intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Trần Cao Vân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Trần Cao Vân" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Trần Cao Vân

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Hóa học – Lớp 8 (Lần 2) Thời gian làm bài: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,… Câu 1: Hạt mang điện trong nguyên tử là: A. e và p. B. n và e. C. p và n. D. n, p và e. Câu 2: Để chỉ 2 nguyên tử hiđro ta viết: A. 2H. B. 2H2. C. 4H. D. H2. Câu 3: Dãy các nguyên tố nào dưới đây gồm toàn phi kim loại: A. nhôm, đồng, lưu huỳnh. C. oxi, cacbon, nitơ B. sắt, kẽm, magie. D. magie, nhôm, clo. Câu 4: Phân tử khối của hợp chất Mg(OH)2 là: A. 41 đv.C B. 58 đv.C C. 34 đv.C D. 46 đv.C Câu 5: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do: A. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. các nguyên tử tác dụng với nhau. C. liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. D. các nguyên tố tác dụng với nhau. Câu 6: Dấu hiệu phân biệt hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí là: A. tạo chất rắn. B. tạo chất khí C. tạo chất bay hơi. D. tạo chất mới. Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe. Câu 8: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ là: A. N2O. B. N2O3. C. NO2. D. NO. Câu 9: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất: A. O2, SO2, Fe. B. H2, Cu, ZnO. C. Cl2, S, CaO. D. Ca, Cl2, Na. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fex(SO4)y + KOH  Fe(OH)3 + K2SO4. Chỉ số thích hợp của x và y là: A. x = 2, y = 2. B. x = 3, y = 2. C. x = 2, y = 3. D. x = 1, y = 1. Câu 11: Nguyên tố X hoá hợp với Oxi có công thức là X 2O và nguyên tố Y hoá hợp với Hiđro có công thức là YH. Xác định CTHH nào sau đây đúng với hoá trị của X và Y: A. XY2. B. X2Y. C. X2Y3. D. XY. Câu 12: Dựa vào hóa trị các nguyên tố em hãy xác định CTHH đúng: A. MgCl. B. MgCl2 . C. MgCl3. D. MgCl4. Câu 13: Trong các chất khí sau khí nào nhẹ hơn không khí? A. O2. B. Cl2 . C. CH4. D. CO2. Câu 14: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ? A. Cô cạn nước muối thu được muối ăn. B. Đường cháy thành than. C. Nước đá chảy thành nước lỏng D. Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy.
  2. Câu 15: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với 7,3 gam HCl tạo ra 13,6 gam ZnCl2 và khí H2. Khối lượng khí H2 thu được là: A. 0,1g B. 0,2g C. 0,3g D. 0,4g B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (0,75đ) Hãy tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO3 ?. Câu 2 : (2đ) Lập phương trình hóa học với các sơ đồ phản ứng sau: Al + Cl2 to AlCl3 P + O2 to P2O5 Mg + HCl MgCl2 + H2 Na + H2O NaOH + H2 Câu 3: (1,75đ) Hãy tính: a) Khối lượng của 0,15 mol CO2. b) Khối lượng mol của khí A, biết 0,2 mol khí A có khối lượng bằng 16 gam c) Thể tích (đktc) của 12,8 gam khí SO2 Câu 4: (0,5đ) Hợp chất B ở thể khí gồm nguyên tố R có hóa trị V kết hợp với O và phân tử khối của hợp chất khí B nặng hơn phân tử khối của CO2 là 3,228 lần. Tìm nguyên tử khối của R. (Biết: Al= 27; S= 32;O = 16; Cu= 64; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; H = 1) = = = = // = = = =
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học – Lớp 8 (Lần 2) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 3 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 1 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 2 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A A C B A D A C D C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời D B C B B B. TỰ LUẬN: ( 5điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Gọi a là hóa trị của S 0,25đ (0,75đ) - ADQTHT: a . 1 = II . 3 => a = 6 0,25đ - Vậy hóa trị của Al là VI 0,25đ Câu 2 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3 (2đ) 0,5đ 4P + 5O2 to 2 P2O5 0,5đ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,5đ 0,5đ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Câu 3 a) Khối lượng của CO2 : m = 0,15 x 44 = 6,6 g 0,5đ (1,75đ) ( Nếu hs thế đúng dữ kiệu mà tính sai kết quả thì ghi 0,25đ) b) Khối lượng mol của A : MA = 16/0,2 = 80 (gam/mol) 0,5đ Nếu hs thế đúng dữ kiệu mà tính sai kết quả thì ghi 0,25đ) c) - Số mol SO2 = 12,8/64 = 0,2 (mol) 0,5đ - Thể tích của CO2: VCO2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) 0,25đ Câu 4 Gọi CTHH của B là R2O5 0,25đ (0,5d) PTKB = 3,228 x 44 = 142 (đvC)  2R + 80 = 142 R = 31 Vậy NTKR = 31 0,25đ Chú ý: Các bài toán học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2