Mã đề 404 Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯNG THPT QU SƠN
T:HÓA- SINH- CN
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI K I- NĂM HC 2024-2025
Môn: SINH HC Lp10
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không k thời gian giao đề)
MÃ Đ 404
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
I. PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn. (5,0 đim)
(Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 20, mi câu hi hc sinh chn mt phương án duy nht)
Câu 1. Tế bào s ng phương thức vn chuyn ch động đ hp th c cht trong trường hp o?
1. Các chất có kích thưc nhỏ, qua được các kênh protein xuyên màng.
2. Nồng độ chất đó bên trong tế bào phi thấp hơn bên ngoài môi trường.
3. Nồng độ chất đó bên trong tế bào phải cao hơn bên ngoài môi trường.
4. Chất đó phải là chất tan được trong nước và phân cc.
A. 1, 3. B. 1, 4. C. 3, 4. D. 1, 2.
Câu 2. ng cấu tc không gian đặc bit ca enzyme, v t chuyên liên kết vi chất đưc gi là
A. trung tâm phân tích. B. trung tâm điu khin.
C. trung tâm hoạt động. D. trung tâm vận động.
Câu 3. Chc năng của lưới ni chất trơn
A. Tng hp lipid, chuyển hóa đường và kh độc cho tế bào.
B. Tng hp các loi protein ni bào và protein tiết.
C. Mang, bo quan và lưu trữ thông tin di truyn cho tế bào.
D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sn phm ca tếo.
Câu 4. Trong lc lp, các thylakoid xếp chng lên nhau to nên cu trúc gi là
A. granum B. stroma. C. plasmid. D. gramma.
Câu 5. Trung th có vai trò quan trng trong s phân bào tế bào động vt chúng nh thành nên
A. nhân con. B. màng nhân. C. nhim sc th. D. thoi phân bào.
Câu 6. tế bào nhân thc, nhân tế bào cha ch yếu là cht nhim sc gm
A. RNA + protein. B. DNA + protein.
C. lipid + protein. D. carbohydrate + protein.
Câu 7. Trong cu trúc phân t DNA không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Adenine. B. Guanine. C. Uracil. D. Thymine.
Câu 8. Bào quan duy nht có mt tế bào nhân sơ là
A. ht d tr. B. th vùi. C. plasmid. D. ribosome.
Câu 9. Chức năng của RNA thông tin là
A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. làm khuôn để tổng hợp protein ở ribosome.
C. tổng hợp nên các ribosome.
D. vận chuyển các amino acid tới ribosome.
Câu 10. Sp xếp trình t các giai đoạn trong cơ chế hoạt động ca enzyme sao cho đúng?
(1) Enzyme xúc tác làm biến đổi cơ chất.
(2) Enzyme liên kết cơ chất to nên phc hp enzyme cơ chất.
(3) To sn phm và gii phóng enzyme.
A. (1) (3) (2) B. (2) (1) (3) C. (2) (3) (1) D. (1) (2) (3)
Câu 11. Vùng nhân ca tế bào nhân sơ chứa 1 phân t
A. rRNA dng vòng. B. mRNA dng vòng.
C. DNA dng vòng. D. tRNA dng vòng.
Mã đề 404 Trang 2/3
Câu 12. tế bào thc vt và tế bào nm, bên ngoài màng sinh cht còn có
A. v nhy. B. thành tế bào.
C. lông và roi. D. cht nn ngoi bào.
Câu 13. y nguyên tố hoá học nào dưới đây bao gồm các nguyên tố đa lượng?
A. C, H, O, N, Mg. B. C, H, O, Ca, I. C. C, H, O, N, Zn. D. C, H, O, S, Cu.
Câu 14. Nghiên cu mt s hoạt động sau, bao nhiêu hot đng tiêu tn nhiu năng lượng ATP?
(1) Tng hp protein.
(2) Tế bào thn vn chuyn ch động ure và glucose qua màng.
(3) Tim co bóp đẩy máu chy vào động mch.
(4) Vận động viên đang nâng quả t.
(5) Vn chuyển nước qua màng sinh cht.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. Tp hp các th cùng loài, ng sng trong mt không gian nhất định vào mt thi
điểm xác định và có quan h sinh sn với nhau được gi là
A. qun xã. B. qun th. C. nhóm qun th. D. h sinh thái.
Câu 16. Khi nói v màng sinh cht có các nhn xét sau, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hai lp phospholipid to cho màng có tính mm dẻo tương đối.
(2) Các phân t protein chm mt ngoài ca lp kép phospholipid.
(3) Trên màng tế bào đng vt có các phân t cholesterol xen k vào lp kép phospholipid.
(4) Màng tế bào được xem là cửa ngõ ngăn cách giữa môi trường và tế bào.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 17. S dụng lysine đánh dấu đ theo dõi s di chuyn ca mt loi enzyme sau khi tiêm vào
tế bào. Kết qu quan sát cho thy, 10 phút sau khi tiêm, enzyme mt (1), sau hơn 3 phút na
enzyme có mt (2) và sau 180 phút thì enzyme xut hin và định khu (3). Các cu trúc (1), (2)
và (3) lần lượt là
A. ribosome, lưới ni cht, lysosome.
B. i ni cht ht, b máy Golgi, lysosome.
C. i ni cht, lysosome, màng sinh cht.
D. i ni cht, b máy Golgi, lysosome.
Câu 18. Mt tế bào nhân to ch cha NaCl, có tng nồng độ cht tan là 0,6M. Dung dch nào sau
đây là môi trường nhược trương của tế bào?
A. NaCl 1M. B. NaCl 1,5M C. NaCl 0,5M. D. NaCl 1,2M.
Câu 19. Vn chuyn th động là phương thức vn chuyn các cht t nơi có
A. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng.
B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thp, không tốn năng lượng.
C. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thp, tiêu tốn năng lượng.
D. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không tốn năng lượng.
Câu 20. Trt t nào sau đây đúng khi nói v các giai đoạn truyn tin trong tế bào?
A. Đáp ng tín hiu Tiếp nhn tín hiu Truyn tín hiu.
B. Tiếp nhn tín hiu Đáp ng tín hiu Truyn tín hiu.
C. Truyn tín hiu Tiếp nhn tín hiu Đáp ng tín hiu.
D. Tiếp nhn tín hiuTruyn tín hiu→ Đáp ứng tín hiu.
II. PHN II. Trc nghiệm đúng sai. (2,0 đim)
(Hc sinh tr li t câu 1 đến u 2, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn đúng hoc sai.)
Câu 1. Khi nghiên cu ảnh hưởng ca nhiệt độ ti hot tính ca enzyme trypsin rut bò rut
cá tuyết Đại Tây Dương người ta v được đ th sau. Mi nhận định sau đây là đúng hay sai v đồ
th này?
Mã đề 404 Trang 3/3
a) Nhit đ tối ưu cho enzyme trypsin ca bò
có giá tr gp gn 1,5 ln giá tr nhit đ ti ưu
ca cá tuyết.
b) Kết qu thí nghim cho thy mi loi
enzyme ch hot đng hiu qu trong mt
khong nhit đ nht đnh.
c) khong nhit đ t 20oC đến 30oC, hiu
sut phn ng ca trypsin bò tăng, còn cá tuyết
gim.
d) khong nhiệt độ t 40oC đến 42oC, không
còn s phn ng ca enzyme trypsin ca bt
c loài nào.
Câu 2. Quá trình vn chuyn các cht qua màng sinh cht đưc mô t hình sau. Quan sát hình
và cho biết, phát biểu sau nào đúng hay sai ?
a) hình thc (3) cn có s biến dng ca màng sinh cht và không tiêu tốn năng lượng ATP.
b) động vật, cholesterol được vn chuyển trong máu i dng lipoprotein, các lipoprotein
này có th được đưa o tế bào bng hình thc (3).
c) hình thc (2) tốc độ vn chuyn ph thuc ch yếu vào s ợng kênh thưng có hin
ng bão hòa kênh protein.
d) (1) hình thc vn chuyn qua lp p phospholipid, (2) vn chuyn qua protein mang,
(3) vn chuyn qua kênh protein.
III. PHN III. Trc nghim tr li ngn. (1,0 đim) Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho các thành phn sau, có bao nhiêu thành phn gia cu to tế bào vi khun?
1. Lông, roi. 2. V nhy. 3. Màng sinh cht. 4. Ti th.
Câu 2. Trong s các loi bào quan bên dưi, có bao nhiêu bào quan không có cha nucleic acid?
(1) Nhân. (2) Lưi ni cht ht. (3) Ribosome. (4) Lc lp.
(5) Ti th. (6) Lysosome. (7) B máy Golgi.
Câu 3. Trình t sp xếp các nucleotide trên mch mt ca mt phân t DNA xon kép là
- AATTGGTTCCGAGGC -. Tng s liên kết hydrogen ca đon DNA này là bao nhiêu?
Câu 4. Có bao nhiêu cht sau đây khuếch tán trc tiếp qua màng sinh cht?
(1) khí CO2, (2) Ba2+, (3) Na+, (4) glucose, (5) rượu, (6) O2, (7) saccharose.
IV. PHN IV: T luận (2,0 điểm)
Câu 1: Cho các tế bào: tế bào tuyến giáp, tế bào k tinh hoàn, tế bào trơn, tế bào gan, tế bào
biu bì, tế bào hng cu người, tếo thn kinh. Loi tế bào nào có nhiu Lysosome? Gii thích
Câu 2: T nhng hiu biết v s vn chuyn các cht qua màng sinh cht em y gii thích ti sao
khi ra rau sống nên ngâm trong nước mui loãng khong 5 10 phút?
------ HT ------