SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS&THPT NƯỚC OA
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 404
Câu 1: Kết quả lai thuận lai nghịch khác nhau, con lai luôn kiểu hình giống mẹ đặc điểm
của quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập. B. Phân li.
C. Hoán vị gen. D. Di truyền ngoài nhân.
Câu 2: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Thỏ. D. Lúa nước.
Câu 3: Tronghình cấu trúc của Opêron Lac E.coli, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi
động phiên mã là
A. vùng vận hành (O). B. các gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động (P). D. gen điều hòa (R).
Câu 4: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin thuộc đặc điểm nào sau đây của mã
di truyền?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính phổ biến. C. Tính thoái hóa. D. Tính liên tục.
Câu 5: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét 1 gen
2 alen là B b; tần số alen B p tần số alen b q. Theo thuyết, tần số kiểu gen Bb của
quần thể này là
A. q2.B. p2.C. pq. D. 2pq.
Câu 6: Theo lí thuyết, quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nào sau đây?
A. Tần số kiểu gen có thể duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. Tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm dần.
C. Tần số alen luôn biến đổi qua các thế hệ.
D. Độ đa dạng di truyền của quần thể thấp.
Câu 7: Một gen tác động đến sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. gen đa hiệu. B. tương tác bổ sung.
C. liên kết gen. D. phân li độc lập.
Câu 8: Hiện tượng một kiểu gen thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác
nhau được gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. mức phản ứng.
C. thể đột biến. D. thường biến.
Câu 9: Khi phân tử ADN tiến hành nhân đôi bình thường thì loại nuclêôtit o sau đây tham gia
liên kết bổ sung với nuclêôtit Timin?
A. Guanin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 10: Tần số hoán vị gen không vượt quá
A. 20%. B. 50%. C. 10%. D. 30%.
Câu 11: Trong quy trình tạo giống nhờ công nghệ gen, để gắn gen cần chuyển vào ADN thể truyền,
người ta sử dụng enzim nào sau đây?
A. Rectrictaza. B. ADN polimeraza.
C. ARN polimeraza. D. Ligaza.
Câu 12: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng nào sau đây?
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Mất đoạn, lặp đoạn, đa bội, lệch bội.
C. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, dị đa bội.
D. Mất đoạn, chuyển đoạn, đa bội, lệch bội.
Trang 1/3 - Mã đề 404
Câu 13: Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng nào sau đây?
A. 3n. B. 2n + 1. C. 2n – 1. D. n.
Câu 14: Côđon nào sau đây có chức năng khởi đầu quá trình dịch mã?
A. 5’ AGU 3’. B. 5’ AUG 3’. C. 5’ UGA 3’. D. 5’ UGG 3’.
Câu 15: Phân tử nào sau đây có chức năng kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm?
A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin. C. ADN. D. ARN ribôxôm.
Câu 16: Cho một đoạn mạch gốc của gen trật tự nuclêôtit như sau: 3’... AAX GTA ... 5’, đoạn
mARN tương ứng do gen này tổng hợp là:
A. 3’... UUG XAU ... 5’. B. 5’... UUG XAU ... 3’.
C. 3’... TTG XAT ... 5’. D. 5’... TTG XAT ... 3’.
Câu 17: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen?
A. AaBb. B. AABb. C. AAbb. D. AaBB.
Câu 18: Căn cứ vào trình tự các nuclêôtit của một đoạn gen trước và sau đột biến như sau:
Dạng đột biến đã xảy ra là
A. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. mất một cặp nuclêôtit.
Câu 19: thú, xét 1 gen vùng không tương đồng trên NST giới tính X 2 alen là D d. Theo
lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XdYd.B. XDYd.C. XDX. D. XDXd.
Câu 20: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
de
DE
đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại
giao tử mang gen hoán vị là
A. De và dE. B. DE và de. C. DE và dE. D. De và de.
Câu 21: Trật tự nào sau đây đúng với quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I. Tạo dòng thuần chủng.
II. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
A. I II III. B. I III II. C. II III I. D. II I III.
Câu 22: Người ta sử dụng nhóm tế bào sinh dưỡng (2n) mang kiểu gen AaBb vào mục đích nhân
giống bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào. Theo lí thuyết, quần thể cây con giống được tạo ra mang
kiểu gen nào sau đây?
A. aabb. B. AaBb. C. AABB. D. Aabb.
Câu 23. Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Câu 24: Xét 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy
định hoa trắng; alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen
không phụ thuộc vào môi trường. Cây hoa trắng, quả tròn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A.
ab
aB
. B.
ab
ab
.C.
Ab
Ab
. D.
aB
aB
.
Câu 25: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân
cao, hoa đỏ thu được Fa: 20% cây thân cao, hoa đỏ: 20% cây thân thấp, hoa trắng: 30% cây thân
cao, hoa trắng: 30% cây thân thấp, hoa đỏ. Tần số hoán vị gen bằng
Trang 2/3 - Mã đề 404
A. 5%. B. 20%. C. 10%. D. 40%.
Câu 26: một loài động vật, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
trắng, gen này nằm trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Y. Tính theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 50% con lông trắng: 50% con lông vằn?
A. XAY x XaXa.B. XaY x XaXa.C. XAY x XAXa.D. XaY x XAXA.
Câu 27: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do hai cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia
quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời mặt cả 2 gen trội A B thì
cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1
cây hoa đỏ thẫm : 3 cây hoa trắng?
A. AaBb x aaBb. B. AaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb. D. AaBb x Aabb.
Câu 28: một loài thực vật lưỡng bội (2n = 20). Trong mỗi tế bào của một cây loài này đều
21 NST đơn. Cơ thể này thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể một nhiễm. B. Thể ba nhiễm. C. Thể tứ bội. D. Thể tam bội.
Câu 29: Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E,
e. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến số lượng NST của loài này?
A. Có thể có tối đa 4 dạng đột biến thể ba khác nhau của loài này.
B. Tế bào sinh dưỡng của thể một ở loài này có số lượng NST trong tế bào là 6 NST.
C. Thể tứ bội của loài này có thể mang kiểu gen: AAaaBBbbDdEEee.
D. Thể ba của loài này có thể mang kiểu gen: AaBbDdEEee.
Câu 30: Ở một loài thực vật lưng bội, tính trạng màu hoa và tính trạng chiều cao cây lần lượt do 2
cặp gen: A, a và B, b phân li độc lập qui định. Khi cho lai hai cơ thể thuần chủng: hoa tím, thân thấp
với cây hoa trắng, thân cao được F1: 100% cây hoa tím, thân cao. Tiến hành lai F1 với cây (X) của
loài này thu được F2. Cho biết, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng khi nói về F2 và cây X?
I. Nếu F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là (1:1:1:1) thì cây X có kiểu hình hoa trắng, thân thấp.
II. Nếu cây X mang kiểu hình hoa tím, thân cao thì F2 có thể không xuất hiện cây hoa tím, thân thấp.
III. Nếu F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là (3:3:1:1) thì cây X chắc chắn mang kiểu gen: Aabb.
IV. Nếu F2 xuất hiện cây hoa trắng, thân cao với tỉ lệ 25% thì cây X có thể mang 1 trong 2 kiểu gen
khác nhau.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 404