Mã đề 401 Trang 1/4
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T: HOÁ SINH - CN
(Đề gm có 04. trang)
KIM TRA CUI K I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: SINH HC Lp 12
Thi gian làmi: 45 phút
(Không k thời gian giao đề)
ĐỀ 401
Htên: ............................................................................
S báo danh: .......
PHÂ
N 1: TRĂ
C NGHIÊM NHIÊ
U PHƯƠNG A
N LƯA CHON
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20, mi câu hi ch chọn 1 phương án)
Câu 1. Mt qun th có cu trúc di truyn là: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. Tn s tương đối ca
các allele A, a lần lượt là
A. 0,7 ; 0,3. B. 0,8 ; 0,2. C. 0,2 ; 0,8. D. 0,3 ; 0,7.
Câu 2. Trong mô hình cu trúc của Operon Lac hình dưới đây, vùng số (2) là nơi
A. RNA polymerase bám o và khởi đầu phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.
C. quy định cấu trúc các enzyme tham gia vào các phản ứng phân giải đưng lactose.
D. protein ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 3. Tổng hợp mạch DNA, mch mới được tổng hợp theo chiều (1) nhờ sự xúc tác của enzyme (2).
Nội dung điền vào vị t (1) và (2) lần lượt là
A. 5' → 3'; RNA polymerase. B. 5' → 3'; DNA polymerase.
C. 3' → 5'; RNA polymerase. D. 3' → 5'; DNA polymerase.
Câu 4. mt li thc vật lưỡng bi (2n = 8), c cp nhim sc th tương đồng được hiu Aa,
Bb, Dd Ee. Do đột biến lch bi đã làm xuất hin th ba. Th ba này có b nhim sc th nào trong
các b nhim sc th sau đây?
A. AaBbDdEe. B. AaBbDEe C. AaBbEe. D. AaaBbDdEe.
Câu 5. Sơ đồ o sau đây mô tả cơ chế phiên ngược?
A. RNA → protein. B. DNA → DNA. C. DNA → RNA. D. RNA → DNA.
Câu 6. Tnh t nào của sơ đ cơ chế truyn thông tin di truyn cấp độ phân t?
A. Gene Polypeptide mRNA Protein. B. Gene Polypeptide mRNA Protein.
C. mRNA Gene Polypeptide Protein. D. Gene mRNA Polypeptide Protein.
Câu 7. Theo t nghim ca Correns vi cây hoa phn, nếu phép lai thun gia cây m lá xanh y
b lá đốm cho kết qu F1 là 100% lá xanh, t phép lai nghch gia cây m lá đốm và cây b lá xanh s
cho kết qu F1 là gì?
A. 50% lá xanh, 50% lá đốm. B. 75% lá xanh, 25% lá đốm.
C. 100% lá đốm. D. 100% lá xanh.
Câu 8. Tp hp nhng sinh vật nào sau đây mt qun th sinh vt?
A. Nhng con cá sng trong ao cá Bác H.
B. Nhng con ốc bươu vàng sống trong mt rung lúa.
C. Nhng con ong th trong mt vườn hoa.
Mã đề 401 Trang 2/4
D. Nhng con chim sng trong rừng Cúc Phương.
Câu 9. Tn s ca mt loi kiểu gene nào đó trong qun th được tính bng t l gia
A. s ợng allele đó trên tổng s allele ca qun th.
B. s cá th có kiểu gene đó trên tổng s cá th ca qun th.
C. s ợng allele đó trên tổng s cá th ca qun th.
D. s cá th có kiu gene đó trên tổng s allele ca qun th.
Câu 10. Các gene trên cp NST gii tính XY có th nm trên vùng tương đồng hoặc vùng không tương
đồng. Có các gene nm trên NST cp giới tính XY như hình vẽ dưới đây. Quan sát hình và cho biết phát
biu nào không đúng?
A. Gene M nm trên NST X không có allele tương ứng trên Y.
B. Gene B nm vùng tương đồng gia X và Y.
C. Gene d nm trên NST Y vùng không tương đng vi X.
D. Gene A nm trên NST X, vùng tương đồng vi Y.
Câu 11. Trong mt tế bào lưng bi, xét hai cp tính trạng tương phản do hai gene nm trên cùng mt
NST quy định như hình vẽ bên dưới. Kiu gene ca tế bào trên được kí hiu là
A. 𝐴𝐵
𝐴𝐵. B. 𝐴𝐵
𝑎𝑏 . C. 𝐴𝑎
𝐵𝑏. D. AaBb.
Câu 12. Xác định phân tử mRNA được phiên mã từ 1 gene có đoạn mạch bổ sung 5’AGCTTAGCA 3’
:
A. 5’UCGAAUCGU3 B. 3’UCGAAUCGU5’
C. 3’AGCUUAGCA5 D. 5’AGCUUAGCA3’
Câu 13. Vùng A ca gene mô t nh dưới có chức năng gì?
A. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dch mã.
B. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.
C. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dch mã.
Câu 14. Đối tượng nghiên cu ca Morgan là
A. ruồi giấm. B. hoa phấn.
C. đậu Hà Lan. D. vi khun E.Coli.
Câu 15. H gene ca sinh vt nhân thc bao gm
Mã đề 401 Trang 3/4
A. tp hp các phân t DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.
B. tp hp phân t DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti th, lc lp.
C. tp hp phân t DNA vòng trên NST trong nhân tế o trong bào quan ti th, lc lp.
D. tp hp phân t DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.
Câu 16. Mc phn ng ca kiu gene là
A. tập hợp các kiểu hình của cùng một loi kiểu gene trong những điều kiện môi trường khác nhau.
B. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kin bất li của môi trường.
D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện i trường khác nhau.
Câu 17. Mt qun th thc vt, thế h xut phát (P) có 100% cá th kiu gene Aa. Cho t th
phn bt buc qua 4 thế h, theo lý thuyết, t l kiu gene Aa thế h F4 là:
A. 3,125%. B. 96,875%. C. 31,250%. D. 6,250%.
Câu 18. Sinh vật nào sau đây cặp NST gii tính gii cái là XX và gii đực là XO?
A. Chim. B. Châu chu. C. m. D. Rui gim.
Câu 19. đậu Hà Lan, gene A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với allele a quy đnh hoa trng. Cho
biết quá trình gim phân din ra bình thường, phép lai cho đi con có kiu hình phân li theo t l 3 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trng là
A. Aa × aa. B. AA × Aa. C. Aa × Aa. D. AA × AA.
Câu 20. Cho biết các bước ca mt quy trình như sau:
1. Trng nhng cây này trong nhng điều kiện môi trường khác nhau.
2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hin của tính trạng ở những cây trng này.
3. Tạo ra được các cây trồng có cùng mt kiểu gene.
4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điu kiện môi trường cụ thể.
Để xác định mức phản ứng của mt kiểu gene quy định mtnh trạng nào đó ở cây trồng, người ta
phải thực hiện quy trình theo trình tự các bước
A. 3 → 1 → 2 → 4. B. 3 → 2 → 1 4.
C. 1 → 2 → 3 → 4. D. 1 → 3 → 2 → 4.
PHN 2. TRC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a) b) c) d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.)
Câu 1. Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: gam/1000 hạt), người
ta thu được kết quả ở bảng sau và một số nhận định. Các nhận định v ging sau đây Đúng hay Sai?
Ging lúa
B
C
D
Khi lượng tối đa
260
345
325
Khi lượng tối thiểu
250
190
270
a) Tính trạng khối lượng hạt lúa là tính trạng chất lượng vì mức phản ng không quá rộng.
b) Trong 4 ging lúa, giống C là ging có mức phn ng rộng nht.
c) vùng có điều kiện khí hậu thất thường như vùng Tây Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ nên trồng
ging lúa B.
d) Ở vùng điều kiện k hậu ổn định như đồng bằng sông Cửu Long nên trồng ging lúa C.
Câu 2. Khi i v thành tu chn, to ging vật nuôi đ con lai sinh ra gia cá th ca cùng mt ging,
các nhn đnh v ging sau đây Đúng hay Sai?
a) Lai gia ln móng cái ln bn được lợn lai sinh trưởng tt, t l nc cao.
b) Gà đông to có kích thước ln, chân to, thô và da đỏ.
c) Ln Ba Xuyên là kết qu lai gia lợn đa phương và lợn berkshire.
d) Lai giữa bò nhà và bò rừng được bò tót lai vượt trội về th trọng.
Mã đề 401 Trang 4/4
PHN 3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Theo thuyết, quá trình gim phân cơ thể kiu gene 𝐴𝐵
𝑎𝑏 (f = 20%). Giao t AB thu được
chiếm bao nhiêu %?
Câu 2. rui gim, cho ruii XAXa (mắt đỏ) lai vi rui đực XAY (mắt đỏ). Thu được F1, trong tng
s rui F1 thì rui kiu hình mt trng chiếm bao nhiêu %?
Câu 3. Ở ruồi gim, gene quy định u mắt hai allele (D và d) nằm trên NST giới tính X không
allele tương ng trên Y. Theo thuyết, tối đa bao nhiêu kiểu gene về màu mắt trong quần thể rui
bình thường (không đột biến)?
Câu 4. ngô, kiu gene A- bb aaB- quy đnh qu tròn; kiu gene A- B- quy đnh qu dt; kiu
gene aabb quy đnh qu dài. Cho bí qu dt d hp t hai cặp gene lai phân tích, đời Fa thu được tng s
640 qu gm 3 loi kiu hình. Tính theo thuyết, s qu tròn Fa là bao nhiêu?
PHN 4. T LUN
Câu 1. Để tạo ging lúa vàng (golden rice) giàu β-caroten góp phần cải thiện tình trạng thiếu vitamin A
trẻ em, người ta cần chuyển gene X tmt loài thực vật vào cây lúa. Quy trình này sử dụng vi khuẩn
Agrobacterium tumefaciens làm tế bào nhn để chuyển gene. Một trong nhng công đoạn rất quan trọng
của quy trình này được biểu diễn trong hình dưới đây:
a) Xác định tênng vớic số [1], [3] trong hình trên vào các công đoạn chuyển gene.
b) Tại sao enzyme cắt (Restrictase) được dùng trong kĩ thuật di truyn?
Câu 2. mt loài thc vt, cho cây kiểu gene ♀AaBbDD xAaBbDd. Hãy trả lời các câu sau đây
1. Hãy tính t lệ giao tử AbD tcây bố?
2. Hãy tính t lệ kiểu hình A-B-D- t phép lai trên?
------ HT ------