TRƯỜNG PT DTNT ĐĂKHÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
TỔ: Hoá- Sinh Môn: Hóa học 10 - Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:30/12/2022
Họ và tên:………………….....… ………….Lớp 10 .........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu × 0,25 = 7 điểm)
Câu 1: Nguyên tử X có chứa 12 electron ở lớp vỏ. X thuộc chu kì mấy trong bảng tuần
hoàn?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự của ô nguyên tố không được tính bằng
A. số proton. B. số electron.
C. số hiệu nguyên tử. D. số khối.
Câu 3: Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hóa học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật
về
A. số khối B. số hiệu nguyên tử
C. khối lượng nguyên tử D. cấu hình electron
Câu 4: Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố hóa học không bằng giá trị nào sau đây?
A. Số điện tích dương. B. Số hạt electron.
C. Số hạt proton. D. Số hạt neutron.
Câu 5: Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử của các
nguyên tố
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 6: Theo em, xác suất tìm thấy electron trong toàn phần không gian bên trong đám
mây là khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. khoảng 90%. B. khoảng 50%. C. 100%. D. 0%.
Câu 7: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 là loại liên kết nào sau
đây (biết độ âm điện của nguyên tử H là 2,2 và C là 2,55)?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết hiđro. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 8: Dãy gồm các hợp chất đều có liên kết cộng hóa trị là
A. KCl, CaO. B. HCl, CO2.C. NaCl, Al2O3.D. CaCl2, Na2O.
Câu 9: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?
A. CaCl2.B. Cl2.C. HCl D. CO2
Câu 10: Từ thích hợp điền vào chỗ trống là
“Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có xu
hướng …….. , độ âm điện của các nguyên tố có xu hướng ………”
A. giảm dần, giảm dần B. tăng dần, tăng dần
C. giảm dần, tăng dần D. tăng dần, giảm dần
Câu 11: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số neutron. B. số proton. C. số khối. D. nguyên tử khối.
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
Mã đề 101
Câu 12: Liên kết σ là liên kết được hình thành do
A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. cặp electron chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 13: Cho biết, khối lượng của một proton bằng 1 amu, của một electron bằng
0,00055 amu. Tỉ lệ về khối lượng giữa hạt proton và hạt electron có giá trị bằng khoảng
A. 18,18. B. 1,818. C. 181,8. D. 1818.
Câu 14: Lớp K có mấy phân lớp?
A. 1. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 15: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận vào 2 electron khi hình
thành liên kết hóa học?
A. Oxygen. B. Helium. C. Sodium. D. Hydrogen.
Câu 16: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s1 (2) 1s22s22p4(3) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (4) 1s22s22p63s23p1
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 4. B. 2.   C. 1. D. 7.
Câu 17: Trong hạt nhân nguyên tử có chứa những loại hạt nào?
A. electron, proton. B. proton, neutron.
C. proton, neutron, electron. D. electron, neutron.
Câu 18: Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 34. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện 10 hạt. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA. B. số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IA.
C. số thứ tự 11, chu kì 2, nhóm VIIA. D. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Oxygen (Z = 8)?
A. 1s22s42p2.B. 1s22s32p3.C. 1s22s12p5.D. 1s22s22p4.
Câu 20: Liên kết ion được hình thành bởi
A. lực hút tĩnh điện giữa hai ion âm.
B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion dương.
C. lực đẩy giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 21: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s²2s²2p6.B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p63s². D. 1s²2s²2p3s³.
Câu 22: AO nào có dạng hình cầu?
A. AO s. B. AO px.C. AO pz.D. AO py.
Câu 23: Phân lớp nào sau đây kí hiệu sai?
A. 1s. B. 2d. C. 3p. D. 3d.
Câu 24: Đối tượng nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
A. Chất và sự biến đổi về chất. B. Sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.
C. Tác dụng của thuốc với cơ thể người. D. Sự quay của Trái Đất.
Câu 25: Cho nguyên tử các nguyên tố sau: X (Z = 12); Y (Z = 16); T (Z = 18); Q (Z =
20). Nguyên tử nào có lớp electron ngoài cùng bền vững?
A. X. B. Y. C. T. D. Q.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 26: Cho dãy các chất: O2, H2, NH3, KCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử
chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là
A. 3.   B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử calcium (Z = 20) có số electron độc thân là
A. 1. B. 2. C. 0.   D. 4.
Câu 28: Nguyên tử X có chứa 7 proton và 8 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
8
7
X
.B.
15
7
X
.C.
7
8
X
.D.
7
15
X
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: (1 điểm). Viết hai giai đoạn của sự hình thành NaCl từ các nguyên tử tương
ứng (kèm theo cấu hình electron). Biết Na (Z = 11); Cl (Z = 17).
Câu 30: (1 điểm). Hoàn thành bảng sau:
Công thức phân tử Công thức electron Công thức Lewis
HCl
O2
N2
CO2
Câu 31: (0,5 điểm). Chlorine hai đồng vị bền 35Cl 37Cl. Nguyên tử khối trung
bình của chlorine 35,45. Tính tỷ lệ phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của
Chlorine trong tự nhiên.
Câu 32: (0,5 điểm). Nguyên tử fluorine (F) cấu hình electron [He]2s22p5. Khi các
nguyên tử F liên kết với nhau, để thỏa mãn quy tắc octet, một bạn học sinh đề xuất như
sau: Một nguyên tử F nhường 7 electron, tạo ion F7+ cấu hình [He]; 7 nguyên tử F
khác, mỗi nguyên tử nhận 1 electron tạo 7 ion F- cấu hình [Ne]. Sau đó 8 iony hút
nhau tạo thành chất công thức (F7+)(F-)7. sao đề xuất này không hợp trong thực
tế? Hãy mô tả hình thành liên kết trong phân tử F2.
----------Hết-----------
(Hs không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Trang 3/3 - Mã đề thi 101