I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho biết các quần thể có tỷ lệ các kiểu gen như sau :
1 : 36% AA + 48% Aa + 16% aa. 2 : 45% AA + 40% Aa + 15% aa.
3 : 49% AA + 42% Aa + 9% aa. 4 : 42,25% AA + 45,5% Aa + 12,5% aa .
5 : 56,25% AA + 37,5% Aa + 6,25% aa. 6 : 56% AA + 32% Aa + 12% aa.
Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng theo Hacđi – Vanbec ?
A. 1,4,6 B. 2,4,6 C. 1,3,5 D. 4,5,6
Câu 2: thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây để phát triển
thành cây tứ bội?
A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
C. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.
D. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau.
Câu 3: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do một gen lặn nằm ở vùng không tương
đồng trên NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình
thường. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một
người con trai bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục.Theo lí thuyết, người con trai này nhận
alen gây bệnh từ ai?
A. Bà nội B. Ông nội C. Bố D. Mẹ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhân đôi của ADN?
A. S tnhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào giữa của quá trình pn o.
B. chế tự nn đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn.
C. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ – 5’
D. Sau một lần nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN con
giống nhau, trong đó một phân tử ADN có 2 mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
Câu 5: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin.
Câu 6: Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền
nhau có chung một cơ chế điều hòa gọi là?
A. Vùng điều hòa. B. Opêron.
C. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động.
Câu 7: Ở cà chua (2n = 24), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 27. B. 25. C. 36. D. 48.
Câu 8: Giống thỏ Himalaya bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu
mút của thể như tai, n chân, đuôi mõm lông màu đen. Giải thích nào sau
đây không đúng?
A. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở
phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
B. Do các tế bào đầu t cơ thể có nhiệt đ cao hơn nhiệt đ các tế bào phn thân.
C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng
đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen.
D. Do các tế bào đầu mút cơ thể có nhiệt đ thấp n nhiệt độ các tế bào phần tn.
Trang 1/4 - Mã đề 003
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG
Đ KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .......... Mã đề 003
Câu 9: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng
cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng?
A. tương tác gen. B. tương tác bổ sung.
C. tương tác bổ trợ. D. tương tác cộng gộp.
Câu 10: Mch mã gốc của gen có trình tự các nucleotit 3…TAXTGGTAXG…5. Mạch
bsung của gen y :
A. 5…ATGAXXATXG…3 B. 3…ATGAXXATGX…5
C. 5…XGTAAXXATG…3 D. 5…ATGAXXATGX…3
Câu 11: thuốc lá, loài Nicotiana tabacum dễ lây nhiễm vi khuẩn gây bệnh đốm lửa,
nấm đen. Trong khi đó, loài N. Rustica chống được các bệnh trên. Phương pháp nào
sau đây hữu hiệu để tạo ra loài mới mang đặc tinh tốt của N. Rustica cùng với loài
Nicotiana tabacum:
A. Lai hữu tính. B. Nuôi cấy mô.
C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Công nghệ gen.
Câu 12: Cho một số bệnh, tật di truyền ở người
1: Bạch tạng. 2: Ung thư máu. 3: Mù màu.
4: Dính ngón tay 2-3. 5: Máu khó đông. 6: Túm lông trên tai.
7. Bệnh Đao.Những bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính là
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5. C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 5, 7.
Câu 13: Quy trình chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện như thế nào?
1. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
2. Chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.
3. Lai giống để tạo ra các tổ hợp gen khác nhau.
4. Những tổ hợp gen mong muốn sẽ cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra các
dòng thuần chủng.
A. 1 → 2 → 3 →4 B. 3 → 2 → 4 →1
C. 1 → 3 → 2 →4 D. 2 → 3→ 4 →1
Câu 14: Câu nào sau đây là sai khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại, hoặc trung tính.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho quá
trình tiến hoá.
C. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
D. Trong các dạng đột biến gen thì đột biến thêm hoặc mất ít ảnh hưởng hơn đột
biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 15: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị với
tần số 20%. Theo lý thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân
của cơ thể có kiểu gen Ab// aB là
A. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%. B. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%.
C. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%. D. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%.
Câu 16: Để nhân nhanh các giống vật nuôi hay cây trồng vốn gen quý người ta sử
dụng các phương pháp nào sau đây?
(1) Nuôi cấy mô thực vật.
(2) Lai tế bào sinh dưỡng.
(3) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
(4) Nhân bản vô tính ở động vật.
(5) Cấy truyền phôi.
(6) Công nghệ gen.
A. (1), (5), (6). B. (1), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Trang 2/4 - Mã đề 003
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen?
A. Hoán vị gen làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Tần số hoán vị gen được sử dụng để thiết lập bản đồ gen.
Câu 18: đậu Lan, A thân cao, a thân thấp. Phép lai AA x Aa tỉ lệ kiểu
hình là
A. 100% thân cao. B. 3 cao : 1 thấp.
C. 1 cao : 1 thấp. D. 100% thân thấp.
Câu 19: Khi nào thì cụm gen cấu tc Z, Y, A trong opêron Lac E. coli kng hoạt đng?
A. Khi trong tế bào có lactôzơ.
B. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
C. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
D. Khi trong tế bào không có lactôzơ.
Câu 20: Trong tế bào, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở
A. Tế bào chất. B. Ti thể
C. Nhân. D. Riboxom
Câu 21: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số loài cây dưới đây để thể sử
bằng chất cônxisin (đa bội hóa) nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao.
A. Cây lúa. B. Cây củ cải đường.
C. Cây ngô. D. Cây đậu tương.
Câu 22: Quy trình tạo ADN tái tổ hợp:
A. Dùng enzim nối (ligaza) để gắn thể truyền và gen cần chuyển tạo ADN tái tổ
hợp → Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển → Dùng enzim giới hạn (restrictaza)
tạo cùng một loại “đầu dính”.
B. Dùng enzim giới hạn (restrictaza) tạo cùng một loại “đầu dính” → Tách chiết thể
truyền và gen cần chuyển → Dùng enzim nối (ligaza) để gắn thể truyền và gen cần
chuyển tạo ADN tái tổ hợp.
C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển → Dùng enzim giới hạn (restrictaza)
tạo cùng một loại “đầu dính” → Dùng enzim nối (ligaza) để gắn thể truyền và gen cần
chuyển tạo ADN tái tổ hợp.
D. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyn Dùng enzim nối (ligaza) đ gắn thể truyền
và gen cần chuyn Dùng enzim giới hn (restrictaza) to cùng một loại đầu dính”.
Câu 23: Ưu thế lai là
A. hiện tượng con lai có năng suất, khả năng sinh trưởng và phát triển cao, nhưng
sức chống chịu kém so với các dạng bố mẹ.
B. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát
triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
C. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát
triển thấp hơn so với các dạng bố mẹ.
D. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát
triển cao vượt trội so với cá thể khác cùng thế hệ.
Câu 24: Giả sử một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể
tương đồng được hiệu Aa, Bb, Dd Ee. Trong các dạng đột biến lệch bội sau
đây, dạng nào không phải là thể một kép?
A. ABbDde. B. ABbdEe. C. AaBdEe. D. ABbDdEe.
Câu 25: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả
lớn nhất?
Trang 3/4 - Mã đề 003
A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. B. Mất đoạn lớn NST.
C. Đảo đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
Câu 26: Hiện tượng con đực mang cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX còn con cái
mang cặp NST giới tính XY được gặp ở:
A. Chim, bướm và một số loài cá. B. Động vật có vú.
C. Bọ nhậy. D. Châu chấu, rệp.
Câu 27: Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung: (1)Sử dụng toán xác
suất để phân tích kết quả lai. (2)Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2
F3. (3)Tiến hành thí nghiệm chứng minh. (4)Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.
Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?
A. 4
3
2
1. B. 4
1
2
3.
C. 4
2
1
3. D. 4
2
3
1.
Câu 28: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ
mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Con của họ như
thế nào về bệnh này?
A. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh.
B. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 75% bình thường, 25% bệnh.
C. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 100% bệnh.
D. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm) : một quần thực vật cấu trúc di truyền ban đầu như sau: 0,1
AA + 0,8Aa + 0,1 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì cấu trúc di truyền của quần
thể sẽ như thế nào?
Câu 2 (1,0 đim): “Gánh nặng di truyền” ? Nêu các biện pháp nhằm hạn chế
“gánh nặng di truyền” cho loài người.
Câu 3 (0.5 đim):
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do gen lặn trên NST
thường quy định. Biết rằng người đàn ông thế hệ thứ III mang kiểu gen dị hợp.
Xác suất để cặp vợ chồng thế hIII trong phả hnày sinh ra đứa con gái bị mắc
bệnh trên là bao nhiêu?
Câu 4 (1,0 điểm): thể kiểu gen AABbddEeHh giảm phân bình thường tạo giao
tử. Tính theo lí thuyết tỉ lệ giao tử AbdEH được tạo ra là bao nhiêu ?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 003