intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG MA TRẬN GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 BẮC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 TRÀ MY TRƯỜN G PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG Nội Mức độ Tổng Chương/ dung/đơn nhận thức % điểm TT chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Lịch sử THẾ Châu Á GIỚI TỪ từ năm NĂM 1918 đến 1 1918 năm 1945 2TN 5% ĐẾN NĂM 1945 Hoạt VIỆT động của NAM TỪ Nguyễn NĂM Ái Quốc 1918 2 và sự 2TN* 1TL 1TL* 15% ĐẾN thành lập NĂM Đảng 1945 Cộng Sản Việt Nam Phong trào cách mạng Việt 1TL* Nam thời kì 1930 – 1939 Cách mạng tháng 2TN 1TL* 1TL* 5% Tám năm 1945 3 THẾ Chiến 1TL* GIỚI TỪ tranh lạnh
  2. NĂM (1947 – 1945 1989) ĐẾN NĂM 1991 Liên Xô và các nước 2TN Đông Âu 1TL* 5% từ năm 1945 đến năm 1991 Nước Mỹ và Tây Âu từ 5% 2TN năm 1945 đến năm 1991 Khu vực Mỹ la- tinh và 15% Châu Á 4TN* 3TL* 1/2TL 1/2TL từ năm 1945 đến năm 1991 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Phân môn Địa lý 1 Vùng 1. Vị trí 1* Trung du địa lí, 6 và miền phạm vi núi Bắc lãnh thổ 1 25% Bộ 2. Các 4* đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 3. Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của
  3. vùng 4. Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng Vùng 1. Vị trí Đồng địa lí, Bằng phạm vi 1 sông lãnh thổ Hồng 2. Các 25% đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 3. Các đặc điểm 4* 1* 2 nổi bật về 2 dân cư, xã hội của vùng 4. Đặc điểm phát 1 triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 5. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Tổng số câu 8 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100% GV GV ra ma trận duyệt
  4. Nguyễn Thị Hoa Thảo Hoàng Anh Dũng
  5. PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 BẮC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 TRÀ MY TRƯỜN G PTDTB T THCS LÝ TỰ TRỌNG Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng biết hiểu cao thức Phân môn Lịch sử Châu Á Nhận từ năm biết 1918 - Nêu đến năm được THẾ 1945 những GIỚI TỪ nét chính NĂM 1 về tình 2TN 1918 ĐẾN hình NĂM châu Á 1945 từ năm 1918 đến năm 1945. 2 VIỆT Hoạt Nhận 1TL NAM động biết 2TN* TỪ của - Nêu NĂM Nguyễn được 1918 Ái Quốc những ĐẾN và sự nét chính NĂM thành về hoạt 1945 lập động của Đảng Nguyễn 1TL*
  6. Cộng Ái Quốc Sản Việt trong Nam những năm 1918 – 1930. Thông hiểu - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Phong Thông 1TL* trào cách hiểu mạng Việt - Mô tả Nam thời được kì 1930 – những
  7. 1939 nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. Cách Nhận mạng biết 2TN tháng - Nêu Tám được năm tình hình 1945 Việt Nam dưới ách thống trị 1TL* của Pháp – Nhật Bản. - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và 1TL* sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
  8. Thông hiểu - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
  9. của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. Chiến Thông tranh hiểu lạnh - Nêu (1947 – được 1989) nguyên nhân, những 1TL* biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. Liên Xô Nhận 2TN và các biết
  10. nước - Trình Đông bày được Âu từ tình hình năm chính trị, 1945 kinh tế, đến năm xã hội, 1991 văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 1TL* Thông hiểu - Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. 3 THẾ Nước Nhận GIỚI TỪ Mỹ và biết 2TN NĂM Tây Âu - Nêu 1945 ĐẾN từ năm được NĂM 1945 những 1991 đến năm nét chính 1991 về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước
  11. Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Khu vực Nhận Mỹ la- biết 2TN* tinh và - Trình Châu Á bày được từ năm một cách 1945 khái quát 2TN* đến năm về cách 1991 mạng Cuba. - Trình bày được cuộc đấu 3TL* 1TL tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước 1TL Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN ). Thông
  12. hiểu - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ La- tinh từ năm 1945 đến năm 1991. - Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng - Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Vận dụng
  13. cao - Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 1. Vị trí Nhận 1* địa lí, biết 6 phạm vi - Xác lãnh thổ định được 2. Các trên bản đặc điểm đồ vị trí nổi bật địa lí và về điều phạm vi kiện tự lãnh thổ VÙNG nhiên và của vùng. 1 TRUNG tài - Trình 4* DU VÀ nguyên bày được MIỀN thiên sự phát NÚI nhiên triển và BẮC 3. Các phân bố BỘ đặc điểm một trong nổi bật các ngành về dân kinh tế cư, xã của vùng hội của (sử dụng vùng bản đồ và 4. Đặc bảng số
  14. điểm liệu). phát Thông triển và hiểu phân bố - Trình các bày được ngành đặc điểm kinh tế phân hoá của vùng thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; - Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. - Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  15. Vận dụng - Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 2 1. Vị trí Nhận 4* địa lí, biết 2 phạm vi - Trình lãnh thổ bày được 2. Các đặc điểm đặc điểm vị trí địa VÙNG nổi bật lí và ĐỒNG về điều phạm vi BẰNG kiện tự lãnh thổ SÔNG nhiên và của 1* HỒNG tài vùng. nguyên - Trình thiên bày được nhiên sự phát 3. Các triển và đặc điểm phân bố nổi bật kinh tế ở về dân vùng cư, xã Đồng hội của bằng vùng sông 1*
  16. 4. Đặc Hồng (sử 1 điểm dụng bản phát đồ và triển và bảng số 1 phân bố liệu). các Thông ngành hiểu kinh tế - Phân của vùng tích được 5. Vùng thế mạnh kinh tế của vùng trọng về tài điểm nguyên Bắc Bộ thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; - Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. - Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh
  17. tế – xã hội của vùng. - Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng - Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao - Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Số câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 10 Tổng % chung 40% 30% 20% %
  18. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 LÝ TỰ TRỌNG Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 2 trang A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) I. LĨNH VỰC LỊCH SỬ: (2.0 điểm) * Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1. Từ năm 1918 đến năm 1945, phong trào đấu tranh giành độc lập ở châu Á phát triển theo khuynh hướng nào? A. Tư sản và vô sản. B. Cải cách và vũ trang. C. Bạo động và cải cách. D. Dân chủ tư sản và vô sản. Câu 2. Ngày 04 tháng 5 năm 1919 ở Trung Quốc đã diễn ra phong trào nào? A. Ngũ tứ. B. Xô viết Nghệ - Tĩnh. C. Tha-kin. D. Nghĩa Hoà đoàn. Câu 3. Trong những năm 1940 - 1945, phát xít Nhật đã thi hành chính sách gì về kinh tế ở Việt Nam? A. “Kinh tế mới”. B. “Kinh tế thời chiến”. C. “Nhổ lúa trồng đay”. D. “Kinh tế chỉ huy”. Câu 4. Nơi nào sau đây giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Sài Gòn. B. Hà Nội. C. Huế. D. Quảng Nam. Câu 5. Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Nhật Bản. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Mĩ. Câu 6. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1991, kinh tế Mĩ như thế nào? A. Luôn giữ vị thế cường quốc kinh tế số một thế giới. B. Bước đầu phát triển và vươn lên số một thế giới. C. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt và vượt mặt. D. Bị suy thoái trầm trọng và đi xuống. Câu 8. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh của Cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của các nước Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác-san. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. II. LĨNH VỰC ĐỊA LÍ: (2.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy làm bài Câu 1. Đồng bằng sông Hồng là cửa ngõ ra biển của các tỉnh thuộc vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 2. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Lào. B. Trung Quốc. C. Camphuchia. D. Thái Lan. Câu 3. Khu vực Đông Bắc có bao nhiêu tỉnh? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 4. Diện tích rừng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích so với cả nước?
  19. A. 25%. B. 30%. C. 36%. D. 40%. * Chọn đáp án đúng, sai Câu 5. Trong nông nghiệp, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. A. Đúng. B. Sai. * Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng Câu 7. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi gia súc. Số lượng trâu, lợn của vùng …………. Câu 8: Đàn bò sữa được chú trọng phát triển ở Sơn La, ………. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) I. LĨNH VỰC LỊCH SỬ: Câu 1. (1.5 điểm) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử như thế nào? Câu 2. (1.0 điểm) Đánh giá kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba giai đoạn 1961 - 1991. Câu 3. (0.5 điểm) Nêu bài học rút ra từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba đối với Việt Nam. II. LĨNH VỰC ĐỊA LÍ: Câu 1. (1.5 điểm) Hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội. Câu 2. (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 3. (0.5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định một số ngành kinh tế nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. ------------- Hết -------------
  20. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN D A C D B B A C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử 1.5 - Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng. 0.5 1 - Từ đây cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới. 0.5 - Là sự chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam. 0.5 Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba giai 1.0 đoạn 1961 – 1991 - Về chính trị: Hiến pháp Cu-ba đã thể chế hoá quyền lợi của các tầng lớp nhân dân lao động và con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội. 0.25 2 - Về kinh tế: Từ một nền nông nghiệp độc canh, nền công nghiệp đơn nhất (khai thác mỏ) với kĩ thuật lạc hậu, Cu-ba đã xây dựng được công nghiệp chế tạo máy móc, năng lượng; nền nông nghiệp đa canh từng bước cơ giới hoá. 0.5 - Về văn hóa - xã hội: Đời sống của người dân không ngừng được cải thiện. Giáo dục phát triển đạt mức cao nhất khu vực Mỹ La-tinh. Mạng lưới chăm sóc y tế, số lượng bác sĩ,... phát triển vượt bậc… 0.25 Nêu bài học rút ra từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba đối với Việt Nam 0.5 - Sự kiên nhẫn và quyết tâm của Cu ba trong đối mặt với áp lực và thách thức 3 từ bên ngoài là một bài học quan trọng cho công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam… 0.25 - Đoàn kết toàn dân và kiên trì với đường lối xã hội chủ nghĩa và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản… 0.5 (Học sinh trình bày có ý đúng vẫn được người chấm ghi điểm.) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B D C Đúng Sai lớn nhất cả nước Bắc Giang II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2