intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: SINH 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 403 PHẦN I. Trắc nghiệm ( 7 điểm ) 1.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử A. rRNA dạng vòng. B. mRNA dạng vòng. C. tRNA dạng vòng. D. DNA dạng vòng. Câu 2. Khi nói đến vật chất di truyền trong nhân tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Có DNA cấu trúc mạch vòng. B. Có DNA cấu trúc mạch kép, dạng vòng. C. Có DNA cấu trúc mạch đơn, dạng không vòng. D. Có DNA cấu trúc mạch kép, dạng không vòng. Câu 3. Ý nào sau đây đúng khi nói về truyền tin tế bào ? A. Truyền tin tế bào là sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào B. Sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào C. Sự phát tán và nhận các phân tử hormone của não bộ và tủy sống. D. Sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của não bộ và tủy sống. Câu 4. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua thành tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua thành tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua màng tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. Câu 5. Thực vật không có bộ xương mà vẫn đứng vững được là nhờ tế bào thực vật có A. lục lạp. B. ti thể. C. thành tế bào. D. không bào trung tâm. Câu 6. Phân tử nào sau đây có cấu trúc đa phân ? A. Chitin, protein . B. Chitin, lipid. C. Protein phospholipid . D. Lipid, protein . Câu 7. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng. B. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. D. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. Câu 8. Chuyển hóa vật chất là A. sự chuyển đổi chất đơn giản thành chất phức tạp. B. sự chuyển đổi chất phức tạp thành chất đơn giản. C. sự chuyển đổi chất này thành chất khác. D. sự chuyển đổi chất vô cơ thành chất hữu cơ. Câu 9. Hợp chất nào sau đây được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”? A. FADH2. B. ATP. C. ADP. D. NADPH. Câu 10. Phát biểu sau đây đúng về carbohydrate ? A. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ có thể được cấu tạo chủ yếu từ 4 nguyên tố C, H, O, N B. Gồm 2 phân tử đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic C. Gồm nhiều đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic Mã đề 403 Trang 1/2
  2. D. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, một trong các đơn phân chủ yếu là các đường đơn (monosaccharide) 6 cacbon Câu 11. Hiện tượng thẩm thấu là A. sự khuếch tán của các chất qua màng. B. sự khuếch tán của chất tan qua màng. C. sự khuếch tán của các ion qua màng. D. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ ? A. Có ti thể . B. Có nhiều bào quan. C. Chưa có màng nhân. D. Có lục lạp. 2.Trắc nghiệm đúng sai ( 3 điểm ) .Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1: Khi nói về các cơ chế trao đổi chất qua màng tế bào , các nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? a) Các chất không phân cực, có kích thước nhỏ được vận chuyển thụ động vào trong tế bào nhờ hình thức khuếch tán đơn giản (khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phospholipid). b)Điểm khác biệt của vận chuyển thụ động so với vận chuyển chủ động là vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ nồng độ thấp, không cần tiêu tốn năng lượng. c) Cho tế bào thực vật vào môi trường A thấy có hiện tượng co chất nguyên sinh. Sau đó, chuyển tế bào này sang môi trường B thấy có hiện tượng phản co nguyên sinh. Môi trường A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương. d)Thực bào và xuất bào giống nhau là có sự biến dạng của màng tế bào. Câu 2 : Các phát biểu sau đây là Đúng hay Sai khi nói về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính của enzyme ? a) Nhiệt độ càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng. b) Độ pH càng thấp thì hoạt tính của enzyme càng tăng. c) Với một lượng cơ chất không đổi, nồng độ enzyme càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng. d) Với một lượng enzyme không đổi, nồng độ cơ chất tăng thì hoạt tính của enzyme cũng tăng cho tới khi đạt ngưỡng. Câu 3: Khi nói về ATP, các phát biểu sau đây Đúng hay Sai ? a)ATP thường xuyên được sinh ra và lập tức được sử dụng cho mọi hoạt động sống cần năng lượng của tế bào. b) Mỗi phân tử ATP có cấu tạo gồm ba thành phần: 1phân tử adenine,1 phân tử đường ribose và 3 gốc phosphate. c) Trong phân tử ATP có 3 liên kết cao năng, trong đó, liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn. d) Quá trình tổng hợp ATP là quá trình tích lũy năng lượng còn quá trình phân giải ATP là quá trình giải phóng năng lượng. 3.Trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cấu trúc và chức năng của DNA ? A.) Cấu tạo từ 4 loại nu A,T,G,C B) Cấu tạo từ 4 loại nu A,U,G,C C) Chức năng mang thông tin di truyền D) Chức năng làm khuôn cho quá trình dịch mã Câu 2. Một phân tử mRNA có 1500 nu thì có chiều dài bằng bao nhiêu ăngtron ? Câu 3. Mỗi amino acid được cấu tạo gồm mấy thành phần ? Câu 4. Một đoạn polypeptid có 30 amino acid thì có bao nhiêu liên kết peptide ? Phần II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1. Phân biệt các dạng năng lượng trong tế bào .( Khái niệm , dạng năng lượng tồn tại trong tế bào, ví dụ ). (1 điểm) Câu 2. Phân biệt điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp ( cấu trúc ,chức năng ).( 1 điểm ) Câu 3. Một gen có chiều dài là 0,51 miromet và có hiệu số giữa nucleotide loại G với với một loại nucleotide khác bằng 10% . Biết T1 = 100, G2 =300 a. Tính số lượng nucleotide mỗi loại trên từng mạch đơn của gene ? ( 0,75 điểm ) b. Tính tổng số liên kết cộng hóa trị của gen ? ( 0,25 điểm ) HẾT Mã đề 403 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2