SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 12 (Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 157
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho quần thể có cấu trúc di truyền P. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa. Tần số alen A và a lần lượt là: A. 0,3 và 0,7 B. 0,6 và 0,4 C. 0,4 và 0,6 D. 0,5 và 0,5
Câu 2. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Tác nhân đột biến đã tạo ra dòng tế bào đột biến chứa 15 nhiễm sắc thể. Dòng tế bào đột biến được gọi là: A. Thể ba nhiễm B. Thể đa bội lẻ C. Thể một D. Thể tam bội Câu 3. Bước nào sau đây không có trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến ?
A. Chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai cao. B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. C. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến D. Tạo dòng thuần chủng.
C. AABbdd A. aaBbDd D. AaBbDd Câu 4. Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây được gọi là thuần chủng? B. aabbDD Câu 5. Dạng đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
A. Mất đoạn NST 21 hoặc 22 C. Thay thế một cặp nucleotit B. Mất một cặp nucleotit D. Đảo đoạn nhiêm sắc thể Câu 6. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Mang thông tin quy định protein điều hòa. B. Nơi liên kết với protein điều hòa. C. Nơi tiếp xúc với enzim ARN- Polymeraza. D. Mang thông tin quy định enzim ARN-
polimeraza. Câu 7. Cơ thể có kiểu gen Aa khi giảm phân bình thường thì tạo được giao tử A chiếm tỉ lệ bao nhiêu? B. 100% C. ¼ A. ½ D. 1/3 Câu 8. Bộ ba di truyền nào sau đây không có trên ARN? B. ATX C. AAA A. GAG D. AUG
Câu 9. Ở một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ thì đời con thu được tỉ lệ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng màu hoa trong trường hợp trên được di truyền theo quy luật nào?
A. Tương tác bổ sung C. Tương tác cộng gộp B. Phân li của Menđen D. Phân li độc lập
Câu 10. Cơ thể có kiểu gen AB//ab xảy ra hoán vị gen với tần số f= 20% thì tạo được giao tử Ab chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ cho ưu thế lai cao nhất : B. aabbdd A. AABBDD C. AABBDd D. AaBbDd Câu 12. Ý nghĩa nào sau đây thuộc công nghệ lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật ?
A. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm. B. Tạo giống mới có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen. C. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng phương pháp thông thường không thể tạo ra được. D. Tạo giống đậu tương có nhiều đặc điểm quý bằng các hóa chất.
Câu 13. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Mất đoạn nhỏ. C. Đột biến gen. B. Đột biến lệch bội. D. Chuyển đoạn nhỏ.
Câu 14. Xét 1 gen có 2 alen kí hiệu là A và a nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, kiểu gen nào sau đây được viết là đúng? A. XaYA B. XAY C. XYA D. XAYa
Câu 15. Đối tượng được ông Menden nghiên cứu để tìm ra quy luật di truyền Menden là: D. Cây hoa phấn A. Đậu Hà lan C. Ruồi giấm B. Thỏ Câu 16. Sắp xếp các bước sau cho đúng theo quy trình chuyển gen ?
C. 123 D. 132 (1) Tạo ADN tái tổ hợp. (2) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (3) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. A. 312 B. 231
Câu 17. Sắp xếp các thông tin sau cho đúng với quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao :
(1) Lai các dòng thuần chủng với nhau (2) Chọn lọc những tổ hợp lai mang ưu thế lai cao. (3) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. A. 312 B. 231 C. 321 D. 123
Câu 18. Có bao nhiêu các thành tựu sau thuộc công nghệ gen ?
(1) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten. (2) Tạo dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. (3) Tạo giống dâu tằm tam bội3n (4) Tạo cừu Đôly A. 2 C. 4 B. 5 D. 3
Câu 19. Bệnh phenylketoniệu có thể xuất hiện khi cơ thể không tổng hợp được enzim chuyển hóa phenylalanin thành tiroxin, dẫn đến phenylalanin bị dư thừa, sẽ vào máu và di chuyển lên não và gây thiểu năng trí tuệ cho bệnh nhân. Tuy nhiên, những cơ thể có cùng kiểu gen aa thì có bị bệnh hay không còn phụ thuộc vào yếu tố:
A. Chế độ dinh dưỡng C. Độ tuổi của cá thể. B. Kiểu gen của cơ thể D. Nhiệt độ môi trường
Câu 20. Cơ thể có kiểu gen XAYa khi giảm phân bình thường sẽ tạo được những loại giao tử với tỉ lệ là: A. X = Y = ½ D. A=a =1/2
B. XA = Ya = A= a = ¼ C. XA =Ya = ½ Câu 21. Kiểu gen AB//ab, trường hợp các gen liên kết hoàn toàn thì cho giao tử AB chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 50% D. 100% C. 15% B. 20% Câu 22. Thông tin đúng về đột biến gen là?
A. Đột biến gen làm giảm tính đa dạng, phong phú của sinh giới. B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. C. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen. D. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật Câu 23. Nội dung nào sau đây không thuộc diễn biến của quá trình nhân đôi ADN:
A. Hoạt hóa axitamin B. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. C. Tháo xoắn phân tử ADN. D. Nối các đoạn okazaki lại với nhau thành mạch polinucleotit hoàn chỉnh.
Câu 24. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 11nm là: A. sợi nhiễm sắc. B. sợi cơ bản. C. cấu trúc siêu xoắn. D. sợi ADN.
Câu 25. Cho quy trình sau: Tế bào đơn bội mô đơn bội cây đơn bội cây lưỡng bội. Em hãy cho biết, tên gọi của quy trình nhân giống này là gì ?
A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Nhân bản vô tính Câu 26. Bệnh nào sau đây có cơ chế gây bệnh được nghiên cứu ở mức độ phân tử ?
A. Bệnh ung thư máu ác tính. C. Hội chứng Đao B. Bệnh máu khó đông D. Hội chứng claiphentơ Câu 27. Bộ ba mở đầu trên mARN là: A. AUG B. UAA C. AAA D. UAG
Câu 28. Sắp xếp các thông tin sau theo trật tự đúng các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac của vi khuẩn E coli khi môi trường có lactôzơ:
(1) Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế. (2) Lactozo liên kết với potein ức chế,làm bất hoạt protein ức chế. (3) Enzim ARN- Polimeraza bám vào vùng khởi động P thuộc Operon (4) Qúa trình phiên mã,dịch mã xảy ra để tổng hợp enzim phân giải lactozo.
B. 3124 C. 4321 D. 1234
A. 1324 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
Cho quần thể có cấu trúc di truyền như sau : P. 0, 2AA : 0,4Aa : 0,4aa a. Xác định tần số alen A và a của quần thể nêu trên. b. Cho P tự thụ qua 2 thế hệ, xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở F2
Câu 2 (1,0 điểm)
Gen D có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại G. Gen D bị đột biến thành gen d. Gen d có
chiều dài không đổi so với gen D nhưng có số liên kết hidro tăng thêm 1 liên kết.
a. Xác định dạng đột biến đã xảy ra trong trường hợp trên. b. Tính sô nucleotit mỗi loại của gen đột biến d.
Câu 3 (0,5 điểm)
Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1, cặp gen Bb và Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2. Gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài, gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định quả vàng. Cho cơ thể dị hợp về 3 cặp gen nói trên tự thụ phấn, em hãy : a. Viết kiểu gen có thể có của cơ thể bố mẹ trong trường hợp nêu trên. b. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen và không xuất hiện kiểu hình đồng hợp lặn, em hãy
xác định tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả tròn, quả màu đỏ ở đời con F1. Câu 4 (0,5 điểm)
Xét một bệnh di truyền P ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định. Một gia đình có bố mẹ
bình thường và sinh được một người con gái mắc bệnh và một người con trai bình thường.
Em hãy giải thích để xác định về bệnh P : - Là do gen trội hay gen lặn quy định? - Là do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính quy định ? - Bệnh P có thể là bệnh gì thường gặp ở người ?
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 12 (Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 191
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cơ thể có kiểu gen Aa khi giảm phân bình thường thì tạo được giao tử A chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. ½ B. 1/3 C. 100% D. ¼
Câu 2. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Tác nhân đột biến đã tạo ra dòng tế bào đột biến chứa 15 nhiễm sắc thể. Dòng tế bào đột biến được gọi là: A. Thể đa bội lẻ C. Thể tam bội B. Thể một
D. Thể ba nhiễm Câu 3. Sắp xếp các thông tin sau theo trật tự đúng các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac của vi khuẩn E coli khi môi trường có lactôzơ:
(1) Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế. (2) Lactozo liên kết với potein ức chế,làm bất hoạt protein ức chế. (3) Enzim ARN- Polimeraza bám vào vùng khởi động P thuộc Operon (4) Qúa trình phiên mã,dịch mã xảy ra để tổng hợp enzim phân giải lactozo. A. 1324 C. 1234 B. 4321
D. 3124 Câu 4. Cho quy trình sau: Tế bào đơn bội mô đơn bội cây đơn bội cây lưỡng bội. Em hãy cho biết, tên gọi của quy trình nhân giống này là gì?
A. Nuôi cấy mô tế bào. B. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Nhân bản vô tính
Câu 5. Cho quần thể có cấu trúc di truyền P. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa. Tần số alen A và a lần lượt là: A. 0,6 và 0,4 B. 0,4 và 0,6 C. 0,3 và 0,7 D. 0,5 và 0,5 Câu 6. Bộ ba di truyền nào sau đây không có trên ARN? A. GAG B. AUG C. AAA D. ATX
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen AB//ab xảy ra hoán vị gen với tần số f= 20% thì tạo được giao tử Ab chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2
Câu 8. Xét 1 gen có 2 alen kí hiệu là A và a nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, kiểu gen nào sau đây được viết là đúng? A. XAY B. XaYA C. XYA D. XAYa
Câu 9. Thông tin đúng về đột biến gen là?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật C. Đột biến gen làm giảm tính đa dạng, phong phú của sinh giới. D. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
A. AaBbDd C. aaBbDd D. aabbDD
C. AABBDd A. AaBbDd D. AABBDD Câu 10. Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây được gọi là thuần chủng? B. AABbdd Câu 11. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ cho ưu thế lai cao nhất : B. aabbdd Câu 12. Dạng đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
A. Mất một cặp nucleotit C. Thay thế một cặp nucleotit B. Mất đoạn NST 21 hoặc 22 D. Đảo đoạn nhiêm sắc thể
Câu 13. Ý nghĩa nào sau đây thuộc công nghệ lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật ?
A. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm. B. Tạo giống mới có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen. C. Tạo giống đậu tương có nhiều đặc điểm quý bằng các hóa chất. D. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng phương pháp thông thường không thể
tạo ra được. Câu 14. Bộ ba mở đầu trên mARN là: A. UAA C. AUG D. UAG B. AAA Câu 15. Có bao nhiêu các thành tựu sau thuộc công nghệ gen ?
(1) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten. (2) Tạo dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. (3) Tạo giống dâu tằm tam bội3n (4) Tạo cừu Đôly A. 3 C. 2 B. 5 D. 4 Câu 16. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN- Polymeraza. B. Nơi liên kết với protein điều hòa. C. Mang thông tin quy định protein điều hòa. D. Mang thông tin quy định enzim ARN-
polimeraza. Câu 17. Bệnh nào sau đây có cơ chế gây bệnh được nghiên cứu ở mức độ phân tử ?
A. Hội chứng Đao C. Hội chứng claiphentơ B. Bệnh ung thư máu ác tính. D. Bệnh máu khó đông Câu 18. Nội dung nào sau đây không thuộc diễn biến của quá trình nhân đôi ADN:
A. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. Tháo xoắn phân tử ADN. C. Nối các đoạn okazaki lại với nhau thành mạch polinucleotit hoàn chỉnh. D. Hoạt hóa axitamin Câu 19. Bước nào sau đây không có trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến B. Tạo dòng thuần chủng. C. Chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai cao. D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Câu 20. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 11nm là: A. cấu trúc siêu xoắn. B. sợi nhiễm sắc. C. sợi cơ bản. D. sợi ADN.
Câu 21. Kiểu gen AB//ab, trường hợp các gen liên kết hoàn toàn thì cho giao tử AB chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 15% D. 100% C. 50% B. 20% Câu 22. Đối tượng được ông Menden nghiên cứu để tìm ra quy luật di truyền Menden là: A. Đậu Hà lan B. Ruồi giấm C. Cây hoa phấn D. Thỏ
Câu 23. Cơ thể có kiểu gen XAYa khi giảm phân bình thường sẽ tạo được những loại giao tử với tỉ lệ là: A. X = Y = 1/2 B. XA =Ya = ½ C. A=a =1/2 D. XA = Ya = A= a = ¼
Câu 24. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen.
D. Chuyển đoạn nhỏ. B. Đột biến lệch bội. C. Mất đoạn nhỏ. Câu 25. Ở một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ thì đời con thu được tỉ lệ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng màu hoa trong trường hợp trên được di truyền theo quy luật nào?
A. Tương tác cộng gộp C. Phân li độc lập B. Phân li của Menđen D. Tương tác bổ sung
Câu 26. Sắp xếp các bước sau cho đúng theo quy trình chuyển gen ?
(1) Tạo ADN tái tổ hợp. (2) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (3) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. A. 231 B. 312 C. 123 D. 132
Câu 27. Bệnh phenylketoniệu có thể xuất hiện khi cơ thể không tổng hợp được enzim chuyển hóa phenylalanin thành tiroxin, dẫn đến phenylalanin bị dư thừa, sẽ vào máu và di chuyển lên não và gây thiểu năng trí tuệ cho bệnh nhân. Tuy nhiên, những cơ thể có cùng kiểu gen aa thì có bị bệnh hay không còn phụ thuộc vào yếu tố:
A. Chế độ dinh dưỡng C. Kiểu gen của cơ thể B. Nhiệt độ môi trường D. Độ tuổi của cá thể. Câu 28. Sắp xếp các thông tin sau cho đúng với quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao :
B. 231 C. 123 D. 321
(1) Lai các dòng thuần chủng với nhau (2) Chọn lọc những tổ hợp lai mang ưu thế lai cao. (3) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. A. 312 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
Cho quần thể có cấu trúc di truyền như sau : P. 0, 2AA : 0,4Aa : 0,4aa a. Xác định tần số alen A và a của quần thể nêu trên. b. Cho P tự thụ qua 2 thế hệ, xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở F2
Câu 2 (1,0 điểm)
Gen D có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại G. Gen D bị đột biến thành gen d. Gen d có
chiều dài không đổi so với gen D nhưng có số liên kết hidro tăng thêm 1 liên kết.
a. Xác định dạng đột biến đã xảy ra trong trường hợp trên. b. Tính sô nucleotit mỗi loại của gen đột biến d.
Câu 3 (0,5 điểm)
Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1, cặp gen Bb và Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2. Gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài, gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định quả vàng. Cho cơ thể dị hợp về 3 cặp gen nói trên tự thụ phấn, em hãy : a. Viết kiểu gen có thể có của cơ thể bố mẹ trong trường hợp nêu trên. b. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen và không xuất hiện kiểu hình đồng hợp lặn, em hãy
xác định tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả tròn, quả màu đỏ ở đời con F1. Câu 4 (0,5 điểm)
Xét một bệnh di truyền P ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định. Một gia đình có bố mẹ
bình thường và sinh được một người con gái mắc bệnh và một người con trai bình thường.
Em hãy giải thích để xác định về bệnh P : - Là do gen trội hay gen lặn quy định? - Là do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính quy định ? - Bệnh P có thể là bệnh gì thường gặp ở người ?
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 12 (Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 225
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Bộ ba di truyền nào sau đây không có trên ARN? A. AUG B. ATX C. AAA D. GAG Câu 2. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 11nm là:
A. sợi ADN. C. sợi cơ bản. B. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn. Câu 3. Đối tượng được ông Menden nghiên cứu để tìm ra quy luật di truyền Menden là: B. Đậu Hà lan C. Cây hoa phấn D. Ruồi giấm
A. Thỏ Câu 4. Sắp xếp các thông tin sau cho đúng với quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao : (1) Lai các dòng thuần chủng với nhau (2) Chọn lọc những tổ hợp lai mang ưu thế lai cao. (3) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. A. 231 D. 312 C. 321 B. 123
Câu 5. Cơ thể có kiểu gen AB//ab xảy ra hoán vị gen với tần số f= 20% thì tạo được giao tử Ab chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,1
Câu 6. Sắp xếp các thông tin sau theo trật tự đúng các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac của vi khuẩn E coli khi môi trường có lactôzơ:
(1) Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế. (2) Lactozo liên kết với potein ức chế,làm bất hoạt protein ức chế. (3) Enzim ARN- Polimeraza bám vào vùng khởi động P thuộc Operon (4) Qúa trình phiên mã,dịch mã xảy ra để tổng hợp enzim phân giải lactozo.
A. 1234 B. 1324 C. 3124 D. 4321
Câu 7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN- Polymeraza. B. Mang thông tin quy định protein điều hòa. C. Nơi liên kết với protein điều hòa. D. Mang thông tin quy định enzim ARN-
polimeraza. Câu 8. Cho quy trình sau: Tế bào đơn bội mô đơn bội cây đơn bội cây lưỡng bội. Em hãy cho biết, tên gọi của quy trình nhân giống này là gì ? B. Nuôi cấy mô tế bào. A. Nhân bản vô tính C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. D. Lai tế bào sinh dưỡng
Câu 9. Cơ thể có kiểu gen XAYa khi giảm phân bình thường sẽ tạo được những loại giao tử với tỉ lệ là: A. X = Y = 1/2 C. XA = Ya = A= a = ¼ D. XA =Ya = ½ B. A=a =1/2 Câu 10. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ cho ưu thế lai cao nhất : A. aabbdd B. AABBDd C. AABBDD D. AaBbDd
Câu 11. Xét 1 gen có 2 alen kí hiệu là A và a nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, kiểu gen nào sau đây được viết là đúng? A. XAYa B. XYA C. XaYA D. XAY
Câu 12. Ý nghĩa nào sau đây thuộc công nghệ lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật ? A. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng phương pháp thông thường không thể tạo ra được.
B. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm. C. Tạo giống mới có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen. D. Tạo giống đậu tương có nhiều đặc điểm quý bằng các hóa chất.
Câu 13. Bệnh phenylketoniệu có thể xuất hiện khi cơ thể không tổng hợp được enzim chuyển hóa phenylalanin thành tiroxin, dẫn đến phenylalanin bị dư thừa, sẽ vào máu và di chuyển lên não và gây thiểu năng trí tuệ cho bệnh nhân. Tuy nhiên, những cơ thể có cùng kiểu gen aa thì có bị bệnh hay không còn phụ thuộc vào yếu tố:
A. Kiểu gen của cơ thể C. Chế độ dinh dưỡng B. Nhiệt độ môi trường D. Độ tuổi của cá thể. Câu 14. Dạng đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
A. Thay thế một cặp nucleotit C. Mất đoạn NST 21 hoặc 22 B. Mất một cặp nucleotit D. Đảo đoạn nhiêm sắc thể Câu 15. Nội dung nào sau đây không thuộc diễn biến của quá trình nhân đôi ADN:
A. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. Nối các đoạn okazaki lại với nhau thành mạch polinucleotit hoàn chỉnh. C. Hoạt hóa axitamin D. Tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 16. Kiểu gen AB//ab, trường hợp các gen liên kết hoàn toàn thì cho giao tử AB chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 50% D. 100% C. 15% B. 20%
Câu 17. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Chuyển đoạn nhỏ. B. Mất đoạn nhỏ. C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến gen. Câu 18. Sắp xếp các bước sau cho đúng theo quy trình chuyển gen ?
(1) Tạo ADN tái tổ hợp. (2) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (3) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. A. 132 B. 123 C. 231 D. 312
Câu 19. Ở một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ thì đời con thu được tỉ lệ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng màu hoa trong trường hợp trên được di truyền theo quy luật nào?
A. Tương tác cộng gộp C. Phân li của Menđen B. Phân li độc lập D. Tương tác bổ sung
Câu 20. Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây được gọi là thuần chủng? B. AABbdd A. AaBbDd C. aabbDD D. aaBbDd Câu 21. Bệnh nào sau đây có cơ chế gây bệnh được nghiên cứu ở mức độ phân tử ?
A. Hội chứng Đao C. Hội chứng claiphentơ B. Bệnh ung thư máu ác tính. D. Bệnh máu khó đông
Câu 22. Cơ thể có kiểu gen Aa khi giảm phân bình thường thì tạo được giao tử A chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 100% B. ½ C. 1/3 D. ¼
Câu 23. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Tác nhân đột biến đã tạo ra dòng tế bào đột biến chứa 15 nhiễm sắc thể. Dòng tế bào đột biến được gọi là: A. Thể ba nhiễm B. Thể một C. Thể tam bội D. Thể đa bội lẻ
Câu 24. Cho quần thể có cấu trúc di truyền P. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa. Tần số alen A và a lần lượt là : A. 0,3 và 0,7 B. 0,5 và 0,5 C. 0,4 và 0,6 D. 0,6 và 0,4
Câu 25. Thông tin đúng về đột biến gen là?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật B. Đột biến gen làm giảm tính đa dạng, phong phú của sinh giới. C. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen. D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Câu 26. Bước nào sau đây không có trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. C. Chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai cao. D. Tạo dòng thuần chủng. Câu 27. Có bao nhiêu các thành tựu sau thuộc công nghệ gen ?
(1) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten. (2) Tạo dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. (3) Tạo giống dâu tằm tam bội3n (4) Tạo cừu Đôly A. 2 D. 3 C. 5 B. 4 Câu 28. Bộ ba mở đầu trên mARN là: A. UAG B. UAA C. AAA D. AUG
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
Cho quần thể có cấu trúc di truyền như sau : P. 0, 2AA : 0,4Aa : 0,4aa a. Xác định tần số alen A và a của quần thể nêu trên. b. Cho P tự thụ qua 2 thế hệ, xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở F2
Câu 2 (1,0 điểm)
Gen D có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại G. Gen D bị đột biến thành gen d. Gen d có
chiều dài không đổi so với gen D nhưng có số liên kết hidro tăng thêm 1 liên kết.
a. Xác định dạng đột biến đã xảy ra trong trường hợp trên. b. Tính sô nucleotit mỗi loại của gen đột biến d.
Câu 3 (0,5 điểm)
Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1, cặp gen Bb và Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2. Gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài, gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định quả vàng. Cho cơ thể dị hợp về 3 cặp gen nói trên tự thụ phấn, em hãy : a. Viết kiểu gen có thể có của cơ thể bố mẹ trong trường hợp nêu trên. b. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen và không xuất hiện kiểu hình đồng hợp lặn, em hãy
xác định tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả tròn, quả màu đỏ ở đời con F1. Câu 4 (0,5 điểm)
Xét một bệnh di truyền P ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định. Một gia đình có bố mẹ
bình thường và sinh được một người con gái mắc bệnh và một người con trai bình thường.
Em hãy giải thích để xác định về bệnh P : - Là do gen trội hay gen lặn quy định? - Là do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính quy định ? - Bệnh P có thể là bệnh gì thường gặp ở người ?
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 12 (Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 259
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Thông tin đúng về đột biến gen là?
A. Đột biến gen làm giảm tính đa dạng, phong phú của sinh giới. B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen. C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. D. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật
Câu 2. Cho quần thể có cấu trúc di truyền P. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa. Tần số alen A và a lần lượt là : A. 0,6 và 0,4 C. 0,4 và 0,6 D. 0,3 và 0,7 B. 0,5 và 0,5 Câu 3. Sắp xếp các bước sau cho đúng theo quy trình chuyển gen ?
(1) Tạo ADN tái tổ hợp. (2) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (3) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. A. 123 C. 132 D. 312
B. 231 Câu 4. Dạng đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
A. Đảo đoạn nhiêm sắc thể C. Thay thế một cặp nucleotit B. Mất đoạn NST 21 hoặc 22 D. Mất một cặp nucleotit Câu 5. Nội dung nào sau đây không thuộc diễn biến của quá trình nhân đôi ADN:
A. Hoạt hóa axitamin B. Nối các đoạn okazaki lại với nhau thành mạch polinucleotit hoàn chỉnh. C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. D. Tháo xoắn phân tử ADN. Câu 6. Bộ ba mở đầu trên mARN là: A. AUG B. AAA C. UAA D. UAG
Câu 7. Kiểu gen AB//ab, trường hợp các gen liên kết hoàn toàn thì cho giao tử AB chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 100% D. 50% C. 15% B. 20%
Câu 8. Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây được gọi là thuần chủng? B. AABbdd A. aaBbDd D. AaBbDd C. aabbDD Câu 9. Có bao nhiêu các thành tựu sau thuộc công nghệ gen ?
(1) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten. (2) Tạo dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. (3) Tạo giống dâu tằm tam bội3n (4) Tạo cừu Đôly A. 3 B. 2 D. 4 C. 5
Câu 10. Ở một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ thì đời con thu được tỉ lệ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng màu hoa trong trường hợp trên được di truyền theo quy luật nào?
A. Tương tác cộng gộp C. Phân li của Menđen B. Phân li độc lập D. Tương tác bổ sung
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen Aa khi giảm phân bình thường thì tạo được giao tử A chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. ¼ B. 100% C. 1/3 D. ½
Câu 12. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 11nm là: A. sợi ADN. D. sợi nhiễm sắc.
B. cấu trúc siêu xoắn. C. sợi cơ bản. Câu 13. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Tác nhân đột biến đã tạo ra dòng tế bào đột biến chứa 15 nhiễm sắc thể. Dòng tế bào đột biến được gọi là: A. Thể ba nhiễm B. Thể tam bội C. Thể đa bội lẻ D. Thể một Câu 14. Ý nghĩa nào sau đây thuộc công nghệ lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật ?
A. Tạo giống đậu tương có nhiều đặc điểm quý bằng các hóa chất. B. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm. C. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng phương pháp thông thường không thể tạo ra được. D. Tạo giống mới có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.
Câu 15. Bộ ba di truyền nào sau đây không có trên ARN? C. AAA A. GAG D. AUG B. ATX Câu 16. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ cho ưu thế lai cao nhất : A. AABBDd B. AABBDD C. aabbdd D. AaBbDd
Câu 17. Cho quy trình sau: Tế bào đơn bội mô đơn bội cây đơn bội cây lưỡng bội. Em hãy cho biết, tên gọi của quy trình nhân giống này là gì ?
A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. B. Nhân bản vô tính C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Lai tế bào sinh dưỡng Câu 18. Bước nào sau đây không có trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến ?
A. Tạo dòng thuần chủng. B. Chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai cao. C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến Câu 19. Bệnh nào sau đây có cơ chế gây bệnh được nghiên cứu ở mức độ phân tử ?
A. Bệnh ung thư máu ác tính. C. Bệnh máu khó đông B. Hội chứng Đao D. Hội chứng claiphentơ Câu 20. Đối tượng được ông Menden nghiên cứu để tìm ra quy luật di truyền Menden là: A. Ruồi giấm B. Thỏ C. Đậu Hà lan D. Cây hoa phấn
Câu 21. Cơ thể có kiểu gen AB//ab xảy ra hoán vị gen với tần số f= 20% thì tạo được giao tử Ab chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2
Câu 22. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Mất đoạn nhỏ. B. Đột biến gen. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 23. Xét 1 gen có 2 alen kí hiệu là A và a nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, kiểu gen nào sau đây được viết là đúng? A. XYA B. XaYA C. XAY D. XAYa
Câu 24. Sắp xếp các thông tin sau theo trật tự đúng các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac của vi khuẩn E coli khi môi trường có lactôzơ:
(1) Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế. (2) Lactozo liên kết với potein ức chế,làm bất hoạt protein ức chế. (3) Enzim ARN- Polimeraza bám vào vùng khởi động P thuộc Operon (4) Qúa trình phiên mã,dịch mã xảy ra để tổng hợp enzim phân giải lactozo.
A. 4321 B. 3124 C. 1234 D. 1324
Câu 25. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì? A. Mang thông tin quy định protein điều hòa. B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN- Polymeraza. C. Nơi liên kết với protein điều hòa. D. Mang thông tin quy định enzim ARN- polimeraza.
Câu 26. Bệnh phenylketoniệu có thể xuất hiện khi cơ thể không tổng hợp được enzim chuyển hóa phenylalanin thành tiroxin, dẫn đến phenylalanin bị dư thừa, sẽ vào máu và di chuyển lên não và gây thiểu năng trí tuệ cho bệnh nhân. Tuy nhiên, những cơ thể có cùng kiểu gen aa thì có bị bệnh hay không còn phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ môi trường C. Chế độ dinh dưỡng B. Độ tuổi của cá thể. D. Kiểu gen của cơ thể
Câu 27. Cơ thể có kiểu gen XAYa khi giảm phân bình thường sẽ tạo được những loại giao tử với tỉ lệ là: A. XA =Ya = ½ B. XA = Ya = A= a = ¼ C. A=a =1/2 D. X = Y = 1/2 Câu 28. Sắp xếp các thông tin sau cho đúng với quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao :
B. 312 C. 123 D. 321
(1) Lai các dòng thuần chủng với nhau (2) Chọn lọc những tổ hợp lai mang ưu thế lai cao. (3) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. A. 231 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).