
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: SINH HỌC, Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………….Lớp:…………SBD:………………………….
Mã đề: 123
A. TRẮC NGHIỆM(7 Điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu 1. Cho các thông tin sau :
(1)Thành phần của diệp lục.
(2) Hoạt hóa enzim.
(3)Thành phần của axit nucleic,ATP,photpholipit.
(4)Cân bằng nước và ion, mở khí khổng.
(5)Thành phần xitôcrôm, tổng hợp diệp lục.
Có bao nhiêu nội dung đúng về vai trò của Magiê trong cơ thể thực vật?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào.
Câu 3. Tiêu hóa ở động vật là quá trình biến đổi các chất có trong thức ăn thành:
A. Các chất hữu cơ mà cơ thể không thể hấp thụ.
B. Các chất dinh dưỡng và hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
C. Các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 4. Loài nào sau đây có hình thức hô hấp bằng da và phổi?
A. Thằn lằn. B. Cá. C. Châu chấu. D. Ếch.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp?
A. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác.
B. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn).
C. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ.
D. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học.
Câu 6. Đặc điểm nào là đúng về con đường thoát hơi nước qua khí khổng ?
A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng.
Mã đề 101 Trang 20/20

D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng.
Câu 7. Bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Hạt nảy mầm. B. Ti thể. C. Lá. D. Lục lạp.
Câu 8. Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng??
1. Quang phân li nước diễn ra trên màng của tilacôit.
2. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
3. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước.
4. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
1.Lizôxôm. 2.Ti thể. 3.Perôxixôm.. 4.Ribôxôm. 5.Lục lạp.
A. (1), (2),(3). B. (3), (4),(5). C. (2), (3),(5). D. (2), (3),
(4).
Câu 10. Ý nào là sai khi nói về động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được
từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là:
A. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
C. Lực đẩy của rễ (Áp suất rễ ).
D. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ.
Câu 11. Khi nói về con đường hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ,
có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của con đường qua thành tế bào – gian bào?
(1) Nhanh và có chọn lọc bởi màng sinh chất.
(2) Chậm và có chọn lọc bởi màng sinh chất.
(3) Nhanh và không có chọn lọc bởi màng sinh chất.
(4) Đi tới nội bì thì bị Đai Caspari chặn lại.
A. 2. B. 4. C. 1 . D. 3.
Câu 12. Khi nói về quang hợp ở thực vật C3 có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Thực vật C3 phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
(2) Pha tối diễn ra theo chu trình Canvin .
(3) Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối là Ribulôzơ 1,5 điphôtphat.
(4) Sản phẩm cố định CO2 trong pha tối là hợp chất 3C (Axit phôtpho glixêric).
(5) Quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 13. Ý nàolàkhôngđúngvềvaitròcủahôhấpđốivớithựcvật?
A. Tíchlũynănglượngdướidạngcáchợpchấthữucơcầnchohoạtđộngsốngcủacây
B. Tạoracácsảnphẩmtrunggianđểtổnghợpcácchấthữucơkháctrongcơthể.
C. Cungcấpnănglượng ATP chocáchoạtđộngsốngcủacây.
Mã đề 101 Trang 20/20

D. Duytrìnhiệtđộthuậnlợichocáchoạtđộngsốngcủacơthểthựcvật.
Câu 14. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là:
A. Miền sinh trưởng. B. Miền lông hút.
C. Miền chóp rễ. D. Miền trưởng thành.
Câu 15. Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng có đặc điểm nào?
1. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp của đất vào môi trường có nồng độ cao của tế bào rễ.
2. Cần năng lượng và chất hoạt tải (chất mang).
3. Chất tan đi từ nơi từ nơi có nồng độ cao của đấtsang môi trường có nồng độ thấp của tế
bào rễ.
4. Dù môi trường đất có nồng độ cao hay thấp so với tế bào lông hút, nhưng nếu là ion cần
thiết, đều được tế bào lông hút lấy vào.
A. 1,2,4 . B. 1,2,3,4 . C. 1. D. 1, 2.
Câu 16. Đối với cây trồng ngoài tự nhiên thì đâu là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng
chủ yếu cho cây?
A. Thuốc bảo vệ thực vật.B. Đất. C. Đất và phân bón. D. Phân bón.
Câu 17. Nội dung nào không đúng về hệ mạch?
A. Vận tốc máu thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
C. Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
D. Huyết áp cao nhất ở động mạch.
Câu 18. Hô hấp ở cây xanh là gì?
A. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường.
B. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và tíchlũy năng lượng.
C. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và H2O.
D. Là quá trình oxy hóa glucôzơ đến CO2, H2O và tạoraATP.
Câu 19. Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố
định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu:
A. Enzim nitrogenaza. B. Nguyên tố vi lượng.
C. Chất khử NADH và ATP. D. Môi trường sống thích hợp.
Câu 20. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?
1. Lực co tim 2. Khối lượng máu. 3. Nhịp tim
4. Độ quánh của máu 5. Sự đàn hồi của mạch máu. 6. Số lượng hồng cầu, bạch
cầu.
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4,
6.
Câu 21. Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ phân tử, phát biểu
nào sai?
Mã đề 101 Trang 20/20

A. Quá trình chuyển hóa NO3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện.
B. Vi sinh vật cố định nitơ phân tử vì có enzimNitrôgenaza.
D. Quá trình cố định nitơ là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 .
C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
Câu 22. Ứng động là gì?
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ mọi hướng.
Câu 23. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm nhĩ (0,1s) -> pha co tâm thất(0,3s) -> pha giãn chung(0,4s).
B. Pha co tâm thất (0,1s) -> pha co tâm nhĩ (0,3s) -> pha giãn chung(0,4s).
C. Pha co tâm nhĩ(0,1s) -> pha giãn chung(0,3s) -> pha co tâm thất(0,4s).
D. Pha giãn chung (0,4s) -> pha co tâm thất (0,3s) -> pha co tâm nhĩ(0,1s)
Câu 24. Hệ tuần hòan của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu.
C. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. D. Máu và nước mô.
Câu 25. Vai trò nào không đúng của cân bằng nội môi?
A. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển. B. Ổn định về các điều kiện lí, hóa trong
cơ thể.
C. Gây bệnh tật hoặc có thể tử vong. D. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình
thường
Câu 26. Có bao nhiêu ứng động sinh trưởng trong các ví dụ sau?
(1). Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2). Hiện tượng thức ngủ của chồi cây
bàng.
(3). Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. (4). Khí khổng đóng và mở.
(5). Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. (6). Hoa nghệ tây nở và cụp theo nhiệt độ môi
trường.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn
rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:
A. Thân cây có tính hướng trọng lực dương còn rễ cây có tính hướng trọng lực âm.
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực dương.
C. Thân cây có tính hướng trọng lực âm còn rễ cây có tính hướng trọng lực dương.
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực âm.
Câu 28. Rễ có những kiểu hướng động dương nào?
A. Hướng nước, hướng trọng lực. B. Hướng sáng, hướng hóa.
C. Hướng sáng, hướng nước. D. Hướng đất, hướng sáng.
B. TỰ LUẬN(3 Điểm)
Mã đề 101 Trang 20/20

Câu 1 (1,0 điểm). Điểm khác nhau giữa hướng động và ứng động ở thực vật.
Câu 2 (1,0 điểm).Phân biệt hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở ở động vật.
Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao phổi ở chim là cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất ở động vật trên
cạn?
Câu 4 0,5 điểm). Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất?
= = = HẾT = = =
Mã đề 101 Trang 20/20