SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45phút(không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vậtlí?

A.Đá vôi bị đập nhỏ. B.Sữađể lâu bị chua. C.Hơi nến cháy. D.Sắt bịgỉ.

Câu 2: Dãy nào sau đây đều là cáchợp chất? CO Na,O ,SO ,Cl Na,Cl ,CO Na,Cl . C. A. B. D. ,NaNO 2

3

3

. 2

3

. 2

2

,SO 2 . 3

Cho phản ứng có phương trình hóa học sau:SO O H . Chất tham gialà Câu 3: → +H 3

2

SO 2

4

SO SO H SO H . SO và H B. A. C. D. và H 3

2

. 4

2

. 4 O vàH 2 SO 2

4

3

O. 2

B.0,2mol. C. 0,21mol. D. 0,17mol.

Câu 4: Số mol của 11,2 g Felà A. 0,1mol. Câu 5: Thể tích của 3,2 g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là A.22,4 lít. B.4,48 lít. C. 2,24 lít. D.1,12 lít.

Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) Câu 6:

thì

A.chúng có cùng số mol chất.B.chúng có cùng khối lượng chất. C.chúng có cùng số nguyên tử.D.chúng có cùng công thức phân tử.

Cu(OH)2+ Na2SO4 CaCl2 + CO2+ H2O

KOH + H2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (3,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: a. Fe+ O2 Fe3O4 b. CuSO4+ NaOH c. CaCO3 + HCl d.K+H2O Câu 8: (3,0điểm) Phân hủy 84,0 g muối natrihiđrocacbonat (NaHCO3) tạo ra 53,0g muối natricacbonat(Na2CO3), 9,0g nước (H2O) và còn lại là khí cacbonic(CO2).

a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Viết công thức về khối lượng của phản ứngđã xảy ra. c. Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra.

Câu 9:(1,0 điểm) Tính khối lượng bằng gam của một phân tử NaCl. Biết khối lượng của một nguyên tử C là 1,9926.10-23 gam.

Cho biết: Na = 23; Cl = 35,5; C = 12; O =16; H = 1;Fe = 56.

--------- Hết ---------