Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm
lượt xem 2
download
Nhằm giúp bạn hệ thống kiến thức lịch sử hiệu quả cũng như giúp bạn rèn luyện và nâng cao khả năng ghi nhớ chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm, cùng tham khảo và luyện tập với đề thi để làm quen với cấu trúc ra đề cũng như tích lũy kinh nghiệm khi làm đề thi bạn nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG: TH-THCS BÃI THƠM MÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45phút Họ và tên:................................................. Lớp: 6... Điểm Nhận xét của thầy (cô) A. Trắc nghiệm( 3điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng nhất: Câu 1: Câu nói “ Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai? A. Võ Nguyên Giáp. B.Hồ Chí Minh. C.Phạm Văn Đồng. D. Lê Duẩn. Câu2: Lịch sử là: A. Những gì đang diễn ra C. Những gì đã diễn ra trong quá khứ B. Những gì chưa diễn ra D. Những gì sẽ diễn ra Câu3: Học lịch sử để A. Biết cho vui C Hiểu cội nguồn của tổ tiên, cha ông B. Tô điểm cho cuộc sống D. Biết việc làm của người xưa. Câu4: Để hiểu biết lịch sử ta dựa vào: A. Tư liệu truyền miệng, hiện vật, chữ viết C. Đồ vật B. Phim ảnh D. Bản đồ Câu5. Một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm. Câu 6: Chữ tượng hình là A.Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.B.Chữ viết đơn giản. C. Chữ theo ngữ hệ latinh. D. Chữ cái a,b,c. Câu 7. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào? A. Thống trị và bị trị. B. Chủ nô và nô lệ. C. Quý tộc và nông dân công xã. D. Quý tộc và chủ nô. Câu 8: Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên thế giới? A. Việt Nam, Thái Lan. B. Đông phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu. C. Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc. Câu 9 (1đ). Nối ghép cột A với cột B sao cho đúng A. Tên quốc gia B. Tên sông Ghép nối 1. Trung Quốc A. Sông Ơ-phơ-rat. 1 với … 2. Lưỡng Hà B. Sông Nin. 2 với … 3. Ấn Độ C. SôngTrường Giang. 3 với … 4. Ai Cập D. Sông Ấn 4 với … B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?(3đ)
- Câu 2. Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành từ khi nào và ở đâu? Xã hội cổ đại Phương Đông bao gồm những tầng lớp nào? (3đ) Câu 3. Năm 2020 thuộc thế kỷ mấy? Thiên niên kỷ mấy? (1đ) ................................Hết…………………… BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C C C B A Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Đáp án B B 1C, 2A, 3D, 4B B. Phần tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 HS trình bày được a) Sự khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn 1 - Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày cao, Câu 1 khắp cơ thể phủ một lớp lông ngắn, dáng đi hơi còng, lao về 3điểm phía trước, thể tích sọ náo từ 850cm3- 1100cm3 - Người tinh khôn: Mặt phẳng, trán cao, không còn lớp lông trên người,dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ khéo léo, thể tích sọ 1 não lớn1450cm3 b) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã Nhờ có công cụ kim loại (đồ đồng) → sản xuất phát triển → sản phẩm con người tạo ra 1 không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa → có sự chiếm đoạt của cải dư thừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyên thủy tan rã -Từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN, những quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã hình thành ở Ai Cập, 2 vùng Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Quốc ngày nay. Đây là những quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người. Câu 2 3đểm - Xã hội phương Đông bao gồm 3 tầng lớp: + Nông dân lĩnh canh. + Qúy tộc. 1 + Nô lệ. Câu 3 Năm 2020 thuộc thế kỷ XXI, thiên niên kỷ thứ III. 1 1điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn