SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 -2025
Môn Sinh học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mỗi ngày cơ thể tạo ra bao nhiêu dịch lọc cầu thận?
A. 180L B. 1700 - 1800L C. 1300 – 1500L D. 190L
Câu 2: Nhịp đập nhịp nhàng của tim được bắt đầu bởi?
A. Sợi Purkinje. B. Bó His. C. Nút xoang nhĩ. D. Nút nhĩ thất.
Câu 3: Hệ tuần hoàn kín gồm?
A. Hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn hở B. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn hở
C. Hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn kín D. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
Câu 4: Tm chủng Vaccine chủ động tạo ra?
A. Thụ động miễn dịch B. Kháng nguyên cho cơ thể
C. Đáp ứng miễn dịch D. Phản ứng sốc phản vệ
Câu 5: Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm?
A. Săn mồi, tiêu hóa, hấp thụ và thải chất cặn bã
B. Săn mồi, tiêu hóa, thải chất cặn bã
C. Lấy thức ăn, tiêu hóa, thải chất cặn bã
D. Lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa chất dinh dưỡng
Câu 6: Sốc phản vệ xảy ra khi nào?
A. Khi dị nguyên gây giải phóng lượng lớn histamine trên diện rộng
B. Khi các kháng thể đang ngăn chặn các kháng nguyên xâm nhập
C. Khi kháng nguyên bắt đầu đi vào cơ thể
D. Khi các đại thực bào đang tiêu diệt các kháng nguyên
Câu 7: Huyết áp là gì?
A. Áp lực của tim khi hút máu B. Áp lực của tim khi đẩy máu
C. Áp lực của máu lên thành mạch D. Áp lực của máu khi có CO2 vào cơ thể
Câu 8: Côn trùng trao đổi khí qua?
A. Ống khí B. Da C. Mang D. Phế nang
Câu 9: Những kiểu tiêu hóa thức ăn ở động vật?
A. Tiêu hóa vi phân, tiêu hóa đẳng phân
B. Tiêu hóa bán hoàn toàn, tiêu hóa hoàn toàn
C. Tiêu hóa nội bào, tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa nội sinh, tiêu hóa ngoại sinh
Câu 10: Cơ quan bài tiết ra nước tiểu là?
A. Thận B. Hệ tiêu hóa C. Phổi D. Da
Câu 11: Hệ thống cân bằng nội môi gồm?
1. Bộ phận tiếp nhận kích thích; 2. Bộ phân điều kiển; 3. Bộ phận thực hiện
A. 1, 2, và 3 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 3
Câu 12: Cảm giác khát do não tạo ra chủ yếu để đáp ứng với các tín hiệu từ cơ thể chỉ ra?
A. Giảm bài tiết nước tiểu qua thận. B. Tăng nhiệt độ bên trong.
C. Tăng áp suất thẩm thấu của máu. D. Giảm nhịp tim và huyết áp.
Mã đề thi 111 - Trang 1/ 3
Câu 13: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được?
A. Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu
B. Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào
máu
C. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu
D. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào
Câu 14: Động vật có vú và con người trao đổi khí qua?
A. Ống khí B. Mang C. Da D. Phổi
Câu 15: Bệnh là gì?
A. Là sự sai lệch hoặc tổn thương về cấu trúc và chức năng của bất kỳ bộ phận, cơ quan, hệ thống
nào của cơ thể.
B. Là một nhân tố khiến cơ thể trở nên yếu dần về già
C. Là tác nhân làm cho cơ thể mất đi sự cân bằng vốn có ngay từ đầu
D. Là một sự mất đi tế bào của cơ thể
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
a) Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
b) Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
c) Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
d) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Câu 2: Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm của miễn dịch không đặc hiệu?
a) Yếu tố có sẵn, mang tính bẩm sinh, được di truyền.
b) Không có tính đặc hiệu với từng tác nhân gây bệnh.
c) Chỉ được kích hoạt khi tiếp xúc trước với kháng nguyên.
d) Phạm vi bảo vệ rộng, tốc độ đáp ứng nhanh, hiệu quả còn hạn chế.
Câu 3: Xét các nhận định sau về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người,
hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
a) Ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
b) Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
c) Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
d) Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 4: Khi nói về tác dụng của việc tập thể dục thường xuyên đối với hệ hô hấp ở người, mệnh đề
nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Tăng tốc độ vận động và sự dẻo dai của các cơ hô hấp.
b) Giảm sử dụng O2 và phân giải glycogen ở cơ.
c) Tăng thể tích O2 khuếch tán vào máu.
d) Tăng thông khí phổi/phút.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
Mã đề thi 111 - Trang 2/ 3
1. Diện tích bề mặt lớn.; 2. Dày và luôn ẩm ướt.; 3. Có nhiều mao mạch.; 4. Có sự lưu thông khí.
Câu 2: Có mấy cách phòng tránh HIV/AIDS trong các cách sau:
(1)Không nên tiếp xúc với người đã bị nhiễm HIV/AIDS
(2)Không dùng chung bơm, kim tiêm.
(3)Không quan hệ tình dục bừa bãi.
(4)Sống học tập và rèn luyện lành mạnh
(5)Tránh xa các tệ nạn xã hội….
(6) Kiểm tra và truyền máu an toàn
Câu 3: Cho các trường hợp sau: chạy xa 1000m, ăn mặn thường xuyên, người cao tuổi, mất máu do
tai nạn, bị béo phì, bị tiêu chảy và bị nôn mửa. Có bao nhiêu trường hợp làm tăng huyết áp?
Câu 4: Có bao câu nhận định đúng khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật?
(1) Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không sạch sẽ hoặc vệ sinh môi
trường không tốt
(2) Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa
(3) Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở động vật đơn bào
(4) Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu
Câu 5: Cho các trường hợp: sau khi ăn, uống nước ngọt, uống nhiều nước, bệnh tiểu đường, khi đói.
Có bao nhiêu trường hợp có lượng đường trong máu tăng cao?
Câu 6: Cho: tác nhân sinh học, tác nhân hóa học, tác nhân vật lí, rối loạn di truyền, thoái hóa do
tuổi già, chế độ dinh dưỡng và ô nhiễm mỗi trường. Có bao nhiêu nguyên nhân bên ngoài gây bệnh
cho người và động vật?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 111 - Trang 3/ 3