TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN: SINH HC 8
NĂM HỌC: 2021- 2022
I. Mc tiêu:
Kiến thc: Kim tra, đánh giá kiến thc ca hc sinh v:
Ch đề: Tun hoàn
- Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
- Tim và mch máu
- Vn chuyn máu trong h mch, v sinh h tun hoàn
Chủ đề: Hô hấp
- Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- Hoạt động hô hấp
Chủ đề: Tiêu hóa
- Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- Tiêu hóa ở khoang miệng
- Tiêu hóa ở dạ dày
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tp.
- Cng c kĩ năng cẩn thn, so sánh, suy lun.
3. Thái đ
- Nghiêm túc khi làm bài
4. Phm cht:
- Giáo dục thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn hc, có ý thc bo v sc khe ca
bn thân.
5. Định hướng phát trin năng lc
- Năng lc chung: năng lc t hc, năng lực tư duy sáng tạo
- Năng lc chuyên biệt: năng lực nhn thc sinh học, năng lực tìm hiu thế gii sng.
II. Ma trn đc t đề kim tra hc kì
S TT
S TT
câu
Tên
Chủ đề
Phm vi kiến thc
Cấp độ nhn biết
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
Câu 1
Tun
hoàn
- Nêu cu to ca h tun hoàn máu
và vai trò mi thành phn
- Nêu v trí, hình dng, cu to
ngoài, cu to trong ca tim
- Nêu các yếu t giúp máu vn
chuyển được trong h mch
- Nhn biết được cơ chế min dch
1
2
Câu 2
1
3
Câu 3
1
4
Câu 4
1
5
Câu 5
1
6
Câu 6
1
7
Câu 6
- Phân bit vòng tun hoàn ln vi
vòng tun hoàn nh
- Phân biệt được các pha trong chu
kì tim.
1
8
Câu 8
1
9
Câu 9
1
10
Câu 10
- Vn dng được s thay đổi đ ln
huyết áp trong h mạch để xác định
1 s bệnh liên quan đến huyết áp
- Giải thích được s khác nhau v
nhp tim của người bình thưng
các vận động viên
1
11
Câu 11
1
12
Câu 12
1
13
Câu 13
Giải thích được s khác nhau v
nhp tim của người bình thưng
các vận động viên
14
Câu 14
Hô Hp
- Trình bày khái nim, các giai
đoạn và vai trò ca hô hp
- Nêu các thành phn ca h
hp và chức năng của chúng.
1
15
Câu 15
1
16
Câu 16
1
17
Câu 17
1
18
Câu 18
1
19
Câu 19
- chế ca s trao đổi khí phi
và tế bào
1
20
Câu 20
1
21
Câu 21
1
22
Câu 22
- Vn dng kiến thc v hô hp gii
thích hiện tượng thc tế
- Các yếu t ảnh hưởng đến dung
tích ca phi
23
Câu 23
24
Câu 28
Tiêu
Hóa
Trình bày cu to ca khoang
ming
1
25
Câu 24
- Phân bit các hoạt động ca quá
trình tiêu hóa.
- Xác định được loi enzim có
trong nưc bt.
- Vai trò ca cht nhày trong dch
v
1
26
Câu 25
1
27
Câu 26
1
28
Câu 27
Vn dng gii thích quá trình tiêu
hóa khoang ming và d dày.
1
29
Câu 29
1
30
Câu 30
1
Tng s câu
12
9
6
3
T l %
40%
30%
20%
10
Tng s đim
4
3
2
1
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Năm hc 2021-2022
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
LP 8 - Môn: Sinh Hc-Đề 01
Thi gian: 45 phút
Hãy chn ch cái đng trước câu tr lời đúng nhất và ghi vào bài kim tra
Câu 1. Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi
A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.
B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.
Câu 2. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta không nên:
A. thường xuyên đi bộ.
B. nói không với mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn.
C. ăn nhiều rau quả tươi.
D. ăn nhiều dầu mỡ động vật.
Câu 3. Trong hoạt động min dch của cơ thể người, s kết hp ca cp nhân t nào dưới đây
diễn ra theo cơ chế chìa khoá và khoá ?
A. Kháng nguyên kháng th B. Kháng nguyên kháng sinh
C. Kháng sinh kháng th D. Vi khun prôtêin độc
Câu 4. Khi chúng ta b ong chích thì nc đc ca ong đưc xem là
A. cht kháng sinh. B. kháng th. C. kháng nguyên. D. prôtêin đc.
Câu 5. Con người không có kh ng mắc phi căn bnh nào dưới đây ?
A. Toi gà B. Cúm gia cm C. Dch hch D. Cúm ln
Câu 6. người bình thường, trung bình mi chu kì thì tim ngh ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
Câu 7. Khi tâm tht phải co, máu được bơm đến b phn nào ?
A. Tĩnh mch phi B. Tĩnh mch ch
C. Đng mch ch D. Đng mch phi
Câu 8. người, loi mạch nào là nơi xy ra s trao đi cht vi tế bào ?
A. Mao mch B. Tĩnh mch
C. Đng mch D. Tt c các phương án
Câu 9. người bình thường, thi gian tâm tht ngh trong mi chu kì tim là bao lâu ?
A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
Câu 10. Bệnh xơ vữa đng mch có mi liên h mt thiết vi loại lipit nào dưới đây ?
A. Phôtpholipit B. Ơstrôgen C. Côlesterôn D. Testosterôn
Câu 11. Bệnh nào dưới đây có thểy ra nhiu biến chng nguy him h tim mch ?
A. Bệnh nước ăn chân B. Bnh tay chân ming
C. Bnh thp khp D. Bnh á sng
Câu 12. Loi đ ăn nào dưới đây đặc bit có li cho h tim mch ?
A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hi D. Lòng đ trng gà
Câu 13. trng thái ngh ngơi thì so vi người bình thường, vận động viên có
A. nhp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
D. nhp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
Câu 14. Trong đường dn khí của người, khí qun là b phn ni lin vi
A. hng và phế qun. B. phế qun và mũi.
C. hng và thanh qun D. thanh qun và phế qun.
Câu 15. Trong quá trình hô hấp, con người s dng khí gì và loi thi ra khí gì ?
A. S dụng khí nitơ và loại thi khí cacbônic
B. S dng khí cacbônic và loi thi khí ôxi
C. S dng khí ôxi và loi thi khí cacbônic
D. S dng khí ôxi và loi thi khí nitơ
Câu 16. người, mt c động hô hấp được tính bng
A. hai ln hít vào và mt ln th ra. B. mt ln hít vào và mt ln th ra.
C. mt ln hít vào hoc mt ln th ra. D. mt ln hít vào và hai ln th ra.
Câu 17. Hot đng hô hp ca ngưi có s tham gia tích cc ca nhng loại cơ nào ?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hoành
Câu 18. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ trng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đu co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 19. Quá trình trao đổi khí người din ra theo cơ chế
A. b sung. B. ch động. C. thm thu. D. khuếch tán.
Câu 20. Khi chúng ta th ra thì
A. cơ liên sườn ngoài co. B. cơ hoành co.
C. th tích lng ngc gim. D. th tích lng ngực tăng.
Câu 21. Trong quá trình trao đổi k tế bào, loi khí nào s khuếch tán t tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 22. Loại khí nào dưới đây có ái lực vi hng cu rất cao và thường chiếm ch ôxi để liên kết
vi hng cu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trng thái ngt, thm chí t vong
A. N2 B. CO C. CO2 D. N2
Câu 23. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
A. N2 B. NO2 C. CO D. NO
Câu 24. Hiu qu trao đổi khí có mi liên h mt thiết vi trng thái và kh năng hoạt đng ca
h cơ quan nào ?
A. H tiêu hoá B. H sinh dc C. H bài tiết D. H tun hoàn
Câu 25. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành cht khác qua quá trình tiêu hoá ?
A. Vitamin B. Ion khoáng C. Gluxit D. Nưc
Câu 26. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ng tiêu hoá ?
A. Tuyến tu B. Tuyến v C. Tuyến rut D. Tuyến nước bt
Câu 27. Cơ quan nào đóng vai trò ch yếu trong c động nut ?
A. Hng B. Thc qun C. Lưi D. Khí qun
Câu 28. Tuyến nước bt ln nht của con người nm đâu ?
A. Hai bên mang tai B. Dưi lưi C. Dưi hàm D. Vòm hng
Câu 29. Trong d dày hầu như chỉ xy ra quá trình tiêu hoá
A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic.
Câu 30. Độ axit cao ca thc ăn khi xung tá tràng chính là tín hiu
A. đóng tâm v. B. m môn v. C. đóng môn v. D. m tâm v.
***** HẾT *****
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Năm học 2021-2022
NG DN VÀ BIỂU ĐIỂM
CHM KIM TRA CUI –ĐỀ 01
LP 8 - MÔN SINH HC
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
A
D
A
C
A
B
D
A
C
C
C
C
A
D
C
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
B
D
C
D
C
B
B
A
D
A
A
C
A
C
C
BGH TTCM Người ra đề
Khúc Th Thanh Hin Phạm Văn Quý Phạm Văn Quý