Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
- Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 Họ và tên HS ............................................ MÔN: TIẾNG ANH 6 Lớp 6 /........ SBD......... Phòng thi ............ Thời gian làm bài: 60 phút Chữ ký giám thị Mã phách: Điểm Chữ ký của giám khảo Mã phách I/ LANGUAGE COMPONENT (2.0 ms) Part I. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (0.4ms) 1. A.chairs B. beds C. posters D. clocks 2. A.subject B. study C. lunch D. computer Part II. Choose the correct answer A,B,C or D to complete each of the following sentences. (1.6 ms) 3. Students …………….books at break time. A. often read B. read often C. often reads D. reads often 4. Mai is …………………She learns things quickly and easily. A.kind B.shy C. friendly D. clever 5. This is my ……………………..TV. A. brother’s B. brother C. brothers’ D. of brother 6. Nam ………….to school every day. A.cycling B. cycle C. cycles D. to cycle 7. I ………………football at present. A. plays B. play C. am playing D.playing 8. There is a picture and a clock …………the wall. A.in B.on C.next D. in front 9. Hung ………….short black hair and big eyes. A.has B.have C. is D. are 10. There are ………..buildings in this city. A.much B. a C.any D. many II. READING: (2.0 ms) Part 1:Read the text and fill each blank with one suitable word given in the box below. (1 m) likes are creative country has MY FRIEND My friend is Nga. She is friendly and (11)__________. She (12)__________ long black hair. She lives in a (13)___________ house with her parents and her brother. Her house is not big. There (14) _________ 6 rooms in her house: a living room, three bedrooms, a bathroom and a kitchen. Her bedroom is between her parents’ room and the kitchen. It’s small but she _________(15) it very much. Part 2.Read the text again and tick T if the statement is true and F if the statement is False (1m) 16. Nga has short black hair. …………….. 17. She lives in a town house. …………….. 18. Her house is small. ……………… 19. Her bedroom is next to her parents’ room. ……………… 20. She loves her house very much. ………………
- III. WRITING (2.0 ms) Part 1. Circle A, B,C or D which is not correct in standard English (0.4ms) 21. How much people are there in your family. A B C D 22. Could you give me the way to the post office , please? A B C D Part 2: Finish the second sentence so that it has similar meaning to the one above.(0.8 ms) 23. We have a sink, a cooker and a cupboard in our kitchen. =>There ……………………………………………………. 24. My TV is smaller than her TV. => Her TV is ………………………………………………… 25. Let’s go to the library. => How about ………………………………………………..? 26. Mary has a computer. =>This is …………… computer. Part 3: Rearrange the words to make meaningful sentences. (0.4 ms) 27. we / cooking / in / present / are / dinner / kitchen / at / the . =>……………………………………………………………….. 28. The / friendly / are / students / . =>………………………………….. Part 4: Make the sentences using the words or phrases given.(0.4 ms) 29. Ha Long Bay / famous / Phu Quoc Island. =>……………………………………………………. 30. Traveling by bus / cheap / Traveling by taxi. =>………………………………………………………………. IV. LISTENING (2ms) Part 1.Listen and tick T if the statement is true and F if the statement is False.(1m) 31. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City. ………….. 32. There is a small market near her house. ………….. 33. The streets are wide. …………… 34. The schools are faraway. …… ……… 35. The air is clean. …… ………. Part 2. Listen and choose the correct answer.(1m) 36. Mai lives in a ……….. in Ha Noi. A. country house B. town house C. villa D. flat 37. She lives with her ……………… A. parents B. friends C.brother D. sister 38. There are ……………….rooms in her house. A. four B. five C. six D.seven 39. She loves her …………………the best. A.living room B.bedroom C.bathroom D.kitchen 40. There is a clock………….the wall. A. in B.on C.at D.between ------ The end -----
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 Mỗi câu đúng 0.2 điểm ( tất cả các phần) I/ LANGUAGE COMPONENT (2ms) Part I. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (0.4ms) 1/ D. clocks 2/ D. computer Part II. Choose the correct answer A,B,C or D to complete each of the following sentences.(1.6ms) 3/ A.often read 4/ D. clever 5/ A.brother’s 6/ C. cycles 7/ C. am playing 8/B.on 9/A.has 10/ D. many II. READING: (2ms) Part 1:Read the text and fill each blank with one suitable word given in the box below. (1m) 11. creative 12. Has 13. Country 14. are 15. likes Part 2.Read the text again and tick T if the statement is true and F if the statement is False (1m) 16. F 17. F 18. T 19. T 20. T III. WRITING (2ms) Part 1. Circle A, B,C or D which is not correct in standard English (0.4ms) 21.A ( much -> many) 22.B ( give -> tell) Part 2: Finish the second sentence so that it has similar meaning to the one above(0.8ms) 23. =>There is a sink, a cooker and a cupboard in our kitchen. 24. => Her TV is bigger than my TV. 25. => How about going to the library 26. =>This is Mary’s computer. Part 3: Rearrange the words to make meaningful sentences. (0.4ms) 27. => We are cooking dinner in th kitchen at present. 28. => The students are friendly . Part 4: Make the sentences using the words or phrases given(0.4ms) 29. Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island. 30. Traveling by bus is cheaper than Traveling by taxi. IV. LISTENING (2ms) Part 1.Listen and tick T if the statement is true and F if the statement is False.(1m) 31.Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City. ……F…….. 32.There is a small market near her house. ……F…….. 33.The streets are wide. ……T……… 34.The schools are faraway. …… T……… 35.The air is clean. …… F………. Part 2. Listen and choose the correct answer.(1m) 36.B. town house 37.A. parents 38.C. six 39. A.living room 40.B.on
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 813 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn