SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút(Không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Trong các đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm đúng với bào quan ti thể?
(1) Được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn.
(2) Trong chất nền có chứa ADN và ribôxôm.
(3) Số lượng ti thể ở các tế bào khác nhau là giống nhau.
(4) Ti thể có nhiều hình dạng khác nhau.
(5) Tham gia vào quá trình chuyển đường và các chất hữu cơ khác.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2: 5Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?M
A. Vận chuyển nội bào
B. Tổng hợp protein
C. Tổng hợp lipit, phân giải chất đôc
D. Tổng hợp bào quan peroxixom
Câu 3: MNói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế
bào
B. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
C. Là đồng tiền năng lượng của tế bào
D. Là một hợp chất cao năng
Câu 4: MQuang hợp là phản ứng ngược của quá trình nào của tế bào?
A. Trung hòa
B. Đốt cháy
C. Hô hấp
D. Tổng hợp hóa học
Câu 5: Đâu là một thuật ngữ thích hợp cho các thành phần khác nhau của tế bào?
A. Nhiễm sắc thể B. Bào quan tế bào
C. Gen D.
Câu 6: Trong các đặc điểm cấu tạo sau đây, có bao nhiêu đặc điểm giống nhau giữa ti thể và lục
lạp?
(1) Chỉ có ở tế bào thực vật.
(2) Có 2 lớp màng bao bọc.
(3) Có chứa một lượng nhỏ ADN.
(4) Có khả năng tổng hợp prôtêin cho riêng mình.
(5) Có chứa nhiều loại enzim.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7: Để tiến hành làm tiêu bản và quan sát tế bào nhân sơ gồm bao nhiêu bước?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 8: Cho biết tế bào nào sau đây có thể thay đổi hình dạng?
A. Tế bào amip và tế bào Euglena
Trang 1/4 - Mã đề 001
B. Tế bào bạch cầu và tế bào Euglena
C. Tế bào amip và hồng cầu
D. Tế bào bạch cầu và tế bào amip
Câu 9: MNăng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại
A. dưới dạng điện năng
B. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học
C. dưới dạng nhiệt
D. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng
Câu 10: MNước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Bơm protein và tiêu tốn ATP
B. Sự khuếch tán của các ion qua màng
C. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
D. Sự biến dạng của màng tế bào
Câu 11: MHoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sự co cơ ở động vật
B. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
C. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
D. Sinh trưởng ở cây xanh
Câu 12: Giai đoạn nào sinh ra nhiều ATP nhất?
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 13: Cho tế bào sống vào môi trường nào sau đây thì sẽ xảy ra hiện tượng co nguyên sinh?
A. Môi trường ưu trương.
B. Môi trường đẳng trương.
C. Môi trường nhược trương.
D. Môi trường chứa dung dịch NaCl.
Câu 14: 55Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
Câu 15: MATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở
A. Chỉ 1 liên kết photphat ngoài cùng
B. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngoài cùng
C. Cả 3 nhóm photphat
D. 2 liên kết photphat gần phân tử đường
Câu 16: Quá trình truyền tin trong tế bào gồm 3 giai đoạn theo thứ tự
A. Tiếp nhận tín hiệu => truyền tín hiêu=> đáp ứng tín hiệu
B. Đáp ứng tín hiệu => Tiếp nhận tín hiệu=> Truyền tín hiệu
C. Truyền tín hiêu=> đáp ứng tín hiệu => Tiếp nhận tín hiệu
D. Tiếp nhận tín hiệu => đáp ứng tín hiệu => truyền tín hiêu
Câu 17: MATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat
B. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat
C. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat
D. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat
Câu 18: Khi nói về hiện tượng co và phản co nguyên sinh, có bao nhiêu ý đúng?
Trang 2/4 - Mã đề 001
(1) Co nguyên sinhMgiúp xác định tính sống chết của tb, tb còn sống thì màng bán thấm mới hoạt
động còn tế bào chết thì ko có.
(2) Co nguyên sinh giúp xác định nồng độ dung dịch trong tế bào thông qua phương pháp tỉ trọng.
(3) Trong môi trường ưu trương tế bào thực vật xảy ra hiện tượng teo bào, tế bào động vật xảy ra
hiện tượng co nguyên sinh.
(4) Phản co nguyên sinh xảy ra khi tế bào ở trong môi trườngMnhược trương.
(5) Trong môi trường nhược trương, tế bào hồng cầu có thể xảy ra hiện tượng tan bào.
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2
Câu 19: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B. Glucozo → nước + năng lượng
C. Glucozo → CO2 + nước
D. Glucozo → CO2 + ATP + NADH
Câu 20: Chất đi qua được lớp lipit của màng phải có tính chất gì ?
A. Phân cực và lớn
B. Không phân cực và mang điện tích
C. Phân cực và mang điện tích
D. Không phân cực và không mang điện tích
Câu 21: MHãy cho biết: Năng lượng ánh sáng trong quá trình quang hợp sẽ được tích lũy dưới dạng
nào ở trong tế bào?
A. Năng lượng hóa học
B. Năng lượng ánh sáng đã bị tiêu hao hết.
C. Nhiệt năng.
D. Cơ năng
Câu 22: Phân tử nào sau đây được khuếch tán qua lớp kép lipit của màng sinh chất không cần sự
giúp đỡ của protein
A. ion Na+
B. AND
C. CO2
D. Glucozo
Câu 23: MĐặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
A. Có thành tế bào bằng peptidoglican
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Các bào quan có màng bao bọc
D. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
Câu 24: Hô hấp tế bào tạo ra những sản phẩm nào ?
A. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
C. Nước, khí cacbonic , năng lượng (ATP + nhiệt)
D. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
Câu 25: MCác chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. thể khí
B. Mthể nguyên tư
C. hòa tan trong dung môiM
D. thể rắn
Câu 26: MCho biết: Loại phân tử nào tham gia vào việc đáp ứng các tín hiệu bên ngoài mà tế bào
nhận được?
A. Enzim B. Gen
Trang 3/4 - Mã đề 001
C. Cơ quan tiếp nhận D. Axit nuclêic
Câu 27: Truyền tin tế bào là
A. Là sự phát tán các chất theo một chiều và liên tục của tế bào.
B. Là quá trình nhận các phân tử tín hiệu của tế bào
C. Là sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào
D. Là sự phát tán các chất của tế bào
Câu 28: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?
A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
B. Là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
D. Là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. Hãy cho biết loại tế bào nào trong cơ thể có lưới nội chất phát triển. Vì sao?
b. Giải thích tại sao người ta sử dụng việc ướp muối để bảo quản thực phẩm?
Câu 2.(1 điểm)
Giải thích tại sao ăn quá nhiều đường dễ mắc bệnh hiểm nghèo
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm
Trang 4/4 - Mã đề 001