
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với quần thể tự phối qua các thế hệ
A. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần. B. Thành phần kiểu gen không đổi
C. Tần số các alen đổi. D. Tỉ lệ đồng hợp tử giảm dần.
Câu 2: Bộ ba mã hóa cho axit amin metionin ở sinh vật nhân thực là:
A. 3’UGA 5’ B. 3’AUG 5’ C. 3’UUG5’ D. 3’GUA5’
Câu 3: Phân tử ADN tái tổ hợp là
A. phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.
B. phân tử ADN là kết hợp với tế bào nhận.
C. đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của Plasmit.
D. một đoạn ADN cấu tạo Plasmit.
Câu 4: Đột biến gen là
A. sự tạo thành các alen mới.
B. sự tạo thành một kiểu hình mới.
C. sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen.
D. sự biến đổi một nuclêôtit trong gen.
Câu 5: Ý nghĩa của liên kết gen là
A. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
B. hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng
nhóm tính trạng.
C. hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp, tăng sự xuất hiện các kiểu gen khác nhau.
D. làm tăng các biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền của các nhóm tính trạng đi cùng
với nhau.
Câu 6: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương
pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai
A. khác loài. B. khác thứ.
C. khác dòng. D. tế bào sinh dưỡng.
Câu 7: Mức phản ứng là
A. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi
trường khác nhau.
B. giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.
Trang 1/6 - Mã đề 239