Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 2)
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 2)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 2)
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn : Tiếng Anh - Lớp : 6 Đề 02 Thời gian làm bài : 45 phút Full name:.......................................................................................Class: ...................................................................... Point Teacher’s remark Đề bài PART I: LISTENING (2 POINTS) Question 1 : Listen and choose the correct answer A, B, C or D. (1,0 pt). 1. Minh lives in the .................. A. town B. city C. country D. neighborhood 2. Their house is next to a ........................ A. bakery B. drugstore C. movie theater D. store 3. Minh’s father works in the ........................ A. hospital B. restaurant C. factory D. museum 4. His mother works in the .............................. A. hospital B. restaurant C. factory D. museum Question 2: Listen and tick True/ False (1,0 pt). Statements TRUE FALSE 1. Minh lives in the country 2. There are four people in his family 3. There is a museum near their house 4. His father works in a hospital PART II: LEXICAL LANGUAGE (2 POINTS) Question 1: Identify the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Circle A, B, C or D. (0,5 point) 1. A. old B. open C. close D. do 2. A. what B. where C. who D. when Question 2: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentence. (1,0 point)
- 1. She .......... a student? A. am B. are C. is D. at 2. When ............................. Linh have Math? A. is B. doing C. do D. does 3. We have Math………..Tuesday. A. on B. in C. at D. of 4. She is a …......…She works in a school. A. teacher B. engineer C. student D. doctor Question 3: Put the verbs in brackets in the correct tense form (0,5 pt) 1. I (go)……………..go to school every morning. 2. He (play)…………………. Video games now. PART III: READING (2.0 POINTS) Question 1: Read the passage and choose the best answer to fill in the blank. (1,0 point) Say is twelve years old. She (1)………in grade 6A1. She lives in a (2)…..…with her father, mother and sister. Their house is next to a toystore. In the neighborhood, there is a market, a bank and a stadium. Say’s father works in the factory. Her mother works in market. Say goes to school (3)…….seven in the morning. He (4)…………classes from seven o’clock to eleven thirty. 1. A. are B. is C. am D. do 2. A. house B. school C. bank D. clinic 3. A. on B. to C. at D. in 4. A. have B. does C. do D. has Question 2: Read the passage and choose the correct answer for each question. (1,0 point) Quynh is a student in grade 6A2. His school is far from his house. Every day, he gets up at six. He usually has bread and eggs for breakfast. He walks to the bus station. He goes to school by bus. The classes start at seven and finish at half past eleven. He comes back home at twelve and has lunch at a quarter past twelve. He usually does his homework and plays sports in the afternoon. In the evening, he reads books. 1. His school is ……………. from his house. A. near B. in front of C. far D. opposite 2. He ............. book in the evening A. reads B. read C. reading D. to read 3. Which of the following is true? A. He go to school on foot B. He goes to school on foot C. He goes to the bus station by bus D. He walks to the bus station 4. The classes start at .................................. A. 7:00 B. 11:15 C. 7:30 D. 11:30 PART IV: WRITING (2.0 POINTS) Question 1: Reorder the words to make correct sentences (1,0 point) 1. Name/What/ your/is ? .....................................................................................................................
- 2. school/ I/ to/ go/ by/bike ..................................................................................................................... 3. I /in/ live/ Khoen On ..................................................................................................................... 4. Park /There / a/ is / near/ my/ house ..................................................................................................................... Question 2: Rewrite these sentences with the same meaning. (1,0 point) 1. There are six people in my family. => My family……………………………………………………………. 2. I am Ha => My name ……………………………………...................................... -------The end------- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn: Tiếng Anh 6 PART I: LISTENING
- Câu Nội dung Điểm 1 1. B 0,25 (1,0 điểm) 2. D 0,25 3. C 0,25 4. A 0,25 2 1. F 0,25 (1,0 điểm) 2. T 0,25 3. T 0,25 4. F 0,25 PART II: LEXICAL LANGUAGE 1 1–D 0,25 (0,5 điểm) 2–C 0,25 2 1. C 0,25 (1,0 điểm) 2. D 0,25 3. A 0,25 4. A 0,25 3 1. go 0,25 (0,5 điểm) 2. is playing 0,25 PART III: READING 1 1. B 0,25 (1,0 điểm) 2. A 0,25 3. C 0,25 4. D 0,25 2 1. C 0,25 (1,0 điểm) 2. A 0,25 3. D 0,25 4. A 0,25 PART IV: WRITING
- 1 1. What is your name? 0,25 (1,0 điểm) 2. I go to school by bike 0,25 3. I live in Khoen On 0,25 4. There is a park near my 0,25 house 2 1. M family has six 0,5 (1,0 điểm) people 0,5 2. My name is Ha Tổng 8,0 ----------------- Hết ------------------- Ngày 05 tháng 12 năm 2022 Người biên soạn hướng dẫn chấm Đèo Thị Bích
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn