HSKT hoàn thành đúng câu a và b sẽ được điểm tối đa
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất và điền kết quả vào khung ở phần bài làm bên dưới. Câu 1. Cho hợp chất FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. Xuất hiện kết tủa màu đen. C. Xuất hiện dung dịch màu xanh. D. Xuất hiện dung dịch màu vàng. Câu 2. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. đen. Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. H2SO4 và CaCO3 B. NaNO3 và K2SO4 C. Ba(OH)2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 4. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 1,5M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Hãy xác định thể tích V (ml) dung dịch KOH đã dùng? A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 300ml Câu 5. Axit nào sau đây là axit mạnh? A. H2CO3 B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Câu 6. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Nhôm (Al) B. Chì (Pb) C. Bạc (Ag) D. Sắt (Fe) Câu 7. Trường hợp nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu trắng khi trộn 2 dung dịch lại với nhau? A. NaCl và AgNO3 B. H2SO4 và NaNO3 C. H2SO4 và NaOH D. HCl và KOH Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây, được sắp xếp theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hoá học? A. K, Fe, Al, Ag. B. Fe, Al, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Fe, Mg. D. K, Mg, Zn, Cu. Câu 9. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, … trong đó hàm lượng cacbon chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm? A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Câu 10. Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch HCl. Hãy xác định thể tích chất khí (ở đktc) thu được sau phản ứng? A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 5,6 lit. Câu 11. Khí clo có màu A. đỏ nâu. B. xanh lam. C. vàng lục. D. tím. Câu 12. Oxit nào sau đây, có tính hút ẩm cao được dùng để làm khô nhiều chất? A. SO2 B. CaO C. Fe2O3 D. Al2O3 Câu 13. Phản ứng hóa học giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ thuộc loại phản ứng A. hóa hợp. B. phân hủy. C. thế. D. trung hòa. Câu 14. Dung dịch MgCl2 có lẫn tạp chất FeCl 2, có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch MgCl2 ở trên? A. Zn B. Mg C. Fe D. Ag Câu 15. Cho 4,48 lít khí CO2 ở đktc tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 tạo ra muối trung hòa. Hãy xác định khối lượng của muối trung hòa tạo thành sau phản ứng? A. 10 gam. B. 20 gam. C. 100 gam. D. 2 gam. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HNO3, Ca(OH)2 , HCl, Mg(NO3)2. Viết phương trình hóa học xảy ra?
- Câu 17. (2 điểm): Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). Fe (1) FeO ( 2) FeCl2 ( 3) Fe(NO3)2 (4) Fe Câu 18. (2 điểm): Cho 6,2 gam Natri oxit (Na2O) tác dụng hết với nước thu được dung dịch bazơ. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng bazơ thu được sau phản ứng? c) Tính khối lượng dung dịch H 2SO4 20% cần dùng để trung hoà hết lượng dung dịch bazơ nói trên. (Biết Na=23, O=16, H=1, S=32, Fe=56, Ca=40, C=12) BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ .. ............................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A A B B C C A D C C C B D B B II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Trích mẫu thử - Dùng quỳ tím cho vào lần lượt các mẫu trên + Nếu mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ là HNO3 , HCl. Nhận biết Câu 16 + Nếu mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2. được mỗi (1đ) + Nếu mẫu nào làm quỳ tím không đổi màu là Mg(NO3)2. chất đúng - Cho tiếp dd AgNO3 vào hai mẫu còn lại. đạt được + Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là HCl. 0,25đ HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl + Còn mẫu nào không có hiện tượng gì là HNO3 - Lưu ý: HSKT nhận biết được 2 chất riêng biệt trở lên đạt điểm tối đa (1) 2Fe + O2 (t ) o 2FeO 0,5đ (2) FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 0,5đ Câu 17 (3) FeCl2+ 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl 0,5đ (2đ) (4) Fe(NO3)2 + Mg Mg(NO3)2 + Fe 0,5đ (HS giải theo cách khác đúng, vẫn đạt điểm tối đa) - Lưu ý: HSKT viết đúng từ 2 phương trình trở lên đạt được điểm tối đa a) PT: Na2O + H2O → 2NaOH 0,25đ H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 0,25đ nNa2O = 6,2/62 = 0,1 (mol) 0,25đ Câu 18 b) nNaOH = 2 . nNa O = 2. 0,1 = 0,2 (mol) 0,25đ 2 (2đ) mNaOH = n . M = 0,2 . 40 = 8 (g) 0,25đ 1 c) n H SO = . nNaOH = 0,1 (mol) 0,25đ 2 4 2 m H 2 SO4 = 0,1. 98 = 9,8 (g) 0,25đ 100 0,25đ mddH 2 SO4 = 9,8. = 49 (g) 20 - Lưu ý: HSKT hoàn thành đúng câu a và b sẽ được điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn