intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC – Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kế giao đề) Đề này gồm có: 03 trang Câu 1. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số Câu 2. Phát biểu nào sau là đúng nhất ? A. Field là tổng số cột trên một bảng B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng C. Table gồm các cột và hàng D. Record là tổng số hàng của bảng Câu 3. Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào? A. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties) B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties) C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description) D. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường Câu 4. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người sử dụng (khách hàng) B. Người quản trị cơ sở dữ liệu C. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính D. Người lập trình ứng dụng Câu 5. Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Thu thập thông tin cần quản lí. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. D. Xác định cấu trúc hồ sơ. Câu 6. Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 7. Liên kết giữa các bảng không cho phép: A. Nhất quán dữ liệu B. Bảo mật dữ liệu C. Tránh được dư thừa dữ liệu D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 8. Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Thêm hai hồ sơ. Câu 9. Trong CSDL QuanLy_HS, biểu thức nào sau đây đưa ra các học sinh Nam có điểm môn Văn từ 8 điểm trở lên: A. [GT] = “Nam” AND [Văn] >= 8 B. [GT] = Nam AND [Văn] >= 8 C. [GT] = “Nam” AND [Văn] >= “8” D. [GT] = “Nam” AND Văn >= 8 Câu 10. Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. C. CSDL, hệ QTCSDL. D. CSDL, các thiết bị vật lí. Câu 11. Chọn đáp án đúng nhất. Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Mẫu hỏi, báo cáo Mã đề 901 Trang 1/3
  2. Câu 12. Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 or 2 B. 1 , 2 C. 1 and 2 D. Không làm được Câu 13. Chế độ thiết kế được dùng để: A. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo Câu 14. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Report B. Query C. Form D. Table Câu 15. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi C. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT Câu 16. Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships… 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 2, 3, 1 Câu 17. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thuật sĩ B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thiết kế Câu 18. Một bảng gồm các trường: Số thứ tự, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số thứ tự B. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số thứ tự C. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên D. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh Câu 19. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Field B. Criteria C. Show D. Sort Câu 20. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL. C. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. Câu 21. “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Phép số học và lôgic Câu 22. Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Bảng D. Biểu mẫu Câu 23. Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Báo cáo – thiết kế B. Mẫu hỏi- trang dữ liệu C. Bảng – trang dữ liệu D. Biểu mẫu – thiết kế Câu 24. Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó: A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete Mã đề 901 Trang 1/3
  3. B. Nháy đúp vào đường liên kết  chọn lại trường cần liên kết C. Edit  RelationShip D. Tools  RelationShip  Change Field Câu 25. Các chế độ làm việc với mẫu hỏi: A. Mẫu hỏi và thiết kế B. Trang dữ liệu và mẫu hỏi C. Chế độ chèn và chế độ đè. D. Thiết kế và trang dữ liệu Câu 26. Xét bảng HOC_SINH. Để lọc danh sách học sinh có điểm môn Tin từ 8 trở lên, thực hiện lọc theo mẫu, trong trường “Tin” ta gõ vào: A. > =8 B. 8 C. Không thực hiện được D. ≥8 Câu 27. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc báo cáo B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu D. Bảng hoặc mẫu hỏi Câu 28. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Time B. Day/Time C. Day/Type D. Date/Type Câu 29. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày C. Gộp nhóm dữ liệu D. Chọn trường đưa vào báo cáo Câu 30. Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo --------------- Hết -------------- Họ và tên học sinh: …………………………………. Số báo danh: ………… Mã đề 901 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2