
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 10
(Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . ………..
Mã đề: 149
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khi nói về vai trò của hóa tổng hợp, có bao nhiêu ý sau đây đúng ?
(1).Góp phần làm sạch môi trường nước
(2).Góp phần điều hòa khí quyển.
(3).Tạo ra các mỏ quặng
(4).Đảm bảo sự tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 2. Cho các ý sau :
(1). sưK duMng oxygen laP châQt nhâMn electron cuôQi cuPng.
(2). taMo ra saKn phâKm cuôQi cuPng laP caQc châQt vô cơ.
(3). coQ hiêMu quaK năng lươMng thâQp hơn râQt nhiêPu (2 ATP).
(4). coQ giai đoaMn oxi hoQa pruvic acid vaP chu triPnh Krebs.
Có mấy ý trên là điểm khác của quá trình phân giải kị khí so với quá trình phân giải hiếu khí?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3. Tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây ?
A. CoQ thành tế bào bằng peptidoglycan. B. Nhân đươMc bao boMc bơKi maPng nhân.
C. Tế bào chất coQ hêM thôQng nôMi maPng. D. CoQ các bào quan có màng bao bọc
Câu 4. Giữa các amino axit trong phân tử protein là liên kết nào sau đây ?
A. Cộng hóa trị B. Peptit C. Hidrogen D. cộng hóa trị
Câu 5. Có mấy phaQt biêKu sau đây không đuQng khi noQi vêP tế bào nhân thực?
(1). Khung xương tế bào giúp duy trì hình dạng tế bào
(2). Lưới nội chất hạt tổng hợp protein tiết ra ngoài, protein câQu taMo maPng sinh châQt, protein trong
lysosome.
(3).Màng trong của ti thể gâQp nêQp taMo thaPnh maPo chứa hệ enzyme hô hấp.
(4). Nhân laP nơi diêan ra quaQ triPnh tôKng hơMp protein cuKa têQ baPo.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 6.TaMi sao giai đoaMn đươPng phân taMo đươMc 4 phân tưK ATP nhưng hiêMu quaK thưMc sưM chiK coQ 2 phân tưK
ATP?
A. ViP trươQc đoQ têQ baPo đaa duPng 2 phân tưK ATP đêK hoaMt hoQa glucose
B. ViP trươQc đoQ têQ baPo đaa duPng 2 phân tưK ATP đêK hoaMt hoQa enzime
C. ViP sau đoQ têQ baPo đaa duPng 2 phân tưK ATP đêK hoaMt hoQa acetyl - CoA.
D. ViP sau đoQ têQ baPo đaa duPng 2 phân tưK ATP đêK hoaMt hoQa pyruvic acid.
Câu 7. Khi nói về nội dung cơ bản của học thuyết tế bào
(1). Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
(2). Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
(3). Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
(4). Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
Có mấy ý trên là đúng ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 8. Xét cấu tạo phân tử nước. Chọn đáp án không đúng?
A. Đầu oxygen mang điện tích dương và đầu hydrogen mang điện tích âm
B. Đầu oxygen mang điện tích âm và đầu hydrogen mang điện tích dương.
C. Cặp electron dùng chung có xu hướng lệch về phía oxygen.
D. Trong phân tử có liên kết cộng hóa trị.
Câu 9.Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng được gọi là quá
trình
A. dị hóa. B. hô hấp têQ baPo. C. quang hợp. D. lên men.
Câu 10. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ là vì :
A. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ B. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
C. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
Câu 11.Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào được gọi là
A. môi trường nhược trương. B. môi trường baao hoPa.
C. môi trường ưu trương. D. môi trường đẳng trương.
Câu 12.Hình thức vận chuyển nước qua màng tế bào là
A. ThâKm thâQu qua maPng nhơP kênh aquaporin. B. VâMn chuyêKn chuK đôMng nhơP kênh aquaporin.
C. VâMn chuyêKn coQ sưM biến dạng cuKa màng tế bào. D. Khuếch tán trực tiếp qua màng tế bào.
Câu 13. Hình thức vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất có ý nghĩa :
A. Giúp vận chuyển được các chất không phân cực.
B. Giúp tế bào có thể lấy được các chất cần thiết dù chúng có nồng độ thấp hơn so với trong tế bào.
C. Giúp tế bào có thể lấy được những chất có kích thước lớn hơn lổ màng.
D. Giúp thẩm thấu nước và tế bào .
Câu 14. Vai trò của enzyme :
A. Enzym là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein
B. Trung tâm hoạt động của enzim chỉ tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác
C. Enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi
D. Enzym có hoạt tính mạnh, xúc tác làm tăng tốc độ các phản ứng hóa sinh ở trong tế bào
Câu 15. Khi nói về tế bào nhân sơ có bao nhiêu ý sau đây đúng?
(1). Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép.
(2). Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép .
(3). Có màng nhân
(4).Có bào quan là riboxom
(5). Có các bào quan có màng bao bọc
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16.Cho các bước thí nghiệm như sau:
(1) Dùng kim mũi mác bóc một lớp mỏng biểu bì mặt dưới của lá huyết dụ và đặt lên lam kính đã có
sẵn một giọt nước cất.
(2) Đặt lamen lên lớp biểu bì, duPng giâQy thâQm nêQu coQ nươQc traPn ra ngoaPi.
(3) Quan sát tiêu baKn dưới kính hiển vi đêK nhâMn biêQt caQc têQ baPo ơK vâMt kiQnh 10× vaP 40×.
(4) Cắt lá huyết dụ thành những miếng nhỏ coQ kiQch thươQc khoaKng 1 cm × 1 cm.
(5) Đặt cố định tiêu bản trên bàn kính.
Trình tự đuQng để tiêQn haPnh quan sát tế bào lá huyết dụ là
A. (1) → (5) → (3) → (2) → (4). B. (3) → (1) → (5) → (2) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (5) → (4). D. (4) → (1) → (2) → (5) → (3).
Câu 17. Các hoạt động sống của cơ thể đa bào là
A. Sự phối hợp hoạt động của các mô khác nhau.
B. Sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau.
C. Sự phối hợp hoạt động của các bào quan khác nhau.
D. Sự phối hợp hoạt động của các cơ thể khác nhau.

Câu 18.ATP được cấu tạo từ 3 thành phần gôPm
A. adenine, đường deoxyribose, 1 nhóm phosphate.
B. adenosine, đường ribose, 2 nhóm phosphate.
C. adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate.
D. adenosine, đường deoxyribose, 3 nhóm phosphate.
Câu 19. Khi nồng độ NaCl trong máu tăng cao do ăn nhiều muối, thận sẽ tăng cường bài xuất NaCl
qua nước tiểu. Đây là biểu hiện của đặc điểm :
A. Thế giới sống liên tục tiến hóa. B. Tiến hóa và hoàn thiện hơn.
C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D.Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
Câu 20. Trong têQ baPo, dạng năng lượng dự trữ trong các liên kết hóa học được gọi là
A. hóa năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 21. Đồng hóa là quá trình :
A. coQ sưM giaKi phoQng năng lươMng cung câQp cho hoaMt đôMng cuKa têQ baPo.
B. coQ sưM chuyêKn hoQa vâMt châQt tưP châQt phưQc taMp thaPnh châQt đơn giaKn.
C. coQ sưM chuyêKn hoQa năng lươMng tưP daMng hoQa năng thaPnh daMng cơ năng.
D. coQ sưM chuyêKn hoQa vâMt châQt tưP châQt đơn giaKn thaPnh châQt phưQc taMp.
Câu 22. Phương pháp quan sát trong học tập môn sinh học là
A. Phương pháp sử dụng thị giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát và đưa ra kết
luận.
B. Tất cả các đáp án trên đều sai.
C. Phương pháp sử dụng tri giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát.
D. Phương pháp sử dụng thị giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát.
Câu 23. Đơn phân cấu tạo nên DNA là
A. A,T,G,C B. Amino Axit C. A,U,G,C D. Glucose
Câu 24.Giai đoạn nào sau đây không thuộc quá trình hô hấp hiếu khí?
A. Chu trình Calvin. B. Chuỗi truyền electron hô hấp.
C. Chu trình Krebs. D. Đường phân.
Câu 25. Trong thí nghiệm co và phản co nguyên sinh ở tế bào thực vật, khi chuyển tế bào của lá cây
huyết dụ từ môi trường nước cất sang môi trường dung dịch NaCl 2%, quan sát dưới kính hiển vi thấy
có hiện tượng khối chất nguyên sinh của tế bào biểu bì bị co lại, nguyên nhân là
A. trong môi trường ưu trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ ngoài môi trường vào tế bào.
B. trong môi trường đẳng trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ tế bào ra ngoài môi trường
C. trong môi trường ưu trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ tế bào ra ngoài môi trường .
D. trong môi trường nhược trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ tế bào ra ngoài môi
trường.
Câu 26. Cho các bước thí nghiệm sau:
(1) Gọt vỏ củ khoai tây, cắt thành những miếng nhỏ dày 1 cm rồi cho vào 2 ôQng nghiệm đươMc đánh số
1 và 2 đã có sẵn 10 mL nước cất.
(2) Ống nghiệm 1 đêK nguyên làm ống đối chứng, ống nghiệm 2 đun trên ngọn lửa đèn cồn khoảng 2
phút.
(3) Nhỏ 3 - 4 giọt dung diMch xanh methylene vào cả 2 ống nghiệm ngâm 20 phút.
(4) Dùng kẹp gắp caQc miếng khoai tây ra, sau đó cắt đôi và quan sát tiQnh thâQm cuKa xanh methylene vaPo
caQc miêQng khoai tây ơK caK hai ôQng nghiêMm.
Kết quả thí nghiệm thu được là lát khoai tây trong ống nghiệm 2 bị nhuộm màu xanh methylenne.
Vì khi tế bào chết :
A. thành xenlulose bị tan nên các chất vào ra tế bào một cách tự do.
B. màng sinh chất bị teo lại nên các chất vào ra tế bào một cách tự do.
C. màng có tính thấm chọn lọc nên các chất ra vào tế bào một cách tự do.
D. màng mất tính thấm chọn lọc nên các chất ra vào tế bào một cách tự do.

Câu 27. Khi cơ thể ta vận động và nóng lên thì cơ thể sẽ thoát hơi nước dưới dạng mồ hôi. Mồi hôi sẽ
mang theo nhiệt lượng ra bên ngoài cơ thể. Đây là vai trò gì của nước
A. Nước là chất xúc tác của nhiều phản ứng sinh hóa.
B. Nước có thể làm dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết.
C. Nước là môi trường xảy ra nhiều phản ứng sinh hóa.
D. Nước có vai trò quan trọng trong quá trình cân bằng và ổn định nhiệt độ của tế bào và cơ thể
Câu 28.Quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng
lượng nhờ quá trình bẻ gãy các liên kết hóa học được gọi là
A. quaQ triPnh dị dưỡng. B. quaQ triPnh phân giải. C. quaQ triPnh tự dưỡng. D. quaQ triPnh tổng hợp.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm) :
a. Phân biệt hai bào quan ti thể và lục lạp trong tế bào nhân thực .
b. Cho các loại tế bào sau : tế bào gan, tế bào cơ tim, tế bào biểu bì, tế bào xương, tế bào thần kinh.
Tế bào nào cần nhiều ti thể nhất ? Vì sao?
Câu 2 (1 điểm) :
Phân biệt vận chuyển thụ động và chủ động các chất qua màng sinh chất
Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
Khái niệm
Năng lượng
Thành phần ( màng tế bào ) tham gia
Đặc điểm chất được vận chuyển
Câu 3 (0,5 điểm) :
Sự khác nhau của quá trình quang tổng hợp có giải phóng O2 và không giải phóng O2 ở vi khuẩn ?
Tiêu chí Quang hợp Quang khử
Đối tượng
Nguồn năng lượng cho cố định CO2
Chất cho H+ và electron
Giải phóng O2
Câu 4 ( 0,5 điểm) : Một đoạn DNA có 180 chu kì xoắn, có nucleotit loại A chiếm 30% tổng số nucleotit
của đoạn DNA.
a.Tính chiều dài đoạn DNA ?
b. Tổng số liên kết hidro của đoạn DNA trên.
---------------------------------------------------------------

SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 10
(Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . ………..
Mã đề: 183
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Giữa các amino axit trong phân tử protein là liên kết nào sau đây ?
A. Cộng hóa trị B. cộng hóa trị C. Hidrogen D. Peptit
Câu 2. Trong thí nghiệm co và phản co nguyên sinh ở tế bào thực vật, khi chuyển tế bào của lá cây
huyết dụ từ môi trường nước cất sang môi trường dung dịch NaCl 2%, quan sát dưới kính hiển vi thấy
có hiện tượng khối chất nguyên sinh của tế bào biểu bì bị co lại, nguyên nhân là
A. trong môi trường ưu trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ ngoài môi trường vào tế bào.
B. trong môi trường nhược trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ tế bào ra ngoài môi
trường.
C. trong môi trường đẳng trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ tế bào ra ngoài môi trường
D. trong môi trường ưu trương nước trong tế bào biểu bì thẩm thấu từ tế bào ra ngoài môi trường .
Câu 3.Hình thức vận chuyển nước qua màng tế bào là
A. ThâKm thâQu qua maPng nhơP kênh aquaporin. B. VâMn chuyêKn chuK đôMng nhơP kênh aquaporin.
C. Khuếch tán trực tiếp qua màng tế bào.D. VâMn chuyêKn coQ sưM biến dạng cuKa màng tế bào.
Câu 4. Khi nói về nội dung cơ bản của học thuyết tế bào
(1). Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
(2). Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
(3). Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
(4). Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
Có mấy ý trên là đúng ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5.Quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng
lượng nhờ quá trình bẻ gãy các liên kết hóa học được gọi là
A. quaQ triPnh phân giải. B. quaQ triPnh tổng hợp. C. quaQ triPnh dị dưỡng. D. quaQ triPnh tự dưỡng.
Câu 6. Phương pháp quan sát trong học tập môn sinh học là
A. Tất cả các đáp án trên đều sai.
B. Phương pháp sử dụng thị giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát và đưa ra kết
luận.
C. Phương pháp sử dụng thị giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát.
D. Phương pháp sử dụng tri giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát.
Câu 7. Xét cấu tạo phân tử nước. Chọn đáp án không đúng?
A. Đầu oxygen mang điện tích dương và đầu hydrogen mang điện tích âm
B. Trong phân tử có liên kết cộng hóa trị.
C. Đầu oxygen mang điện tích âm và đầu hydrogen mang điện tích dương.
D. Cặp electron dùng chung có xu hướng lệch về phía oxygen.
Câu 8. Cho các ý sau :
(1). sưK duMng oxygen laP châQt nhâMn electron cuôQi cuPng.
(2). taMo ra saKn phâKm cuôQi cuPng laP caQc châQt vô cơ.
(3). coQ hiêMu quaK năng lươMng thâQp hơn râQt nhiêPu (2 ATP).
(4). coQ giai đoaMn oxi hoQa pruvic acid vaP chu triPnh Krebs.