SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề
: 001
01001001
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Uaxin B. Timin
C. Ađênin D. Guanin
2. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ?
A. Prôtêin B. mARN
C. tARN D. ADN
3. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:
A. Axit béo B. Axitamin
C. Nuclêôtit D. Glucozơ
4. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là:
A. Axitamin B. Axit béo
C. Glucozơ D. Nu clêôt it
5. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN gì?
A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân
C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép
6. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20
7. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của
đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là:
A. - A – T – G – X –A –
B. - T – A – X – A –T –
C. - T – A – X – G –T –
D. - A – X – G – T –A –
8. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng?
A. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng
B. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN
C. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng
D. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
9. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là:
A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
10. Chức năng của ADN là:
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Lưu giữ thông tin di truyền
D. Truyền thông tin di truyền
11. Tính đặc thù của prôtêin là do:
A. Vai trò của prôtêin.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin.
D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin.
12. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào
B. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào
C. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN
D. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của AND
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật?
Câu 2 (4,0 điểm)
Phân biệt thường biến với đột biến? Lấy ví dụ về thường biến và đột biến?
Câu 3 (1,5điểm)
Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau:
a. P: AABB x aabb
b. P: AAbb x aaBB
c. P: Aabb x aaBB
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề
: 002
01001001
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là :
A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
2. Chức năng của ADN là:
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Lưu giữ thông tin di truyền
D. Truyền thông tin di truyền
3. Tính đặc thù của prôtêin là do:
A.Vai trò của prôtêin.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin.
D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin.
4. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào
B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN
C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào
D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN
5. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ?
A. Prôtêin B. mARN
C. tARN D. ADN
6. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là:
A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân
C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép
7. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Timin B. Uaxin
C. Ađênin D. Guanin
8. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN trật tự là: - A – TG – X –A ttrật tự của
đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là:
A. - A – T – G – X –A –
B. - T – A – X – A –T –
C. - T – A – X – G –T –
D. - A – X – G – T –A –
9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng?
A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng
C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN
D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng
10. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là:
A. Axit béo B. Axitamin
C. Glucozơ D. Nuclêôtit
11. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20
12. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:
A. Axit béo B. Axitamin
C. Glucozơ D. Nuclêôtit
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật?
Câu 2 (4,0 điểm)
Phân biệt thường biến với đột biến? Lấy ví dụ về thường biến và đột biến?
Câu 3 (1,5điểm)
Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau:
a. P: AABB x aabb
b. P: AAbb x aaBB
c. P: Aabb x aaBB
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề
: 003
01001001
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của
đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là:
A. - A – T – G – X –A –
B. - T – A – X – A –T –
C. - T – A – X – G –T –
D. - A – X – G – T –A –
2. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng?
A. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng
B. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN
C. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng
D. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
3. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là:
A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
4. Chức năng của ADN là:
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Lưu giữ thông tin di truyền
D. Truyền thông tin di truyền
5. Tính đặc thù của prôtêin là do:
A. Vai trò của prôtêin.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin.
D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin.
6. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào
B. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào
C. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN
D. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN
7. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Uaxin B. Timin
C. Ađênin D. Guanin
8. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ?
A. Prôtêin B. mARN
C. tARN D. ADN
9. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:
A. Axit béo B. Axitamin
C. Nuclêôtit D. Glucozơ