Phßng GD&§T Gia L©m
TrƯêng THCS DƯ¬ng Quang
N¨m häc 2021 2022
MA TRN §Ò kiÓm tra CUỐI HỌC KỲ I
(Tiết 34; Theo KHGD)
M«n : HÓA 9
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
Cấp độ
Tên chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
1:
OXIT
-Công
thức,tín
h chất
hóa học
của oxit
Cách
nhận
biết và
loại bỏ
oxit ra
khỏi
hỗn hợp
Bài tập tính toán
Số câu:
8
Số
điểm: 2
đ
2 câu
0,5
điểm
4Câu
1điểm
2 Câu
0,5
điểm
Chủ đề
2:
AXIT
-Công
thức,tín
h chất
hóa học
của axit
Cách
nhận
biết , và
loại bỏ
ra khỏi
hỗn
hợp,
Bài tập
nhận
biết
chất
nâng
cao
Bài tập tính toán
Số câu:
8
Số
điểm:
2 câu
0,5điểm
3 Câu
0,75
điểm
1 Câu
0,25
điểm
2 Câu
0,5
điểm
Chủ đề
3:
BAZO
Tính
chất hóa
học của
bazo
Cách
loại bỏ
chất ra
khỏi
hỗn
Bài tập tính toán
hợp, các
cặp chất
tác
dụng
hoăc
không
tác
dụng
với
nhau.
Số câu:
8
Số
điểm:
3 câu
0,75điể
m
3 Câu
0,75
điểm
2 câu
0,5
điểm
Chủ đề
4:
MUỐI
Công
thức,tín
h chất
hóa học
của
muối
Cách
nhận
biết , và
loại bỏ
ra khỏi
hỗn
hợp,ứng
dụng
Bài tập
nhận
biết
chất
nâng
cao
Bài tập tính toán
Số câu:
8
Số
điểm:
2 câu
0,5điểm
3 Câu
0,75
điểm
1 Câu
0,25
điểm
2câu
0,5
điểm
Chủ đề
5 :
KIM
LOẠI
Mức độ
hoạt
động,tín
h chất
hóa học
của KL
Nêu và
giải
thích
các hiên
tượng
Bài tập tính toán
Số câu:
8
Số
điểm:
3câu
0,75điể
m
3 Câu
0,75
điểm
2câu
0,5
điểm
Số câu:
40
Số
điểm:
10 đ
Tỉ lệ :
100%
12 Câu
3 Điểm
Tỉ lệ
30%
16Câu
4 Điểm
Tỉ lệ
40%
12 Câu
3 Điểm
Tỉ lệ 30%
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG
Năm học : 2021 - 2022
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN : HÓA HỌC 9
(TIẾT 34 theo KHGD)
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian ph
Câu 1. Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. NaOH B. K2CO3 C. NaNO3 D. KCl
Câu 2. Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :
A. CO2, Na2O. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 3. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 3,5 lít B. 0,25 lít C. 1 lít D. 2,5 lít
Câu 4. Hiện tượng gì xaRy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?
A. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam
B. Có kết tủa trắng .
C. Thanh đồng tan dần , khí không màu thoát ra
D. Không hiện tượng
Câu 5. Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. SO2 B. SO3 C. Fe2O3 D. CuO
Câu 6. CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. Dung dịch có màu lục nhạt. B. Dung dịch không màu.
C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 7. Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng
đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là :
A. 0,4 M B. 0,5M C. 0,2 M D. 0,3 M
Câu 8. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm H NO3
và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu xanh từ từ xuất hiện. B. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
C. Không có sự thay đổi màu D. Màu đỏ mất dần.
Câu 9. Hòa tan 40 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là:
A. 2 lít B. 1 lít C. 1,5 lít D. 3 lít
Câu 10. Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. B. Na2O, BaO, CuO, MnO.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. CuO, CaO, K2O, Na2O.
Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Ag, Al. D. Au, Ag.
Câu 12. Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 13. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
A. Dung dịch Ba(NO3)2 B. Dung dịch KOH
C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3
Câu 14. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 20%. B. 15%. C. 18%. D. 25%
Câu 15. Dãy kim loại đươjc săkp xêkp theo chiêlu hoajt đôjng hoka hojc tăng dần:
A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. K , Cu , Al , Mg , Fe D. Cu , Fe , Al , Mg , K
Câu 16. . Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và AlCl3 B. KOH v à KCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và HCl
Câu 17. Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm
A. ZnO B. CaO C. PbO D. CuO
Câu 18. Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì nầy vào một lượng dư dung dịch:
A. ZnSO4 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. Pb(NO3)2
Câu 19. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào
dung dịch:
A. AlCl3 dư. B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. FeCl2 dư .
Câu 20. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HNO3 và dung dịch H2SO4 là:
A. Ba(OH)2 B. K2SO4 C. NaNO3 D. NaCl
Câu 21. Hiện tượng xaRy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội:
A. Khí không màu val không mùi thoát ra B. Khí có mùi hắc thoát ra
C. Không có hiện tượng D. B.Thanh sắt tan dần
Câu 22. Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. D. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
Câu 23. Hoà tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hidrô
(đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là:
A. 1M B. 0,25M C. 0,75M D. 0,5M
Câu 24. Hiện tượng xaRy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội:
A. Khí không màu val không mùi thoát ra B. Lá nhôm tan dần
C. Không có hiện tượng D. Khí mùi hắc thoát ra
Câu 25. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?
A. KOH, MgSO4 B.
C.CaCl2, NaNO3
C. KCl, Na2SO4 D. ZnSO4, H2SO4
Câu 26. Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch :
A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Na2CO3
Câu 27. Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO2 B. CaO và CO C. CaO và P2O5 D. CaO và SO2
Câu 28. Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung
dịch A là :
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,8M
Câu 29. Để nhận biết dd NaOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím B. dd H2SO4 C. Phenolphtalein D. dd HCl
Câu 30. Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm
một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:
A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 31. Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:
A. Dung dịch Na2CO3. B. Phenolphtalein. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 32. Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu
được ở đktc là:
A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 44,8 lít
Câu 33. Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 34. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng BaO và CuO ta dùng:
A. NaOH B. HNO3 C. Quỳ tím ẩm D. HCl
Câu 35. Dãy kim loại đươjc săkp xêkp theo chiêlu hoajt đôjng hoka hojc giảm dần:
A. Al , Zn , K B. K , Mg , Zn C. Mg , Al , K D. Pb , Al , Mg
Câu 36. NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau: