TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ SINH – THỂ DỤC
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2023-2024
MÔN SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mi quan hgiữa gen và nh trạng đưc biểu hin qua đồ.
A. Gen (ADN) mARN tARN lipeptit Tính trạng.
B. Gen (ADN) mARN Pôlipeptit Prôtêin nh trạng.
C. Gen (ADN) tARN lipeptit Pin Tính trạng.
D. Gen (ADN) mARN tARN Prôtêin nh trạng.
Câu 2: Khi đem lai 2 giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ
F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là:
A. 1: 1: 1: 1. B. 9: 3: 3: 1. C. 3: 3: 3: 3. D. 3: 3: 1: 1.
Câu 3: Tp hp các kiu hình ca mt kiu gen tương ng vi các môi tng khác nhau đưc gi là?
A. mc gii hn. B. mức phảnng. C. mc dao động D. thưng biến.
Câu 4: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau trong giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3: 3: 1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của các tính trạng tương phản khác nhau trong giảm phân
Câu 5: Các cây hoa cm tú cầu mc dù có cùng một kiểu gen nhưngu hoa có thể biểu hiện ở các dạng
trung gian khác nhau gia m đtuthuộc o?
A. cưng đ ánh ng. B. nhiệt đi trường. C. đ pH của đt. D. hàm lượng phân bón
Câu 6: Khi biết được quần thể trạng ti cân bng Hacdi-Vanbec thì:
A. T tn s cá th kiểu nh lặn có thnh đưc tần số của alen lặn.
B. T tn s cá th có kiểu hình trội có thnh đưc tần s ca alen tri.
C. c định cu trúc di truyền của quần thqua t l kiu hình.
D. Tn s kiu gen dị hp bằng tích của tần số alen trội và alen ln.
Câu 7: Cơ sở di truyền của điều luật cấm kết hôn họ hàng gần là
Trang 1/4 - Mã đề 001
Họ và tên…………………….…………………Lớp………
A. đảm bảo luân thường đạo lý loài người.
B. hạn chế dị tật do alen lặn gây hại biểu hiện.
C. ngăn sự xuất hiện tổ hợp alen trội làm thoái hóa giống nòi.
D. thực hiện thuần phong mỹ tục dân tộc.
Câu 8: Định luật Hacđi - Vanbec phản ánh điều gì?
A. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể.
C. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể.
D. Sự cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
Câu 9: Biểu thc đúng của định luật Hacđi - Vanbec là:
A. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 B. p2AA + q2Aa = 1
C. p2AA + pqAa + q2aa = 1 D. p2AA + q2aa = 1
Câu 10: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec?
A. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có hiện tượng di - nhập gen.
B. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau.
C. Không phát sinh đột biến.
D. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể.
Câu 11: Trong những tập hợp sinh vật dưới đây, tập hợp nào được gọi là quần thể?
A. Chim trong một khu vườn B. Cây trong một khu rừng.
C. Cỏ ven hồ D. Cá chép trong một cái ao.
Câu 12: Trong thực tế, cấu tc di truyền của qun th t th phn qua c thế hệ tờng bao gồm
A. những đặc điểm về môi trường của quần thể.
B. những đặc điểm về tần số alen của quần thể.
C. những đặc điểm về kiểu hình của quần thể.
D. những dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.
Câu 13: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất. Kiểu
hình được hiểu là:
A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng. B. Năng suất và sản lượng thu được.
C. Điều kiện thức ăn và chế độ nuôi dưỡng. D. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 14: Kiểu hình của thể sinh vật ph thuộc vào yếu t nào?
A. Kiu gen và i trường. B. Kiu gen do b mdi truyn.
C. Quá trình phát trin của thể. D. Điu kin i trường sống.
Câu 15: Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 2 gen A, a B, b. Qua các thế hệ tự thụ phấn,
quần thể có xu hướng tạo mấy dòng thuần chủng?
A. 2 dòng. B. 3 dòng. C. 1 dòng. D. 4 dòng.
Câu 16: Trong số các quần thcho ới đây, qun thể nào đang trng thái n bằng di truyền?
A. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. B. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
C. 0,34AA : 0,42Aa : 0,24aa. D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
Câu 17: Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa số loại
giao tử là:
A. 8. B. 16. C. 4. D. 32.
Câu 18: Cá thể có kiểu gen BbDd khi giảm phân bình thường sẽ cho các kiểu giao tử với tỉ lệ
A. Bb = Dd = 50%. B. BD = bd = 40%, Bb = bD = 10%.
C. BD = Bd = bD = bd = 25%. D. BD = Bd = 50%.
Câu 19: Cây hoa anh thảo, giống hoa đỏ kiểu gen AA giống hoa trắng kiểu gen aa. Khi đem
cây hoa đỏ thuần thuần chủng trồng 35oC thì ra hoa trắng, thế hệ sau của cây hoa trắng này trồng
20oC lại cho hoa màu đỏ. Qua ví dụ này có thể rút ra kết luận gì?
A. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng có sẵn mà truyền cho con một kiểu gen.
B. Môi trường không ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen.
C. Con nhận được kiểu hình sẵn có của bố, mẹ và biểu hiện ở đời sau tính trạng đó.
D. Kiểu gen không chịu ảnh hưởng của môi trường do gen chứa trình tự nucleotit đặc thù.
Câu 20: người, hệ nhóm máu ABO do gen 3 alen IA , IB , Io quy định, trong đó IA , IB trội so với
alen Io. Trong một quần thể người có tối đa bao nhiêu kiểu gen quy định nhóm máu:
A. 10 loi kiu gen B. 8 loi kiu gen.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. 6 loi kiu gen. D. 3 loi kiu gen.
Câu 21: Cho biết c ớc của một quy tnh như sau:
1. Trng nhng cây y trong nhng điu kiện môi tờng khác nhau.
2. Theo dõi ghi nhn s biu hiện của tính trạng những y trồng này.
3. To ra được các thể sinh vật cùng một kiểu gen.
4. Xác đnh s kiu nh tương ứng với những điều kiện môi tờng c thể.
Đ xác định mức phn ứng của một kiu gen quy định một tính trng o đó cây trng, người ta phải thực
hin quy tnh theo trình tc ớc là?
A. 1 3 2 4. B. 3 1 2 4.
C. 3 2 1 4. D. 1 2 3 4.
Câu 22: Trong một quần thể thực vật, thế hệ ban đầu gồm toàn cây dị hợp tử Aa, qua 2 thế hệ tự thụ
phấn thì tỉ lệ cây Aa trong quần thể là:
A. 1/16. B. 1/2 C. 1/8 D. 1/4
Câu 23: Trong một đàn bò, số con có lông đỏ chiếm 75%, số con lông khoang chiếm 25%. Biết lông đỏ
là trội hoàn toàn so với lông khoang quần thể đang cân bằng di truyền. Gen A quy định lông đỏ, gen
a quy định lông khoang. Tỉ lệ phần trăm bò lông đỏ dị hợp có trong quần thể là bao nhiêu?
A. 75%. B. 25%. C. 18,75%. D. 50%.
Câu 24: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) thành phần kiểu gen 0,3BB:
0,2Bb: 0,5bb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong
các dự đoán sau đây về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Có tối đa 3 loại kiểu gen.
(2) Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 0,5%.
(3) Số cá thể có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 50%.
(4) Tần số alen B = 2/3b.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Trong một quần thể đậu Lan, gen quy định màu hoa chỉ 2 loại alen: Alen A quy định
hoa màu đỏ; Alen a quy định hoa màu trắng. Kiểu gen AA và Aa đều quy định hoa màu đỏ; aa quy định
hoa trắng. Trong một quần thể 500 cây AA; 200 cây Aa; 300 cây aa. Tần số alen A a trong quần
thể lần lượt là:
A. 0,2 và 0,8. B. 0,7 và 0,3. C. 0,5 và 0,5. D. 0,6 và 0,4.
Câu 26: Mt qun th thực vật tth phấn, có cấu trúc di truyền của qun thban đầu như sau: 0,5AA +
0,4Aa + 0,1aa = 1. Tần skiểu gen Aa qua 2 thế hệ tthụ phấn là:
A. 0,25. B. 0,1. C. 0,02. D. 0,125.
Câu 27: Thế hệ xuất phát của một quần thể 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa = 1. Trong trường hợp quần thể
ngẫu phối và các cá thể có khả năng sinh sản như nhau thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F3 là:
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,091aa = 1. B. A. 0,4AA + 0,5Aa + 0,1aa = 1.
C. 0,65 AA + 0,1 Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1.
Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,
phép lai AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là bao nhiêu?
A. .B. .C. . D. .
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong phép lai giữa hai cá thể: ♂ AaBbCcddEe x ♀ AaBbccDdee
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
Hãy cho biết:
a) Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?
b) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
c) Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề 001
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 2. Một quần thể ngu phối có 200 cá thể có kiu gen AA; 300 cá thể có kiu gen Aa; 500 cá thể có kiểu
gen aa.
a) Hãy tính tn số alen A alen a trong quần thể.
b) Quần th có n bằng kng? Qua bao nhu thế hệ ngẫu phối thì qun th đt trng thái n bằng?
c) Xác đnh cấu trúc di truyền trạng thái cân bng của qun th.
...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 001