intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 2 – LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Dung dịch là A. hỗn hợp của chất và dung dịch B. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. C. hỗn hợp hai chất lỏng. D. hỗn hợp của các chất lỏng trộn lẫn với nhau. Câu 2: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có đặc điểm? A. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. B. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. C. Nhận năng lượng (dạng nhiệt) từ môi trường. D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 3: Một vật thể bằng sắt (iron) để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Không thể xác định được. B. Không thay đổi. C. Giảm. D. Tăng. Câu 4: Khối lượng mol chất là A. khối lượng ban đầu của chất đó. B. khối lượng tính bằng gam của NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C. khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. D. bằng 6.1023. Câu 5: Phản ứng hóa học là A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất. B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác. C. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới. D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 6: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 7: Các loại tế bào máu trong cơ thể người gồm: A. Hồng cầu, tiểu cầu, huyết tương. B. Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương. C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương. Câu 8: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành Câu 9: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận C. Ống đái. D. Ống góp Câu 10: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi: A. Máu, nước mô, huyết tương. B. Nước mô, máu, hồng cầu. C. Bạch huyết, nước mô, máu. D. Bạch huyết, tiểu cầu, huyết tương. Câu 11: Cận thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 12: iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây ? A. Thyroxine. B. Oxytocin. C. Calcitonin. D. Glucagon II. TỰ LUẬN:(4,5điểm)
  2. Câu 13: (2,0 điểm) Cho 19,5 g Zn tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl, thu được ZnCl2 và khí H2 . A. Lập phương trình phản ứng. B. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. C. Lấy một lượng H2 gấp đôi lượng trên dẫn qua ống nghiệm chứa bột Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe thực tế thu được sau phản ứng, biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%. Câu 14: (1,0điểm) Em hãy trình bày cấu tạo, chức năng của hệ bài tiết? Câu 15: (0,5 điểm) Giải thích tại sao khi ăn mặn cần uống nhiều nước? Câu 16: (1,0 điểm) Nêu biểu hiện và biện pháp phòng bệnh đái tháo đường? Biết: Zn = 65; Fe = 56. BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 2 – LỚP 8 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm? A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 2: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố B. số lượng các nguyên tố C. số lượng các phân tử D. liên kết giữa các nguyên tử mỗi nguyên tố Câu 3: Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học. C. Phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng một chiều. Câu 4: Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ. C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác. Câu 5: Một vật thể bằng nhôm (Aluminium) để ngoài trời, sau một thời gian bị oxi hóa. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị oxi hóa? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể xác định được. Câu 6: Dung dịch là A. hỗn hợp của chất và dung dịch B. hỗn hợp của các chất lỏng trộn lẫn với nhau. C. hỗn hợp hai chất lỏng. D. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 7: Các nhóm máu chính ở người gồm: A. A, B, C, D. B. A, B, AB, OA C. A, B, AB, O D. A, OA, OB, AB Câu 8: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 9: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt. B. Phân. C. Nước tiểu. D. Mồ hôi. Câu 10: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì? A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào Câu 11: Viễn thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 12: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây ? A. GH. B. Glucagon. C. Insulin. D. Estrogen. II. TỰ LUẬN:(4,5 điểm) Câu 13: (2,0 điểm) Cho 7,2 g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được MgCl2 và khí H2.
  4. A. Lập phương trình phản ứng. B. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. C. Lấy một lượng H2 bằng một nửa lượng trên dẫn qua ống nghiệm chứa bột Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe thực tế thu được sau phản ứng, biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%. Câu 14: (1,0điểm) Em hãy trình bày cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh? Câu 15: (0,5 điểm) Giải thích tại sao khi ăn mặn cần uống nhiều nước? Câu 16: (1,0 điểm) Nêu biểu hiện và biện pháp phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine? Biết: Mg = 24; Fe = 56 BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B B A C D A C C A II. TỰ LUẬN:(4,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (2đ) A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5 B. Tính được nZn  0,3 (mol) 0,25 Tính được CM  1(M ) 0,25 HCl C. 3H2 + Fe2O3 → 3H2O + 2Fe 1 0,6 0,4 (Mol) mFe  22, 4( g ); m'Fe  13, 44( g ) 14(1đ) - Cấu tạo: 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng dái, ống đái, trong đó quan 0,5 trọng nhất là thận. - Chức năng: lọc và thải ra môi trường ngoài các chất cận bã do tế bào tạo ra 0,5 trong quá trình trao đổi chất và các chất có thể gây độc cho cơ thể 15(0,5đ) Sau khi ăn quá mặn lượng muối NaCl sẽ di chuyển qua thành ruột non, khiến 0,5 hàm lượng muối trong máu tăng cao. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa làm giảm nồng độ NaCl trong máu, duy trì nồng độ muối NaCl trong máu ở mức cân bằng. 16(1đ) - Biểu hiện của bệnh: Đói và mệt mỏi, đi tiểu thường xuyên và liên tục khát 0,5 nước, khô miệng và ngứa da, nhìn mờ, vết loét hoặc vết cắt lâu lành, tê bì hoặc mất cảm giác ở chân, sụt cân bất thường,… - Biện pháp phòng bệnh: Hạn chế chất bột đường, chất béo, muối; không nên 0,5 dùng rượu, bia, nược ngọt có ga; tăng cường ăn các loại rau quả; luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, vừa sức.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B A D C B C A D C II. TỰ LUẬN:(4,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (2đ) A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 B. Tính được nMg  0,3 (mol) 0,25 Tính được V  0,3(l ) 0,25 HCl C. 3H2 + Fe2O3 → 3H2O + 2Fe 1 0,15 0,1 (Mol) mFe  5,6( g ); m'Fe  3,36( g ) 14(1đ) Bộ phận trung ương: Não, tủy sống. 0,5 - Cấu tạo: Bộ phận ngoại biên: Các dây thần kinh, hạch thần kinh. - Chức năng: điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, 0,5 hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất. 15(0,5đ) Sau khi ăn quá mặn lượng muối NaCl sẽ di chuyển qua thành ruột non, khiến 0,5 hàm lượng muối trong máu tăng cao. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa làm giảm nồng độ NaCl trong máu, duy trì nồng độ muối NaCl trong máu ở mức cân bằng. 16(1đ) - Biểu hiện của bệnh: Trẻ chậm lớn, trí tuệ chậm phát triển; người lớn trí nhớ 0,5 bị giảm sút, hoạt động thần kinh suy giảm, tuyến giáp phì đại nên có bướu ở cổ. - Biện pháp phòng bệnh: Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, đảm bảo đủ lượng 0,5 iodine bằng cách sử dụng các loại thức ăn giàu iodine như cá biển, nước mắm, muối biển…; không ăn quá nhiều thực phẩm không có lợi cho tuyến giáp như bắp cải trắng, bắp cải tím; tránh tiếp xúc với các yếu tố độc hại từ môi trường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2