Phòng GD & ĐT Tx. Buôn Hồ Trường TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học 3

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian 40’ (không kể thời gian giao đề)

I. Ma trận đề thi

TT Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu Tỷ lệ % Tổng điểm

Vận dụng Nhận biết

TN TL

Thôn g hiểu Số câu TL (5) Số câu TN (6) Số câu TL (7) Số câu TN (8) Số câu TL (9) (11) (12) 5% 0,5đ (1) 1 Số câu TN (4) 1(0, 5 đ) (10) 1(0,5 đ)

(2) CĐ 1: Má y tính và em

câu 1 5% 0,5đ 1(0, 5 đ) 1(0,5 đ)

câu 8 5% 0,5đ 1(0, 5 đ) 1(0,5 đ)

câu 3 (3) Bài 1. Thôn g tin và quyết định Câu số Bài 2. Xử lí thông tin Câu số Bài 3. Máy tính và em Câu số Bài 1(0, 1(0,5 5% 0,5đ

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đ) 5 đ)

câu 4 30% 3đ 1(0, 5 đ) 1(0,5 đ) 1(2,5 đ) 1 (2,5 đ)

câu 7 4. Làm việc với máy tính Câu số Bài 5. Sử dụng bàn phím Câu số

câu 1 phần II 2 1(0,5 đ) 1(0,5 đ) 1(2 đ) 25 % 2,5 đ 1 (2 đ)

Bài 6. Khá m phá thông tin trên Inter net

CĐ 2. Mạ ng má y tín h và Int ern et câu 6 Câu số

câu 2 ph ần II 3 5% 0,5 đ 1(0,5 đ) 1(0,5 đ)

câu 5

1(0,5 đ) 1(0,5 đ) 1(1,5 đ) 20 % 1,5 đ 1 (1,5 đ)

CĐ 3. Tổ ch ức lưu trữ, tìm kiế m và tra o đổi Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm Câu số Bài 8. Sơ đồ hình

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

thô ng tin

cây. Tổ chức thô ng tin trong máy tính Câu số câu 2

3 1 5 3 10đ câu 3 phần II 8 2 100 % 40% 25% 35% 40% 60%

Tổn g Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 65% 35%

II. Đề thi cuối học kì

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Phòng GD & ĐT Tx. Buôn Hồ Trường TH NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Tin học 3

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian 40’ (không kể thời gian giao đề)

tên

thí

sinh:

Họ, .....................................................................Lớp: .............................

Điểm

Lời phê của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thông tin em nhận được từ tấm

biển thuộc dạng thông tin nào? Mức 1

A. Dạng hình ảnh

B. Dạng âm thanh

C. Dạng chữ

D. Dạng hình ảnh và dạng chữ

Câu 2. Cho sơ đồ cây thư mục sau:

Chọn khẳng định sai trong các câu sau: Mức 2

A. Tệp DanhsachGV nằm trong ổ đĩa D.

B. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục 3A.

C. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục Khoi 4.

D. Các thư mục Khoi 3, Khoi 4 là thư mục con của thư mục gốc.

Câu 3.“Nhờ có tôi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim

trên máy tính. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính? Mức 1

A. Chuột máy tính

B. Màn hình máy tính

C. Thân máy tính

D. Bàn phím máy tính

Câu 4. Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?Mức 2

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Cho nhóm đồ chơi sau: Mức 2

Đồ chơi nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Trên Internet, thông tin nào không phù hợp với các em? Mức 2

A. Trò chơi có tính bạo lực.

B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học.

C. Thông tin về ô nhiễm không khí ở khu vực quanh em.

D. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm.

Câu 7: Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?Mức 1

A. Hàng phím trên.

B. Hàng phím cơ sở.

C. Hàng phím dưới.

D. Hàng phím chứa dấu cách.

Câu 8: Trong cuộc thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài,

Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài. Hành động nào của

Khoa là kết quả của việc xử lí thông tin? Mức 2

A. Nghe giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài.

B. Khoa ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài.

C. Khoa nộp bài.

D. Khoa thấy sắp hết thời gian làm bài.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím? Mức 2

Câu 2: (2,0 điểm) Trước khi đi mua một món đồ nào đó, chị của Minh thường vào

Internet để tìm hiểu trước. Tại sao chị của Minh lại làm như vậy?Mức 3

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ hình cây biểu diễn sở thích của các thành viên

trong gia đình em. Mức 3

................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

Đáp án đề thi Tin học lớp 3 cuối học kỳ I năm học 2022 - 2023: III.

I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

C

B

D

C

A

B

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

1. Hàng phím số.

2. Hàng phím trên.

3. Hàng phím cơ sở.

4. Hàng phím dưới.

5. Hàng phím chứa dấu cách.

6. Câu 2: (2,0 điểm)

Trên Internet, có rất nhiều thông tin đa dạng và phong phú. Vì vậy, chị của Minh

có thể tìm thấy thông tin về món đồ chị cần mua như: giá cả, hướng dẫn sử dụng,

thành phần, … trên Internet. Từ đó, chị của Minh sẽ quyết định mua hay không?

Hay là mua ở đâu?

Câu 3: (1,5 điểm) Học sinh tự vẽ cây sở thích.