
Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi..............
I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là:
A. mọc chồi
B. phân đôi
C. tạo bào tử
D. đẻ con
Câu 2. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. trùng giày, trùng kiết lị
B. trùng biến hình, trùng sốt rét
C. trùng sốt rét, trùng kiết lị
D. trùng roi xanh, trùng giày
Câu 3. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường:
A. Qua đường hô hấp
B. Qua đường tiêu hóa
C. Qua đường máu
D. Cách khác
Câu 4. Cơ thể thủy tức có dạng:
A. hình trụ, đối xứng tỏa tròn
B. hình trụ, đối xứng hai bên
C. hình bản dẹp, đối xứng hai bên
D. hình dạng phức tạp, không đối xưng
Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm:
A. Giun đất, giun đũa, rươi
B. Ve sầu, ong, bọ ngựa
C. Tôm, cua, rận nước
D. Trai sông, mực, bạch tuột
Câu 6. Khi bị tấn công, mực tự vệ bằng cách:
A. tiết ra chất độc
B. phun hỏa mù và chạy trốn
C. chạy trốn
D. phình to cơ thể
Câu 7. Thân không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, có cơ quan di chuyển đơn giản là đặc
điểm chung của ngành:
A. Chân khớp
B. Thân mềm
C. Ruột khoang
D. Động vật nguyên sinh
Câu 8. Đại diện nào của Ruột khoang được dùng làm thực phẩm?
A. Sứa
B. Hải quì
C. San hô
D. Thủy tức
Câu 9. Đâu không phải là đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?
A. Có đối xứng tỏa tròn
B. Ruột dạng túi
C. Có tế bào gai để tự vệ
D. Đẻ nhiều trứng
Câu 10. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ?
A. Ve sầu, bọ ngựa, chuồn chuồn, ruồi
B. Muỗi, bọ ngựa, bọ cạp, bọ hung
C. Con ve bò, châu chấu, bọ cạp, muỗi
D. Dế mèn, bướm, ong, cua đồng
Câu 11. Động vật nào sau đây thở bằng mang?
A. Tôm sông
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Nhện
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỘI AN
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 27/12/2021
ĐỀ CHÍNH THỨC