Mã đề 303 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
SINH - CÔNG NGH
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Sinh hc 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên: ..........................................................
S báo danh: .......
Mã đề 303
PHẦN I. (4,5 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi ch
chn một phương án.
Câu 1. người, loi tế bào nào có h thống lưới ni cht ht phát trin nht?
A. Tế bào bch cu. B. Tế bào biu bì. C. Tế bào hng cu. D. Tế bào cơ.
Câu 2. Nhân điều khin mi hoạt đng sng ca tế bào bng cách là…(1)…Cm t (1)
là:
A. Thc hin phân chia vt cht di truyn mt cách đồng đều cho tế bào con.
B. Ra lnh cho các b phn, các bào quan trong tế bào hoạt động.
C. Điu hòa sinh tng hp protein, protein s thc hin các chức năng.
D. Thc hin t nhân đôi DNA và nhân đôi NST để tiến hành phân bào.
Câu 3. Nồng độ glucose trong c tiu 1,2g/lít trong tếo ng thn 0,9g/lít. Tế
bào ng thn s tái hp thu glucose bng cách nào? Biết glucose th đi qua kênh protein
xuyên màng.
A. Vn chuyn ch động B. Nhp bào
C. Vn chuyn th động. D. xut bào.
Câu 4. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiu bào quan.
B. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rt ít bào quan.
C. Kích thước nh, có nhân hoàn chnh, có rt ít bào quan.
D. Kích thước nh, có nhân hoàn chnh, có nhiu bào quan.
Câu 5. Người “St” là phản ng t v của cơ thể. Tuy nhiên, khi st cao quá 39°C thì
cn phi tích cc h sốt vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mt hot tính ca enzyme, gây ri lon
chuyn hóa
B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzyme làm tăng quá mức các phn ng
sinh hóa.
C. Nhiệt độ cao quá s gây tổn thương và có thể v mch máu.
D. Nhiệt độ cao quá s làm cơ thểng bc, khó chịu cho người bnh.
Câu 6. Tế bào bch cu ngưi loi b vi khun xâm nhp bằng cơ chế:
A. m bào. B. xut bào. C. thc bào. D. phân bào.
Câu 7. Màng sinh cht có tính “động”do:
A. Các phân t phospholipid và protein thường xuyên di chuyn ra ngoài phm vi
màng.
B. Các phân t protein và cholesterol thường xuyên chuyển động trong phm vi
màng.
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên các phân t trên màng thường xuyên
chuyển động.
D. Các phân t phospholipid và protein thường xuyên di chuyn trong phm vi màng.
Mã đề 303 Trang 2/4
Câu 8. Có hai con đưng vn chuyn th động các cht qua màng là:
A. qua lp kép phospholipid và kênh glycoprotein.
B. qua lp p phospholipid và kênh protein.
C. qua lp kép phospholipid và cu sinh cht.
D. qua lp kép phospholipid và các mi ni.
Câu 9. Vùng cu trúc không gian đặc bit ca enzyme, v trí chuyên liên kết với cơ chất
đưc gi là:
A. trung tâm vận động B. trung tâm hoạt động
C. trung tâm phân tích D. trung tâm điều khin
Câu 10. Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động ca enzyme phân gii đưng
saccharose?
A. E saccharose E + saccharose glucose + fructose + E
B. E + saccharose glucose + fructose + E E saccharose
C. E + saccharose E saccharose glucose + fructose + E
D. E saccharose glucose + fructose + E E + saccharose
Câu 11. ngưi, nếu cht béo tích t quá nhiu trong não có th gây tổn thương não,
gây chết não có và th dn ti t vong. Vic chuyn hóa cht béo trong tếo não có th
đưc thc hin bởi các enzyme có trong bào quan …(1)….T/Cm t (1) là:
A. Lc lp. B. Peroxisome. C. B máy Golgi. D. Ribosome.
Câu 12. Cấu trúc nào sau đây ch tế bào thc vt ?
A. B máy Golgi B. Thành tế bào, lc lp.
C. Trung th, lysosome. D. Ti th, peroxisome
Câu 13. Bào quan nào sau đây có c tế bào động vt ln thc vt?
A. Lysosome B. Thành tếo. C. Ti th. D. Lc lp
Câu 14. Đâu không phi là kiu truyn thông tin gia các tếo gn?
A. Truyn tin qua tiếp xúc trc tiếp.
B. Truyn tin qua mi ni gia các tế bào.
C. Truyn tin qua xinap.
D. Vn chuyn thông tin nh h tun hoàn.
Câu 15. Chuyển hóa năng lượng trong tế bào là:
A. s biến đổi năng lượng t cơ thể này sang cơ thể khác.
B. s truyền năng lượng t cơ thể này sang cơ thể khác.
C. s biến đổi năng lượng t dng này sang dng khác.
D. s biến đổi năng lượng t tế bào này sang tế bào khác.
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi nghiên cu ảnh hưởng ca nhiệt đ ti hot tính ca enzyme trypsin rut
rut tuyết Đại Tây Dương ngưi ta v được đồ th như hình vẽ. Mt bn hc sinh
quan sát đồ thnhn xét các nhận đnh sau là đúng hay sai?
Mã đề 303 Trang 3/4
a) khong nhiệt độ t 40 đến 42 độ, không còn s phn ng ca enzyme pepsin ca
bt c loài nào.
b) Kết qu thí nghim cho thy mi loi enzyme ch hoạt động hiu qu trong mt
khong nhiệt độ nhất định.
c) Nhiệt độ tối ưu cho enzim pepsin của bò có giá tr gp gn 1,5 ln giá tr nhiệt đ
tối ưu của cá tuyết.
d) Ở khoảng nhiệt độ từ 10 đến 30 độ, hiệu suất phản ứng của trypsin cá tuyết và bò
đều tăng.
Câu 2. Nhn định nào sau đây đúng, nhn định nào sai?
a) Tế bào hng cu trong môi trường ưu trương, nước trong tế bào thm thu ra bên
ngoài làm tế bào mất nước và b co li.
b) Nếu đặt tế bào vi khun và nấm vào môi trường nhược trương thì chúng sẽ b v
do hút nước.
c) Người ta s dng việc ướp muối để bo qun thc phẩm vì khi ướp mui, nồng độ
chất tan bên ngoài môi trường s cao hơn nồng độ cht tan trong tế bào thc phm nên
c s đi từ trong thc phẩm đi ra làm thực phm khó b thi, hỏng hơn.
d) ngưi, Cholesterol được vn chuyển trong máu dưới dng lipoprotein, các
lipoprotein này có th được đưa vào tế bào theo cơ chế th động qua kênh protein mang.
Câu 3. Xét các nhận định sau v ti th lc lp, hãy cho biết nhận định nào đúng hay
nhn đnh nào sai?
a) Lc lp có chức năng quang hợp, còn ti th đảm nhn chức năng hô hấp.
b) Ti th ch có tế bào động vt, lc lp ch tế bào thc vt.
c) Ti th có cha DNA còn lc lp thì không.
d) Ti th không có h sc t quang hp còn lc lp thì có.
Câu 4. Mt nhà sinh học đã tiến hành ly nhân ca tế o sinh dưỡng thuc mt loài ếch
A ri cy vào tế bào trng ca mt loài ếch B đã bị hy nhân. Sau nhiu ln thí nghim,
ông đã thu được nhng con ếch con t các tế bào trng ếch chuyn nhân. Nhận định sau
đúng hay sai?
a) Nhân ca các con ếch con là trung tâm thông tin cha hu hết DNA ca tếo loài
B.
b) Nhân ca các con ếch con được to ra cha nhiu phân t DNA dng vòng.
c) Các con ếch con này có đặc điểm ca loài ếch cho nhân.
d) Nhân có vai trò ch yếu trong việc hình thành các đặc điểm mang tính di truyn
ca loài.
Mã đề 303 Trang 4/4
Phần III. (1,5 điểm) Câu trc nghim tr li ngn:
Câu 1. bao nhiêu đặc điểm sau đây có tế bào thc vt mà không tế bào động
vt?
(1) Có màng sinh cht. (2) Có ti th. (3) Có ni màng. (4) có cht nn ngoi bào
(5) Có lc lp. (6) Có màng nhân. (7) Có thành peptidoglycan. (8) Có ribosome.
(9) Có DNA kép, vòng. (10) Có thành cellulose.
Câu 2. Có bao nhiêu yếu tố sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?
(1)Nhiệt độ. (2) Độ PH ca môi trường. (3) Chất ức chế
(4)Nồng độ cơ chất. (5) Nồng độ enzyme. (6) Chất hoạt hóa.
Câu 3. Cho các phương thức vn chuyn các cht sau:
(1) Khuếch tán trc tiếp qua lp kép phospholipid.
(2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng.
(3) Nh s biến dng ca màng tế bào.
(4) Thm thu.
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa cht tan vào trong màng tế bào?
Câu 4. Mt bn khi phát biu v cu to chức năng của ATP, cho biết bao nhiêu
phát biểu sau đúng?
1. ATP cu to gm 3 thành phần bn: 1 phân t adenine, 1 đường ribose, 3 gc
phosphate.
2. Các nhóm phosphate liên kết vi nhau bng liên kết cao năng, khi các liên kết này b
phá v s gii phóng nhiều năng lượng để cung cp cho các hoạt động sng ca tế bào.
3. Năng lượng trong ATP được dùng cho các hoạt động ca tế bào như tng hp các cht,
vn chuyn các cht theo kiu ch động, sinh công cơ học
4. Trong tế bào, ATP thường xuyên đưc sinh ra và ngay lp tức được s dng cho mi
hoạt động sng ca tế bào, chính vì vậy, ATP được coi là ng tiền" năng lượng ca tế
bào.
5. Khi liên kết gia hai nhóm phosphate cui b phá v, ATP nhường mt nhóm phosphate
cho cht khác và tr thành AMP.
Câu 5. Trong nhng loi sinh vật sau đây có bao nhiêu loài là tế bào nhn thc
(1) Động vt (2) Người (3) Thc vt (4) Vi khun
(5) Virut (6) Nm (7) Amip (8) Địa y
------ HT ------